Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề DL7 - Sở GD & ĐT Quảng Nam

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề DL7 - Sở GD & ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề DL7 - Sở GD & ĐT Quảng Nam
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH 
LỚP 12 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: Địa lí	
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: DL7
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Yếu tố nào tạo điều kiện cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị với các nước trong khu vực Đông Nam Á:
A. Có giao thông đường bộ kết nối 11 quốc gia.	B. Tương đồng về trình độ phát triển.
C. Có sự tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội.	D. Sử dụng chung một hệ ngôn ngữ.
Câu 2: Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào:
A. Chế độ mưa theo mùa.	B. Đặc điểm địa hình mà sông chảy qua.
C. Độ dài của các con sông.	D. Hướng dòng chảy.
Câu 3: Dựa vào điều kiện nào sau đây mà vùng Bắc Trung Bộ trồng được cà phê, cao su ?
A. Khí hậu cận nhiệt mưa nhiều.	B. Có mùa khô kéo dài.
C. Đất pha cát rộng lớn.	D. Đất badan khá màu mỡ.
Câu 4: Vào mùa hạ, khu vực nào của nước ta có thời tiết khô nóng kéo dài nhất ?
A. Đông Bắc Bộ.	B. Nam Bộ.	C. Bắc Bộ.	D. Trung Bộ.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2014
Đánh bắt
1 988
2 414
2 920
Nuôi trồng
1 478
2 728
3 413
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 ?
A. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.	B. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.
C. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.	D. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng.	.
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được qui định bởi:
A. Phía đông giáp biển.	B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.	D. Nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 7: Đông Nam Bộ là vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất do có:
A. Thế mạnh về tự nhiên, kinh tế -xã hội.	B. Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Hệ thống giao thông hoàn thiện.	D. Lao động có trình độ, thị trường rộng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất nước ta ?
A. Kiên Giang.	B. Cà Mau.	C. Bà Rịa – Vũng Tàu.	D. Bình Thuận.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có các ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng, luyện kim màu, cơ khí.	B. Đóng tàu, cơ khí, dệt-may.
C. Chế biến nông sản, điện tử, đóng tàu.	D. Chế biến nông sản, điện tử, cơ khí.
Câu 10: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.	D. Đông Nam Bộ.
Câu 11: Cho bảng số liệu: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014
	(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
2000
441 646
108 356
162 220
171 070
2014
3 542 101
696 969
1 307 935
1 537 197
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:
A. 4,9%.	B. 5,9%.	C. 2,0%.	D. 3,9%.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương nước ta ?
A. Tỉ trọng hàng chế biến thấp.	B. Tỉ trọng hàng chế biến cao.
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh.	D. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 13: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông nước ta thể hiện rõ nhất qua yếu tố hải văn nào ?
A. Địa hình ven biển. B. Nhiệt độ nước biển. C. Rừng ngập mặn.	D. Các loài sinh vật.
Câu 14: Trong thời gian gần đây, xu hướng tăng sản lượng lương thực của nước ta không phụ thuộc nhiều vào yếu tố:
A. Đầu tư giống mới, thủy lợi.	B. Khai hoang mở rộng diện tích.
C. Đầu tư phân bón, vật tư nông nghiệp.	D. Thâm canh tăng năng suất.
Câu 15: Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam ?
A. Trăn, rắn, cá sấu.	B. Bò rừng, trâu rừng.	C. Gấu, chồn, sóc.	D. Voi, hổ, báo.
Câu 16: Nền nông nghiệp cổ truyền hiện đang còn khá phổ biến ở các vùng lãnh thổ nước ta là do:
A. Dân số còn tập trung nhiều ở nông thôn.	B. Trình độ phát triển kinh tế còn thấp.
C. Dân số còn tập trung nhiều ở miền núi.	D. Dân số còn tập trung nhiều ở đồng bằng.
Câu 17: Cho biểu đồ sau: 
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 ?
A. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục.
B. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục từ năm 1990 đến 2005.
C. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục.
D. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục và chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 18: Khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt gió mùa trên núi nên tạo thuận lợi cho
A. rừng cận xích đạo lá rộng phát triển.	B. quá trình feralit diễn ra mạnh.
C. rừng cận nhiệt lá rộng, lá kim phát triển.	D. Các loài sinh vật từ phương Nam di cư lên.
Câu 19: Cho biểu đồ sau: 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và Tp.HCM.
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế.
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và Tp.HCM.
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Tp.HCM.
Câu 20: Hình dáng của lãnh thổ kết hợp với hướng gió gây ra loại thiên tai nào cho vùng ven biển miền Trung ?
A. Xâm nhập mặn.	B. Động đất.	C. Lũ lụt.	D. Sạt lở bờ biển.
Câu 21: Thế mạnh nào sau đây không phải của khu vực đồng bằng nước ta?
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
B. Phân bố các khu công nghiệp, thành phố.
C. Nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.
D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 22: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990-2010
	(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1994
1998
2000
2005
2010
2014
Xuất khẩu
2,4
4,1
9,4
14,5
32,4
74,8
150,2
Nhập khẩu
2,8
5,8
11,5
15,6
36,8
84,8
147,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Để thể hiện biến động giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990-2014, biểu đồthích hợp nhất là:
A. Biểu đồ đường.	B. Biểu đồ miền.	C. Biểu đồ tròn.	D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 23: Đai ôn đới gió mùa trên núi thường không phổ biến loại đất feralit là do:
A. Không có đá feralit.	B. Không có mưa.
C. Xác thực vật quá nhiều.	D. Quá trình phong hóa yếu.
Câu 24: Thời kì 1954 – 1975, hiện tượng đô thị hóa ở hai miền Nam, Bắc của nước ta có đặc điểm là
A. cùng bước vào giai đoạn đô thị hóa tăng tốc. B. đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa.
C. phát triển theo hai xu hướng khác nhau.	 D. tốc độ đô thị hóa nhanh nhất trong các thời kì.
Câu 25: Điểm giống nhau về đặc điểm địa hình của vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc là:
A. Hướng Bắc - Đông Bắc.	B. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam
C. Hướng vòng cung.	D. Hướng Đông Nam - Tây Bắc.
Câu 26: Khu vực Đông Bắc có thế mạnh tự nhiên vượt trội hơn khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khoáng sản.	B. Thủy điện.	C. Rừng.	D. Đồng cỏ.
Câu 27: Việc phân bố các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ phụ thuộc vào nhân tố:
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.	B. Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Địa hình bằng phẳng.	D. Khí hậu ổn định.
Câu 28: Dân số nước ta tập trung đông ở nông thôn là do:
A. Quá trình đô thị hóa nông thôn diễn ra nhanh. B. Có địa hình bằng phẳng, giáp biển.
C. Nền nông nghiệp thâm canh cần nhiều lao động. D. Trình độ phát triển kinh tế còn thấp.
Câu 29: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là khoáng sản thô, nông sản mới qua sơ chế nên
A. hiệu quả kinh tế thấp.	B. chất lượng sản phẩm cao.
C. có giá thành cao.	D. sức cạnh tranh cao.
Câu 30: Yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch, khu du lịch ở nước ta là:
A. Tài nguyên du lịch.	B. Cơ sở hạ tầng du lịch.
C. Tài nguyên du lịch tự nhiên.	D. Di sản thiên nhiên và di sản văn hóa.
Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc ?
A. Cao Bằng.	B. Quảng Ninh.	C. Điện Biên.	D. Sơn La.
Câu 32: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than của nước ta chủ yếu phân bố ở:
A. Miền Trung.	B. Miền Nam.	C. Tây Nguyên.	D. Miền Bắc.
Câu 33: Việc khai thác tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ đem lại hiệu quả trực tiếp về kinh tế cho vùng là:
 A. Góp phần phát triển chuyên canh cây công nghiệp. B. Tạo điều kiện để ngành du lịch phát triển.
C. Tạo nên một nguồn điện lớn, giá rẻ.	 D. Nâng cao đời sống cho các dân tộc ít người.
Câu 34: Yếu tố tạo nên sự khác nhau cơ bản về cơ cấu cây công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với Đông Nam Bộ là
A. nguồn nước.	B. địa hình.	C. khí hậu.	D. diện tích.
Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường biển ven bờ dài nhất ở nước ta ?
A. Hải Phòng - Đà Nẵng.	B. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh.
C. Cửa Lò - Đà Nẵng.	D. Hải phòng - Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 36: Ngành công nghiệp chế biến cà phê phân bố nhiều ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ vì có
A. nguồn nhiên liệu nhiều.	B. vốn đầu tư nhiều.
C. thị trường tiêu thụ lớn.	D. nguồn nguyên liệu nhiều.
Câu 37: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta là:
A. Phá rừng để nuôi tôm.	B. Sự tàn phá của chiến tranh.
C. Khai thác bừa bãi, quá mức.	D. Nạn cháy rừng.
Câu 38: Với vị trí giáp biển, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế để phát triển các ngành kinh tế nào ?
A. Nuôi trồng thủy sản, khai thác dầu, giao thông biển.
B. Đánh bắt thủy sản, khai thác than, du lịch biển.
C. Đánh bắt xa bờ, khai thác than, du lịch.
D. Nuôi trồng thủy sản, du lịch biển, giao thông biển.
Câu 39: Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển được thể hiện rõ nhất qua yếu tố:
A. Có nhiều lễ hội, làng nghề.	B. Số lượt khách và doanh thu tăng nhanh.
C. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.	D. Tài nguyên du lịch đa dạng.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc ?
A. Khoan La San, Bạch Mã.	B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti.
C. Pu Đen Đinh, Pu sam sao.	D. Pu Si Lung, Hoành Sơn.
----------- HẾT -----------
 - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDESO1_DESO1_357_ DL7.doc