Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 34 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 244Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 34 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 34 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong
KHÓA HỌC LUYỆN GIẢI ĐỀ 2016 
THẦY : NGUYỄN ANH PHONG 
ĐỀ SỐ : 34 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2015 – 2016 
MÔN : HÓA HỌC 12 
Thời gian làm bài : 60 phút 
Câu 1: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100ml dung 
dịch NaOH 1M. Công thức của X là 
 A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH. 
Câu 2: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là 
 A. 3O2 + 2H2S 
ot 2H2O + 2SO2. B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. 
 C. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2. D. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl. 
Câu 3: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và 
NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: 
 A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). 
Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là 
 A. Be, Al. B. Sr, K. C. Na, Ba. D. Ca, Ba. 
Câu 5: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản 
ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 
80gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2 
Câu 6: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với chất nào sau đây? 
 A. Giấm. B. Nước vôi trong. C. Nước muối. D. Nước cất. 
Câu 7: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch 
H2SO4 đặc, nóng là 
 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 8: Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam 
muối khan thu được là 
 A. 20,7gam. B. 13,6gam. C. 14,96gam. D. 27,2gam. 
Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là 
 A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. 
 C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl. 
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2? 
 A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. 
Câu 11: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại từ trái 
sang phải trong dãy là 
 A. Zn, Cr, Fe. B. Cr, Fe, Zn. C. Fe, Zn, Cr. D. Zn, Fe, Cr. 
Câu 12: Dung dịch metyl amin trong nước làm 
 A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá đỏ. 
 C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein hóa hồng 
Câu 13: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là 
 A. fructozơ. B. ancol etylic. C. saccarozơ. D. glucozơ. 
Câu 14: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) 
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung 
dịch axit và dung dịch kiềm là: 
 A. (2), (5), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D. (1), (2), (5). 
Câu 15: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol 
CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là 
 A. 300ml. B. 100ml. C. 200ml. D. 400ml. 
Câu 16: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 17: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là 
 A. NaOH, CO2, H2O. B. Na2CO3, CO2, H2O. 
 C. NaOH, CO2, H2. D. Na2O, CO2, H2O. 
Câu 18: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 
(ở đktc). Giá trị của m là 
 A. 2,8. B. 11,2. C. 1,4. D. 5,6. 
Câu 19: Amilozơ được tạo thành từ các gốc 
 A. β-glucozơ. B. α-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ. 
Câu 20: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch 
 A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc nóng. C. NaOH loãng. D. H2SO4 loãng. 
Câu 21: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là 
 A. NaCl. B. HCl. C. NaHSO4. D. Ca(OH)2. 
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc), cũng m 
gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại đó là 
 A. Sn. B. Zn. C. Pb. D. Ni. 
Câu 23: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể 
tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là 
 A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. 
Câu 24: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch 
AgNO3 1M cần dùng là 
 A. 40ml. B. 20ml. C. 10ml. D. 30ml 
Câu 25: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra 
(đktc) là 
 A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít D. 0,24 lít. 
Câu 26: Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Khi 
hầm xương, muốn nước xương thu được giàu canxi và photpho ta nên: 
 A. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, khế ) 
 B. Cho thêm vào nước ninh xương một ít vôi tôi. 
 C. Chỉ ninh xương với nước. 
 D. Cho thêm vào nước ninh xương một ít đường. 
Câu 27: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung 
dịch NaOH là 
 A. 4 B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 28: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
 A. Ag+, Na+, NO3
−, Cl−. B. Mg2+, K+, SO4
2−, PO4
3−. 
 C. H+, Fe3+, NO3
−, SO4
2−. D. Al3+, NH4
+, Br−, OH−. 
Câu 29: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để 
phân biệt ba chất trên là 
 A. kim loại Na. B. dung dịch Br2. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH 
Câu 30: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra? 
 A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2. 
 B. 2CH3COOH + 2Na →2CH3COONa + H2. 
 C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O. 
 D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. 
