Trang 1/4 – Mã đề 26 KHÓA HỌC LUYỆN GIẢI ĐỀ 2016 THẦY : NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ SỐ : 26 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion? A. HClO. B. Cl2. C. KCl. D. HCl. Câu 2: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ? A. Protein. B. Cacbohiđrat. C. Chất béo. D. Hiđrocacbon. Câu 3: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2(SO4)3. Câu 4: Đốt cháy chất hữu cơ X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. X có thể là A. ancol. B. este. C. axit cacboxylic. D. anđehit. Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit linoleic. B. Axit axetic. C. Axit benzoic. D. Axit oxalic. Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), thể tích khí (đktc) thu được là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. Câu 7: Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,15. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6 gam ancol. Tên của este là A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl axetat. D. Isopropyl fomat. Câu 9: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a : b là A. 4 : 7. B. 11 : 4. C. 7 : 4. D. 4 : 11. Câu 10: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HCOOCH3. Câu 11: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng nóng. B. HNO3 loãng nguội. C. H2SO4 loãng nóng. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 13: Thành phần chính của quặng boxit là A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Cr2O3. Câu 14: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 15: Để phân biệt hai dung dịch KCl và K2SO4 có thể dùng dung dịch A. H2SO4. B. HNO3. C. NaOH. D. BaCl2. Câu 16: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. tím. Câu 17: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe 3+ . B. Cu 2+ . C. Fe 2+ . D. Al 3+ . Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? Trang 2/4 – Mã đề 26 A. PVC. B. Nilon–6,6. C. Novolac. D. Tơ lapsan. Câu 19: Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2? A. HBr. B. HF. C. HCl. D. HI. Câu 20: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 15,05%. B. 13,59%. C. 15,73%. D. 18,67%. Câu 21: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. Na[Al(OH)4]. Câu 22: Trung hòa hoàn toàn 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. CH2O2. Câu 23: Kim loại nào cứng nhất? A. Cr. B. Fe. C. W. D. Pb. Câu 24: Este có phân tử khối nhỏ nhất bằng A. 46. B. 60. C. 74. D. 88. Câu 25: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,7. B. 39,5. C. 10,8. D. 17,9. Câu 26: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 27: Thành phần chính của phân ure là A. NH4H2PO4. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2HPO4. D. NH4HCO3. Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử. B. Axit fomic có phản ứng tráng bạc. C. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic. D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥ 1). Câu 29: Chất nào sau đây phản ứng được với phenol (C6H5OH)? A. KHCO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 30: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính? A. O3. B. NO2. C. CO2. D. SO2. Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe2O3 và CuO vào 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và kim loại Z. Cho Y tác dụng hết với KOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,8. B. 3,6. C. 5,4. D. 4,5. Câu 32: Hiđrat hóa anken X (chất khí ở điều kiện thường) thu được ancol Y. Cho a mol Y phản ứng với Na dư, thu được 0,5a mol H2. Z là đồng phân cùng nhóm chức của Y và liên hệ với Y theo sơ đồ: Z → T → Y (mỗi mũi tên là một phản ứng). Tên thay thế của X, Z lần lượt là A. but-1-en, butan-1-ol. B. but-2-en, butan-1-ol. C. but-2-en, butan-2-ol. D. but-1-en, butan-2-ol. Câu 33: Hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ có cùng số mol, đều đơn chức (chứa 3 loại nhóm chức khác nhau), mạch hở và có công thức phân tử là CH2O2, C2H4O2, C3H2O. Số mol AgNO3 phản ứng tối đa với 0,3 mol X trong dung dịch NH3 là A. 0,7. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5. Câu 34: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và FeO đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần một phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M. Hòa tan hết phần hai cần 3,5V lít dung dịch HCl 2M. Hỗn hợp Y gồm Trang 3/4 – Mã đề 26 A. Al, Fe và Al2O3. B. Al2O3 và Fe. C. Fe, FeO và Al2O3. D. FeO, Al2O3, Fe và Al. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn y gam este đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH, thu được z gam muối. Biết X có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và y < z. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm A. axit và este. B. hai este. C. axit và ancol. D. ancol và este. Câu 37: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là A. 20,95 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam. D. 8,38 gam. Câu 38: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là A. Cu. B. Ba. C. Zn. D. Ag. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit mạch hở Y và Z (là đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ), thu được 2,5a mol CO2 và 1,5a mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong X là A. 56,86%. B. 42,86%. C. 43,14%. D. 44,62%. Câu 40: Cho các phát biểu sau về crom: (a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2. (b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm. (c) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (d) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. (e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành hợp chất cromat. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 41: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là A. 24. B. 28. C. 36. D. 32. Câu 42: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, axit cacboxylic hai chức Y (X và Y đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức Z, T thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 1,3 mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam E (giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%), thu được 33,6 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần giá trị nào nhất sau đây? A. 15%. B. 25%. C. 45%. D. 35%. Câu 43: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,26. B. 14,04. C. 15,60. D. 14,82. Câu 44:.Đun nóng 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở (đều tạo bởi glyxin và axit glutamic) với 850 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Kết thúc các phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 95,15 gam muối khan. Khối lượng của 0,1 mol X là A. 35,3 gam. B. 31,7 gam. C. 37,1 gam. D. 33,5 gam. Trang 4/4 – Mã đề 26 Câu 45: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là A. 1,54. B. 2,02. C. 1,95. D. 1,22. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,25%. B. 7,50%. C. 7,75%. D. 7,00%. Câu 47: Đun nóng bình kín chứa x mol ankin và y mol H2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được hỗn hợp khí N và z mol kết tủa. Sục N vào dung dịch Br2 dư, còn lại t mol khí. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là A. x + t = y + z. B. 2y - z = 2x - t. C. x + 2y = z + 2t. D. t - y = x - z. Câu 48: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (giây) T t + 2895 2t Tổng số mol khí ở 2 điện cực A a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot B b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (là đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0.2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25. Câu 50: Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó clo chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. ---------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: