Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm học 2016 - 2017 môn thi: Hóa học, khối 11

doc 1 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm học 2016 - 2017 môn thi: Hóa học, khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm học 2016 - 2017 môn thi: Hóa học, khối 11
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH II ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM HỌC 2016-2017
 MƠN THI : HĨA HỌC , KHỐI 11
	 Thời gian làm bài 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1 . a. Cĩ hiện tượng gì xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm sau đây? Viết phương trình hĩa học .
	 - Cho khí amoniac lấy dư tác dụng với đồng (II) oxit khi đun nĩng .
	 - Cho khí amoniac lấy dư tác dụng với khí clo.
	 - Cho khí amoniac tác dụng với oxi cĩ platin làm xúc tác ở nhiệt độ 850oC.
	 - Dẫn từ từ khí amoniac vào dung dịch CuSO4 cho đến dư. 
 b. Hồn thành các phương trình phản ứng sau dạng phân tử :
- Dung dịch Ba(NO3)2 + dung dịch NH4HSO4 (tỉ lệ mol 1:1).
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch NaHSO4 (tỉ lệ mol 1:1).
- Dung dịch Ba(H2PO4)2 + dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:1).
- Dung dịch Ba(OH)2 + dung dịch NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1).
Câu 2. Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp X gồm: NaNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3 thu được 8g chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 89,2g H2O thu được dung dịch axit cĩ nồng độ 12,6% và cĩ 0,448 lít khí thốt ra. Xác định mỗi muối ban đấu trong hỗn hợp X?
Câu 3. Cho 18,2 gam  hỗn hợp A gồm Al, Cu vào dung dịch B chứa HNO3 và H2SO4 và đun nĩng thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2, tỉ khối của D so với H2 là 23,5.
 Khối lượng của Al trong A
Câu 4. Cĩ năm lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: 
 NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng cách đun nĩng nhận biết chúng ? 
Câu 5. Dung dịch E chứa các ion: , , và , trong đó sớ mol của ion gấp đơi số mol của ion . Cho dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 4 gam kết tủa. Cịn nếu cho dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 5 gam kết tủa.
 Nếu đun sơi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Xác định giá trị của m?
Câu 6 . Khi cho a (mol ) một kim loại R tan vừa hết trong dung dịch chứa a (mol ) H2SO4 thì thu được 1,56 gam muối và một khí A. Hấp thụ hoàn toàn khí A vào trong 45ml dd NaOH 0,2M thì thấy tạo thành 0,608 gam muối. Hãy xác định kim loại đã dùng?
 Câu 7 . Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 cĩ tỷ khối so với H2 là 8,5. Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nĩng cho phản ứng hồn tồn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH dư thấy cịn lại 0,56 lít khí (đktc) thốt ra, Xác định giá trị của a , b và m ?
Câu 8 . Hỗn hợp X gồm một kim loại R và muối cacbonat của nĩ (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Hịa tan 68,4 g X trong dung dịch HNO3 dư, thấy thốt ra hỗn hợp khí Y gồm NO (sản phẩm khử duy nhất) và CO2. Hỗn hợp Y làm mất màu vừa đủ 420ml dd KMnO4 1M / H2SO4 lỗng. Khí duy nhất cịn lại cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 16,8 gam. Xác định cơng thức muối cacbonat và tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp X.
Câu 9 . Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính giá trị của a ?
Câu 10 . Khi làm nguội 1026,4 gam dung dịch bão hòa R2SO4.nH2O ( trong đó R là kim loại kiềm và n nguyên, thỏa điều kiện 7< n < 12 ) từ 800C xuống 100C thì có 395,4 gam tinh thể R2SO4.nH2O tách ra khỏi dung dịch. Tìm công thức phân tử của Hiđrat nói trên.
 ( Biết độ tan của R2SO4 ở 800C và 100C lần lượt là 28,3 gam và 9 gam)
----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • dochsg_hoa_11.doc