PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
HUYỆN SƠN DƯƠNG
NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Mụn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm cú 01 trang)
Cõu 1. (4 điểm)
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y ; x1, x 2 là hai giỏ trị bất kỡ của x;
y1, y2 là hai giỏ trị tương ứng của y. Tớnh y1, y2 biết y12+ y22 = 52 và x1=2 , x 2= 3.
b. Tớnh : A =
Cõu 2. (4 điểm)
a. Cho đa thức A(x) = x + x2 + x3 + ...+ x99 + x100 .
+ Chứng minh rằng x=-1 là nghiệm của A(x)
+ Tính giá trị của đa thức A(x) tại x =
b. Tỡm x, y, z biết: , và
Cõu 3. ( 4 điểm)
a. Tỡm x biết rằng
b. Chứng minh rằng: Với mọi số nguyờn dương n thỡ:
chia hết cho 10
Cõu 4. (6 điểm)
Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trờn AC; K là một điểm trờn EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng
c) Từ E kẻ . Biết = 50o; =25o .
Tớnh và
Cõu 5. (2 điểm)
Tỡm cỏc số a,b,c nguyờn dương thoả món: a+3a+5 = 5b và a + 3 = 5c
-------------------------Hết--------------------------
Họ và tờn thớ sinh: ..............................................Số bỏo danh:.......................
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN SƠN DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mụn thi : Toỏn 7
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1
(4 điểm)
a. Vỡ x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nờn:
Với y1= - 6 thì y2 = - 4 ;
Với y1 = 6 thì y2= 4 .
0.5
0.5
0.5
0.5
1
0.5
0.5
Cõu2
( 4 điểm )
a. + A(-1) = (-1)+ (-1)2 + (-1)3+...+ (-1)99 + (-1)100
= - 1 + 1 + (-1) +1 +(-1) +...(-1) + 1 = 0
( vì có 50 số -1 và 50 số 1)
Suy ra x = -1 là nghiệm của đa thức A(x)
+ Với x= thì giá trị của đa thức A =
() =
2 A =() +1 -
0.5
0.25
0,25
0,5
0.25
0.25
b. Từ giả thiết: (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: (*)
Ta cú:
Do đú:
KL:
0.25
0.25
0.25
0. 5
0.25
0.5
Cõu 3
(4 điểm)
a. Xột khoảng x < 1 ta cú: (1) (1 – x ) + ( 3 – x )
= 2x – 1
-2x + 4 = 2x – 1
x =
(giỏ trị này khụng thuộc khoảng đang xột)
Xột khoảng 1 x 3 ta cú:
(1) (x – 1 ) + ( 3 – x ) = 2x – 1
2 = 2x – 1
x =
( giỏ trị này thuộc khoảng đang xột)
Xột khoảng x > 3 ta cú: (1) (x – 1 ) + (x – 3 ) = 2x – 1
0x = 3 ( Vụ lớ)
Kết luận: Vậy x = .
0,5
0,5
0,5
0,5
b. =
=
=
= 10( 3n -2n-1)
Vậy 10 với mọi n là số nguyờn dương.
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 4
( 6 điểm )
Vẽ hỡnh ,ghi GT, KL
0,5
a. Xột và cú :
AM = EM (gt )
= (đối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nờn : = (c.g.c ) 0,5 điểm
AC = EB
Vỡ = =
(2 gúc cú vị trớ so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )
Suy ra AC // BE .
1
0,5
0,5
0,5
b. Xột và cú :
AM = EM (gt )
= ( vỡ )
AI = EK (gt )
Nờn ( c.g.c )
Suy ra =
Mà + = 180o ( tớnh chất hai gúc kề bự )
+ = 180o
Ba điểm I;M;K thẳng hàng
1
0,5
0,5
c. Trong tam giỏc vuụng BHE ( = 90o ) cú = 50o
Trong tam giỏc vuụng BHE ( = 90o ) cú = 50o
= 90o - = 90o - 50o =40o
= - = 40o - 25o = 15o
là gúc ngoài tại đỉnh M của
Nờn = + = 15o + 90o = 105o
( định lý gúc ngoài của tam giỏc
1
0,5
Cõu 5
( 2 điểm )
Do a ẻ Z + => 5b = a3 + 3a2 + 5 > a + 3 = 5c
=> 5b > 5c => b>c
=> 5b 5c
=> (a3 + 3a2 + 5) ( a+3)
=> a2 (a+3) + 5 a + 3
Mà a2 (a+3) a + 3 [do (a+3) (a+3)]
=> 5 a + 3
=> a + 3 ẻ Ư (5)
=> a+ 3 ẻ { ± 1 ; ± 5 } (1)
Do a ẻ Z+ => a + 3 ³ 4 (2)
Từ (1) và (2)
=> a + 3 = 5 => a = 5 – 3 =2
=> 23 + 3 . 22 + 5 = 55 25 = 5b 52 = 5b b = 2
2 + 3 = 5c 5 = 5c 5 = 5c c = 1
Vậy : a = 2
b = 2
c = 1
0, 5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Lưu ý .Học sinh cú cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: