Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc
 SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12
NĂM HỌC: 2016 - 2017
BÀI THI MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:..................
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9; Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85.
Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,96 gam.	B. 15,00 gam.	C. 13,00 gam.	D. 25,00 gam .
Câu 2: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. propen và but-2-en.	B. eten và but-1-en.
C. 2-metylpropen và but-1-en.	D. eten và but-2-en.
Câu 3: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.	B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 4: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 5: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là 
A. 50%.	 B. 66,67%.	 C. 45%.	 D. 33,33%.
Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. etyl axetat.	B. etyl propionat.	C. metyl propionat.	D. isopropyl axetat.
Câu 7: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 50,0%.	B. 80,0%.	C. 75,0%.	D. 62,5%.
Câu 8: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit ?(Không tính đồng phân lập thể)
A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
a) Cu + HNO3 loãng 
e) HCHO + Br2 + H2O 
b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng 
f) glucozơ 
c) FeS + dung dịch HCl 
g) C2H6 + Cl2 
d) NO2 + dung dịch NaOH 
h) glixerol + Cu(OH)2 
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 7	B. 5.	C. 4.	D. 6@
Câu 10: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V
A. 11,2lít.	B. 1,12lít.	C. 22,4 lít.	D. 1,49 lít.
Câu 11: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 23,49%.	B. 19,05%.	C. 35,24%.	D. 45,71%.
Câu 12: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.
D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Câu 13: Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:
A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 14: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẩng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
A. propanal và butanal.	B. butanal và pentanal.	C. etanal và propanal.	D. etanal và metanal.
Câu 15: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 270 gam.	B. 250 gam.	C. 360 gam.	D. 300 gam.
Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số mắt xích tạo ra từ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là:
A. 3 và 2.	B. 4 và 1.	C. 2 và 3.	D. 1 và 4.
Câu 17: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 75%.	B. 62,5%.	C. 50%	D. 55%.
Câu 18: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:
A. n-butylic	B. n-propylic	C. i-propylic	D. etylic
Câu 19: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOH.	B. HC≡CCOOH.	C. CH3CH2COOH.	D. CH2=CHCOOH.
Câu 20: Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam bạc:
A. 17,28 gam	B. 21,16 gam	C. 34,56 gam	D. 38,88 gam
Câu 21: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 22: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8:
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4
Câu 23: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 20 và 26	B. 17 và 29	C. 40 và 52	D. 43 và 49
Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6  và C4H6. Tỉ khối của X so với H2  bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,91 gam.	B. 13,79 gam.
C. 9,85 gam.	D. 7,88 gam.
Câu 25: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2S04 loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là:
A. 38,93 gam	B. 103,85 gam	C. 25,95 gam	D. 77,86 gam
Câu 26: Cho sơ đồ : X Y Z T X. 
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
A. CO2, Ca(HCO3)2.	B. CO, NH4HCO3	C. CO2, (NH4)2CO3.	D. CO2, NH4HCO3.
Câu 27: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dd phenolphtalein	B. dd NaOH	C. dd Br2	D. Quỳ tím
Câu 28: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 29: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là
A. C4H9Cl.	B. C2H5Cl.	C. C3H7Cl.	D. C5H11Cl.
Câu 30: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:
A. 1g kết tủa	B. 3g kết tủa	C. 4g kết tủa	D. 2g kết tủa.
Câu 31: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là:
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81 gam.	B. 8,1 gam.	C. 13,5 gam.	D. 1,35 gam.
Câu 33: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac	B. anilin, aminiac, natri hidroxit
C. metyl amin, amoniac, natri axetat.	D. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
Câu 34: Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá:
A. sp2.	B. sp3.	C. sp.	D. sp2d.
Câu 35: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4.
B. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
C. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
Câu 36: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?
A. NaOH.	B. HNO3.	C. Cu(OH)2/OH-.	D. AgNO3/NH3.
Câu 37: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH2=CH-COOCH3.	B. CH3COOC2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.	D. CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 38: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z.	B. X, Y, Z, T.	C. X, Y, T.	D. Y, Z, T.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là
A. 0,07 mol.	B. 0,04 mol.	C. 0,05 mol.	D. 0,06 mol.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là
A. đimetylamin.	B. đietylamin.
C. etyl metylamin.	D. metyl iso-propylamin.
----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_on_thi_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_hoa_ho.doc
  • xlsĐÁP ÁN ĐỀ KS LẦN 1. LỚP 12 MÔN HÓA.xls