Câu 31: Phát biểu đúng là 
 A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. 
 B. Phe nol có tính axit yếu , không làm đổi màu quì tím. 
 C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol. 
 D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N 
Câu 32: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm 
đổi màu quỳ tím là 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 33: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào 
dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên: 
 A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2 B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl 
 C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3 
Câu 34: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. 
Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 250C đo được như sau: 
Chất X Y Z T 
pH 6,48 3,22 2,00 3,45 
Nhận xét nào sau đây đúng? 
A. T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic 
C. Y có tham gia phản ứng tráng gương D. Z tạo kết tủa trắng với nước brom 
Câu 35: Cho các phản ứng: 
(1) FeCO3 + H2SO4 đặc 
0t khí X + khí Y +  (4) FeS + H2SO4 loãng  khí G +  
(2) NaHCO3 + KHSO4  khí X + (5) NH4NO2
0t khí H +  
(3) Cu + HNO3(đặc) 
0t khí Z + (6) AgNO3 
0t khí Z + khí I + 
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là 
 A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. 
Câu 36: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b 
mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Tỉ lệ a: b lần lượt là 
 A. 2:1 B. 2:7 C. 4:7 D. 2:5 
Câu 37: Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỷ khối của X đối với H2 là 8,2. Cho 11,2 lít hỗn hợp 
X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thu được hỗn hợp khí 
Z có thể tích 3,36 lít. Tỷ khối của Z đối với H2 là 7,0. Vậy khối lượng dung dịch Br2 tăng lên là: 
 A. 6,8 gam B. 6,1 gam C. 5,6 gam D. 4,2 gam 
Câu 38: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra 
bám vào thanh sắt). Giá trị của m là 
 A. 2,00. B. 5,36. C. 1,44. D. 3,60. 
Câu 39: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung 
dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. 
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là 
 A. 160. B. 280. C. 120. D. 80. 
Câu 40: Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được 
hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). 
Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản 
phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số 
mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là: 
 A. 75% B. 25% C. 12,5% D. 7,5% 
Câu 41: Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5 M. Dung dịch B gồm AlCl3 1M và Al2(SO4)3 
0,5 M. Cho V1 lit dung dịch A vào V2 lit dung dịch B thu được 427,5V2 gam kết tủa. Tỉ số V1:V2 = ? 
 A. 3,5 B. 2,537 và 3,5 C. 3,5 và 3 D. 3 
Câu 42: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai 
phần bằng nhau. 
- Đốt cháy hòa toàn phần 1 thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. 
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140
oC tạo thành 1,996 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn 
hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi là 0,3864 lít (136,5oC và 2 atm). Hiệu suất phản ứng tạo 
ete của X và Y lần lượt là 
 A. 62,5% và 70%. B. 70% và 62,5%. C. 50% và 50%. D. 65,2% và 70%. 
Câu 43: Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M với điện cực trơ trong t giây, cường độ dòng điện 
không đổi 1,93A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. 
Cho 16,8 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 15,99 gam hỗn hợp kim loại và 
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). G iá trị của t là 
 A. 5000. B. 4820. C. 3610. D. 6000. 
Câu 44: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu 
được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng 
vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa 
bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric? 
 A. 6,162 B. 5,846 C. 5,688 D. 6,004 
Câu 45: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm 
cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất 
trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản 
phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 
tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là : 
 A. Alalin B. tyrosin C. lysin D. Valin 
---------- HẾT ---------- 
BẢNG ĐÁP ÁN 
1.B 2.D 3.C 4.D 5.C 6.A 7.A 8.B 9.D 10.B 
11.A 12.D 13.D 14.A 15.C 16.C 17.B 18.B 19.B 20.A 
21.D 22.A 23.B 24.D 25.C 26.A 27.D 28.C 29.C 30.C 
31.B 32.D 33.A 34.C 35.D 36.B 37.B 38.A 39.A 40.D 
41.A 42.A 43.B 44.C 45.D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_34_nam_hoc_2.pdf