Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm về kim loại nhóm IIA và nhôm

doc 28 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2150Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm về kim loại nhóm IIA và nhôm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm về kim loại nhóm IIA và nhôm
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM
1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết
Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron
A. Na              B. S           C. Ca2+ D. Cl –
Câu 2: Cấu hình electron nào giống khí hiếm
A. Mg2+ B. Fe2+ C. Cu2+ D. Cr2+
Câu 3: Cho các kim loại Mg, Ba, Zn, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết các kim loại trên. Thuốc thử đó là
A. d2 NaOH            B. d2 Ca(OH)2 C. d2 HCl          D. d2H2SO4 loãng
Câu 4: Đá rubi (hồng ngọc) màu đỏ là corundun chứa vết
A. Fe2+ B. V+ C. Cr3+ D. Si2+
Câu 5: Công thức của phèn nhôm – kali
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O          B. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O
C. K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O         D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O
Câu 6: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3
Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần
Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan
Không có hiện tượng gì
Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng
Câu 7: Những chất nào sau đây không có khả năng vừa tác dụng được với cả bazơ và axit
A. Al(OH)3 B. Na2CO3 C. Al2O3 D. NaHCO3
Câu 8: Phương pháp điều chế Al(OH)3 trong phòng thí nghiệm.
Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3
B. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3
C. Cho dd AlCl3 vào dd NaOH
D. Cho Al tác dụng với dung dịch kiềm NaOH
Câu 9: α – Al2O3 trong tự nhiên thường gặp ở dạng khoáng nào
A. Criolit            B. corundun             C. boxit           D. cả A,B và C
Câu 10: Băng thạch là tên của khoáng chất thiên nhiên nào
A. criolit(Na3AlF6)            B. Boxit (Al2O3x H2O)         C AL2O3. 2SiO2. 2H2O
Câu 11: Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp của Al với oxit nào
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO          D. CrO2
Câu 12: Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa những ion nào sau đây
A.  Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42- B. Ca2+, Sr2+, CO32-
C.  Ca2+,   Ba2+, Cl- D. Ca2+, Ba2+, Cl-, SO42-
Câu 13: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sôi. Trong loại nước cứng này có hòa tan loại hợp chất nào sau đây
A.   Ca(HCO3)2.Mg(HCO3)2 B. MgCl2, BaCl2
C.      Ca(HCO3)2 .   MgCl2 D.  Ca(HCO3)2 .MgCl2.CaSO4
Câu 14: Để làm mềm nước cứng tạm thời ta dùng hợp chất
A. Ca(OH)2 B. BaCl2 C. Na2CO3 D. Na2CO3 hoặc Ca(OH)2
Câu 15: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta dùng
A. CaSO4 B.Ba(HCO3)2 C. Na2SO4 D. Na2CO3
Câu 16: Dung dịch A chứa 5 ion Mg2+, Ca2+, Ba2+ và 0,1 mol Cl -, 0,2mol NO3-. Thêm dần V l Na2CO3 1M vào dung dịch A. Đến khi được lượng kết tủa max. V có giá trị là
A. 150ml                 B. 200ml           C. 250ml           D. 300ml
Câu 17: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là
A. a4b                C.  a = 4b              D. 0 <a<4b
Câu 18: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan hết
Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan một phần
Có xuất hiện kết tủa keo trắng
Có xuất hiện bọt khí
Câu 19: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a2 mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là
A. a1 = a2 B. a1 a2.              D. a1 a2
Câu 20: Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là
A. có khí mùi khai thoát ra                  B. có khí không màu thoát ra
C. có kết tủa trắng                                D. có khí màu vàng thoát ra
Câu 21: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần về tính khử của kim loại
Ba, Na, Al, Zn, Fe, Cu, Pb, Sn, Ag
Ba, Na, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu, Ag
Ba, Na, Al, Zn , Ni, Sn, Fe, , Pb, Ag , Cu
Na, Ba, Zn, Al, Fe, Ni,Cu, Pb, Sn, Ag
Câu 22: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3, AlCl3
A. Na               B. K                  C. Ba                   D. Mg
Câu 23: Canxi có trong thành phần các khoáng: canxit, thạch cao, florit. Công thức hóa học của 3 khoáng này lần lượt là
A. CaCO3, CaSO4,   Ca3(PO4)2
B. CaCl2, Ca(HCO3)2, , CaSO4
C. CaSO4, CaCO3 , Ca3(PO4)2
D. CaCO3, CaSO4. 2 H2O,   CaF2
Câu 24: Sự xâm thực của nước mưa đối vối đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào
A.     CaCO3 CaO + CO2
B.     CaCO3 + 2HCl→ CaCl2 + CO2 + H2O
C.    CaCO3 + CO2 + H2O    Ca(HCO3)2
D.    CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
Câu 25: Một loại nước cứng chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl-, t mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z,t là
A. x+y = z + t                              B. 2x + 2y = z + t
C. 3x + 3y = z + t                        D. . x+y = 2z + 2t
Câu 26: Một loại nước cứng có chứa MgCl2,Ca(HCO3)2. Dùng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng trên
A. NaOH              B. dd Ca(0H)2 C. dd H2SO4 D. cả A,B đúng
Câu 27: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần
A. đun sôi nước                           B. cho dung dịch Ca(OH)2 vào
C. cho dung dịch Na2CO3 vào     D. cả A,B,C đều đúng
Câu 28: Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây
làm mất tính tẩy rửa của xà phòng
làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và làm giảm mùi vị
làm hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho nồi hơi
làm ngộ độc nước uống
Câu 29: cho a mol bột Mg vào b mol dung dịch CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa a,b,c là
A. a < b                                       B. < b + c
C. b b  + c
Câu 30: Một sợi dây nhôm nối với một sợi dây đồng để trong không khí ẩm một thời gian dài. Tại chỗ nối 2 dây xảy ra hiện tượng
không có hiện tượng gì
dây đồng bị mục và đứt trước dây nhôm
dây nhôm bị mục và đứt trước dây đồng
cả hai dây đứt cùng một lúc
Câu 31: Khi cho bột Al vào dung dịch H2SO4 nếu thêm vào dung dịch vài giọt Hg thì có hiện tượng gì
A. Al tan chậm lại                                        B. Al tan nhanh hơn
C. không có hiện tượng gì                           D. tạo hỗn hống Al-Hg
Câu 32: Cho các chất CuO, FeO, Al2O3, Zn(OH)2, BeO, Al(OH)3, SiO2, SO2. Số chất lưỡng tính có thể có là
A. 6             B. 5                C. 4                      D. 3
Câu 33: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit                             B. quặng boxit
C. quặng menhetit                      D. quặng dolomit
Câu 34: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây
A. Cu2+, Fe3+ B. Al3+, Fe3+ C. Na+, K+ D. Ca2+, Mg2+
Câu 35: cho phản ứng    aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + H2O
Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là
A. 5                         B. 6                         C. 7                   D. 8
Câu 36: cho các dung dịch Al(NO3)3, Na2CO3, NaCl, (NH4)2SO4, CH3COONa. Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. Al(NO3)3, Na2CO3, CH3COONa.
B.  Al(NO3)3, Na2CO3, NaCl, (NH4)2SO4, CH3COONa.
C.  Al(NO3)3, (NH4)2SO4
D. NaCl, (NH4)2SO4, CH3COONa.
Câu 37: Có 4 chất bột rắn dựng trong 4 lọ mất nhãn là: K2O, Al2O3, Fe2O3, Al. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt 4 chất này. Thuốc thử đó là
A. d2 HCl                        B. d2 H2SO4 C. d2 HNO3 D. H2O
Câu 38: Có 5 gói bột màu trắng NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaSO4, BaCO3. Chỉ dùng  H2O. Và một chất khí nào sau đây để nhận biết 5 gói bột trên
A. H2 B. CO2 C. Cl2 D. O2
Câu 39: Trong quá trình điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. Criolit được thêm vào có tác dụng gì
tạo lớp bề mặt để Al nóng chảy không bị oxi hóa
làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
hạ thấp nhiệt độ nóng chảy của phản ứng
cả 3 lý do trên
Câu 40: Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. NaOH            B. H2SO4 đặc nguội          C. HCl             D. Cu(NO3)2
Câu 41: Cho p mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. p: q 1:4           D. p: q = 1: 4
2. DẠNG II: Bài tập về CO2 tác dụng với hidrôxit, dung dịch muối của kim loại kiềm thổ và nhôm
Câu 1: Dẫn 4,48l hỗn hợp N2 và CO2 (đktc) vào bình chứa 0,08l Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Phần trăm CO2 trong hỗn hợp khí ban đầu là:
A. 30%                 B. 50%                  C. 40%              D. A hoặc B
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,36l CO2 vào 2,5l dung dịch Ba(OH)2 nồng độ aM. Thu được 9,85(g) kết tủa. Tính a
A. 0,02M                B. 0,04M             C. 0,06M               D. 0,08M
Câu 3: Cho V lít CO2(đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. Tính V
A. 2,24l                   B. 3,36l                         C. 6,72           D. A hoặc C
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn mg CaCO3 bằng dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua 500ml dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7g kết tủa. Tính m
A. 10g                 B. 15g                    C. 20g                 D.A hoặc B
Câu 5: Hấp thụ toàn bộ m gam CO2 và hơi nước vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 20g kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa thấy khối lượng dung dịch tăng 7,2g so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tính m
A. 8,8g              B. 18,4g                C. 27,2g                  D. 29,2g
Câu 6: Cho 1,54g muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl thu được 0,448l CO2 và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 1,76g           B. 3,74g           C. 2,64g           D.  2,25g
Câu 7: Cho hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol la 2:1 vào HCl dư thu được dung dịch A và 2,24l khí (đktc). Cho 1,344l CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A. Lượng kết tủa thu được là
A. 15,67g           B. 11.82g              C. 9,58g              D. đáp án khác
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nước thu được dung dịch X. Sục 6,72l (đktc) CO2 qua X sau phản ứng thu được m g kết tủa. Gía trị của m là
A. 10g              B. 20g                 C. 1g                 D. 2g
Câu 9: Hòa tan 2,76g hỗn hợp 2 muối CO32- kế tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư. Thu 0,896l CO2( 54,60C, 0,9atm) và dung dịch X. Hai kim loại đó là
A. Mg & Ca        B. Ca &Sr          C. Ca & Ba           D. Ba & Sr
Câu 10: Cho 8 l hỗn hợp CO và CO2 trong đó CO chiếm 15,4% theo thể  tích(đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là
A. 5g            B. 6g            C. 8g            D. 5,5g
Câu 11: Cho 3,36l CO2(đktc) hấp thụ vào dung dịch NaOH. Sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng NaOH đã dùng là
A. 15g          B. 10g              C. 13g             D. 100g
Câu 12: Trong một bình kín dung tích 15 l chứa đầy dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Dẫn vào bình a mol CO2 có giá trị là thì m g chất rắn thu được sẽ có giá trị max, min là
A.                                                      B.
C.                                                 D.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 20,4g Al2O3 và a g Al tác dụng với KOH dư thì thu được dung dịch X. Dẫn khí CO2 vào dung dịch  X thu được kết tủa Y. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 30,6g chất rắn. a có giá trị là
A. 2,7            B. 5,4                 C. 10.7         D. đáp án khác
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba tác dụng hết với H2O, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hấp thụ tối đa V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.                 B. 1,12.                 C. 4,48.                 D. 8,96.
Câu 15: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho 560 ml CO2 (đktc) hấp thụ hết vào X thì lượng kết tủa thu được là
A. 4,925 gam.          B. 3,940 gam.      C. 2,955 gam.       D. 0,985 gam.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 9,9 gam hỗn hợp gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 (đktc). Sục CO2 dư vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8.                 B. 11,7.                 C. 15,6.                 D. 19,5.
Câu 17: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thu được m g muối. Gía trị của m là
A. 12g                        B. 20,2g                  C. 23g                   D. 1,2g
Câu 18: Hấp thụ hết 3,36l khí CO2 (đktc) vào 2l dung dịch NaOH 0,1M  thu được dung dịch A. Tìm khối lượng muối trong dung dịch A
A. 10,2                B. 13,7                      C. 8,4                  D. 12,6
Câu 19: Điện phân nóng chảy 19g MCln thu được 4,48 lít khí thoát ra ở anot. Xác định M
A. Mg           B. Na                     C. Al                    D. Ca
Câu 20: Sục từ từ V l khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15g kết tủa. Gía trị của V là
A. 3,36 hoặc 4,48                                B. 3,36 hoặc 7,84
C. 3,36 hoặc 10,08                             D. 3,36 hoặc 5,6
Câu 21: Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)2.  Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol khối lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng
A. 0 đến 3,94                                 B.0 đến 0,985
C. 0,985 đến 3,94                           D. 0,985 đến 3,152
Câu 22: (KA – 2008) Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al, Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol khí và dung dịch X. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Gía trị của a là
A. 0,55        B. 0,4            C. 0,6           D. 0,45
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24l CO2(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. chỉ có CaCO3 B. chỉ có Ca(HCO3)2
C. có cả CaCO3 và    Ca(HCO3)2 D. có cả hai chất CaCO3 và CO2 dư
Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị II thu được khí B và chất rắn A. Toàn bộ khí B cho vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M , thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng A và công thức muối cacbonat là
A.11,2g, CaCO3 B. 12,2g, MgCO3 C. 12g, BaCO3 D. 11,2g, MgCO3
Câu 25: Cho 112ml khí CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dung dịch nước vôi trong ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ  của dung dịch nước vôi trong là
A. 0,0075M               B. 0,075M               C. 0,0025M          D. 0,025M
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nước được dung dịch A. Nếu cho khí CO2 sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa thể tích CO2 tham gia phản ứng là
A. 0,56l hoặc  8,4 l                                   B. 0,6 l hoặc  8,4 l
C. 0,56 l hoặc  8,9 l                                   D. 0,65 l hoặc  4,8 l
Câu 27: Cho 0,25mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa  thu được là
A. 10g                       B. 20g                C. 15g                D. 5g
Câu 28: Dẫn 4,48l hỗn hợp N2 và CO2 (đktc) vào bình đựng 0,08mol Ca(OH)2 thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp đầu là
A.30%             B. 40%                    C. 50%            D. A và C đều đúng
Câu 29: Hòa tan hỗn hợp a gam muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72l khí(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thấy khối lượng thu được là
A. (a – 2,1)g            B. (a +3,3)g                C. (a + 3,1)g              D. (a +3,2)g
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O (dư) sau phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch A được a gam kết tủa. Gía trị của m và a lần lượt là
A. 8,2và 78           B. 8,2 và 7,8            C. 82 và 7,8           D. 82 và 78
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (ở đktc) nhỏ nhất cần để sục vào dung dịch A để được lượng kết tủa lớn nhất là.
