Đề khảo sát đầu năm môn: Hóa học 11

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1852Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát đầu năm môn: Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát đầu năm môn: Hóa học 11
 Trang 1/4 
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 
MÔN: HÓA HỌC 
Câu 1: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 
 Cu (1); NaOH (2); Al (3); C (4); ZnO (5); HCl (6); HI (7) 
A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,4,6,7 C. 1,3,4,7 D. tất cả 
Câu 2: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X 
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là 
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. 
Câu 3: Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+  NO + 2H2O, đây là quá trình 
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. 
Câu 4: Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất và 
ion trong dãy vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là 
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 5: Cho phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+  Fe3+ + Mn2+ + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có 
giá trị nguyên và tối giản) là 
A. 22. B. 24. C. 18. D. 16. 
Câu 6: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ 
lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau 
A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6. 
Câu 7: Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết 
thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B; hỗn hợp khí B đó là 
A. H2, NO2 . B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2 
Câu 8: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung 
dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là 
A. 2,7g và 1,2g. B. 5,4g và 2,4g. C. 5,8g và 3,6g. D. 1,2g và 2,4. 
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí A và dung 
dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn 
dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là: 
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Tất cả đều sai. 
Câu 10: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có 
không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp 
khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá 
trị của V là 
A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. 
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 
(ở đktc), 1,6 gam S (ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác) và dung dịch X. Khối lượng muối 
khan trong dung dịch X là 
A. 28,1 g. B. 18,1 g. C. 30,4 g. D. 24,8 g. 
Câu 12: Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 
0,3 mol Al thu được m gam hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m là 
A. 21,7 B. 35,35 C. 27,55 D. 21,7 < m < 35,35 
Câu 13: Cho các phát biểu sau: 
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích 
bề mặt. 
2. Cân bằng hóa học là cân bằng động. 
3. Cân bằng 2SO2(k) + O2(k)  2SO3 không chịu ảnh hưởng của áp suất 
4. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía 
chống lại sự thay đổi đó. 
 Trang 2/4 
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, 
6. Tại thời điểm cân bằng tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch 
Các phát biểu đúng là 
A. 1, 2, 4, 5. B. 1,3, 4, 6 C. 1,2,4, 6 D. 2, 3, 4, 5 
Câu 14: Cho các phát biểu sau: 
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau trong cùng điều kiện. 
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định. 
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. 
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. 
Các phát biểu sai là 
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5. 
Câu 15: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H < 0. Để tăng hiệu 
suất phản ứng tổng hợp phải 
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất 
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Đồng thời giảm nhiệt độ và tăng áp suất 
Câu 16: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? 
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nồng độ các chất p/ư 
Câu 17: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O  H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối 
NaHSO4 (không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ 
A. không xác định. B. không chuyển dịch theo chiều nào. 
C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận. 
Câu 18: Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau 
khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là 
A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít. 
Câu 19: Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ? 
A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá. 
C. Cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều đúng. 
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với metan bằng 3. Đun nóng X một thời gian 
trong bình kín (có bột V2O5 làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan bằng 3,75. 
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là 
A. 50% B. 80% C. 40% D. 25% 
Câu 21: Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí 
so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là : 
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. 
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. 
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. 
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. 
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) 
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 28,7. B. 68,2. C. 57,4. D. 10,8 
Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là 
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. 
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH. 
Câu 24: Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở 
(đktc) là: 
 Trang 3/4 
A. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 8,96 lít. 
Câu 25: Cho các phản ứng: 
 (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O 
0t 
 (3) MnO2 + HCl đặc 
0t (4) Cl2 + dung dịch H2S  
 Các phản ứng tạo ra đơn chất là : 
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 
Câu 26: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl dư. Lượng khí 
sinh ra sục vào 180ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là 
A. 17,73g. B. 8,865g. C. 0,0g. D. 19,7 g. 
Câu 27: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là 
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl. 
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. 
Câu 28: Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung 
dịch HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe. 
A. 2,36 g. B. 4,36 g. C. 3,36 g. D. 2,08 g. 
Câu 29: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với 
dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là 
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. 
Câu 30: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu 
giữ vết tích của thuốc sát trùng, đó chính là clo. Có thể giải thích khả năng diệt khuẩn của nước clo là 
do: 
A. clo độc nên có tính sát trùng. 
B. clo có tính oxi hóa mạnh. 
C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO, chất này có tính oxi hóa mạnh. 
D. một nguyên nhân khác. 
Câu 31: Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò: 
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. tất cả đều đúng. 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng. 
A. Axit HI là một axit mạnh nhất trong dãy HX. 
B. Các axit trong dãy HF, HCl, HBr, HI có tính axit giảm dần. 
C. Tất cả các muối bạc halogenua đều không tan 
D. Trong tự nhiên, clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất 
Câu 33: Cho một ít bột CuO vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là 
A. Đồng (II) oxit tan và có khí thoát ra. B. Đồng (II) oxit tan, dung dịch có màu xanh. 
C. Đồng (II) oxit chuyển thành màu đỏ. D. Không có hiện tượng. 
Câu 34: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm. 
A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. 
C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc 
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. Để pha loãng axit H2SO4 đặc ta rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh. 
B. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nhưng tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon 
C. Fe tác dụng với Cl2 và H2SO4 loãng đều tạo ra muối sắt (II) 
D. H2S chỉ có tính oxi hóa và H2SO4 chỉ có tính khử 
Câu 36: Hòa tan hết 6,9g kim loại A trong dung dịch H2SO4 thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại 
A là 
A. Na B. Mg C. K D. Zn 
Câu 37: Đồ dùng bằng bạc để lâu ngày trong không khí bị đen do phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 
2Ag2S + 2H2O. Trong phản ứng trên chất đóng vai trò là chất khử là: 
 Trang 4/4 
A. H2S B. Ag C. O2 D. Ag và H2S 
Câu 38: Hòa tan 8,36g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung 
dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của oleum: 
A. H2SO4. nSO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4. 5SO3 D. H2SO4. 4SO3 
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết 
X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết 
tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là 
A. 23,2. B. 18,0. C. 12,6 D. 24,0. 
Câu 40: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: 
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO3)2 
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 
Câu 41: Cho một lượng Fe dư tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì muối thu được sau phản ứng là 
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. 
C. Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. Fe3(SO4)2. 
Câu 42: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? 
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3. 
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3. 
Câu 43: Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi ? 
A. CH4, CO, NaCl B. H2S, FeS, CaO C. FeS, H2S, NH3 D. CH4, H2S, Fe2O3 
Câu 44: Cách đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn nào sau đây được coi là đúng 
A. Đáy ống nghiệm ở 2/3 ngọn lửa từ dưới lên. 
B. Lắc nhẹ ống nghiệm khi đun. 
C. Nghiêng miệng ống nghiệm về phía không có người. 
D. Tất cả các ý kiến trên. 
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị (I) và muối 
cacbonat của kim loại hoá trị (II) trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem 
cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan? 
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam. 
Câu 46: Cho m gam bột sắt vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, 
sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung 
dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của 
m là 
A. 0,560 B. 2,240 C. 2,800 D. 1,435 
Câu 47: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặt khác 
hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản 
phẩm khử duy nhất ở đktc) là 
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml. 
Câu 48: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam 
hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H2O tạo thành là 
A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam. 
Câu 49: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (nAl = nFe) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và 
AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn chất rắn A 
vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng 
độ mol/l của Cu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt là 
A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 0,2M và 0,1M. D. kết quả khác. 
Câu 50: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham 
gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là 
A. SO2 B. S C. H2S D. SO2, H2S 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_khao_sat_dau_nam_Hoa_11.pdf