A. 1,12 lít               B. 2,24 lít            C. 4,48 lít              D. 3,36 lít
Câu 32: Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl31M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,44              B. 4,41                    C. 2,07                D. 4,14
3. DẠNG III: Cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với nước, dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp kim loại M và oxit của nó vào nước thu được 500ml d2 chứa 1chất tan nồng độ 0,04M và 0,224l H2(đktc). M là
A. Na                   B. Ba                    C. Ca                D. K
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Số mol hỗn hợp khí là
A. 0,4           B. 0,6               C. 0,45           D. 0,55
Câu 3: Hòa tan một mẫu Ba – Na( với tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được dung dịch X và 4,48l khí (đktc). Để trung hòa 1/10 dung dịch X  thì thể tích HCl 0,1M cần dùng là
A. 0,4 l             B. 0,3 l              C. 0,6 l               0,8 l
Câu 4: Cho 10g hỗn hợp một Ba và một kim loại kiềm tan hết vào nước. Được dung dịch X và 0,672l khí H2(đktc). Nếu muốn trung hòa  dung dịch X thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu
A. 120ml           B. 60ml           C. 140ml             D. 12ml
Câu 5: Cho 3g hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau tác dụng vơi HCl dư cho 3,36l khí H2(đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr        B. Be và Mg          C. Mg và Ca              D. Sr và Ba
Câu 6: Hòa tan 4g hỗn hợp Fe và kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thu được 2,24l H2(đktc). Nếu chỉ dùng 4,8g kim loại hóa trị II tác dụng với HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại X là
A. Ca                 B. Ba              C. Mg                 D. Sr
Câu 7: Cho mg hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các chất có trong X lần lượt là
A. 37,8% & 62,2%                       B. 37% & 63%
C. 38% & 62%                              D. đáp án khác
Câu 8: Một hỗn hợp Na & Al tỉ lệ số mol là 1:2 cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48l H2((đktc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là
A. 2,7g              B. 5,6g           C. 10,8g               D. 5,4g
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96l khí(đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1:3. Gía trị của a là
A. 23,4              B. 24,3           C. 23,3                D. 34,5
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước, thu được dung dịch Y và 0,24 mol H2. Dung dịch Z gồm a mol H2SO4 và 4a mol HCl. Trung hoà 1/2 dung dịch Y bằng dung dịch Z, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,46.       B. 27,40.              C. 20,26.               D. 27,98.
Câu 11: Cho 11,5 gam Na vào 100 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,25M và Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,15.          B. 5,35.              C. 7,35.                 D. 9,25.
Câu 12: Cho 46,95 gam hỗn hợp X gồm K và Ba tác dụng với dung dịch AlCl3 dư, thu được 19,50 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của K trong X là
A. 24,92%.            B. 12,46%.            C. 75,08%.            D. 87,54%.
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là
A. 2,3 gam.           B. 4,6 gam.            C. 6,9 gam.           D. 9,2 gam.
Câu  14(A-08): Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,4.                       B. 10,8.                 C. 7,8.                            D. 43,2.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 12,56g hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 6,72l khí(đktc) và m gam muối. Gía trị của m là
A. 46,42g              B. 67,72g            C. 68,92g                D.33,86g
Câu 16: Để 27g Al ngoài không khí sau một thời gian thu được 39,8g hỗn hợp X (Al, Al2O3). Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đun nóng dư thu được V lít SO2(đktc) giá trị của V là
A. 15,68l                   B. 16,8l                  C. 33,6l                  D. 31,16l
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448l khí H2(đktc). Cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư hai axit đun nóng HNO3, H2SO4 tạo ra 0.56l hỗn hợp khí NO2, SO2. Tín

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_kim_loai.doc