UBND HUYỆN VĨNH BẢO KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 9 STT Cấp độ NT Chủ đề KT TỰ LUẬN Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Cấp độ cao 1 Căn bậc hai. Căn bậc ba Tính được căn bậc hai, của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, Vận dụng giải bài tập liên quan Số câu 1 2 3 1 7 Số điểm 0,5 1 1,5 0,5 3,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 5% 35% 2 Hàm số bậc nhất Điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1 0,5 2 Tỉ lệ % 0% 5% 10% 5% 20% 3 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào giải tam giác vuông Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 0% 5% 10% 0% 15% 4 Đường tròn Vẽ hình Hiểu tính chất đối xứng của đường tròn (Quan hệ đường kính và dây; Liên hệ dây cung và khoảng cách đến tâm) Vận dụng dấu hiệu nhận biết, tính chất tiếp tuyến của đường tròn giải bài tập liên quan Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 3 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 0% 30% Cộng Số câu 1 5 8 2 16 Số điểm 1 3 5 1 10 Tỉ lệ % 10% 30% 50% 10% 100% UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c/ Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức: P = (Với x > 0; x 1; x4) a/ Rút gọn P. b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng c/ Tính giá trị của P tại Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2). Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a). Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3. CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Bài 4. (4,5 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R. Chứng minh rABC vuông Giải rABC. Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia OK tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O). Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi. Vẽ CH vuông góc với AB tại H và gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BI tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = -------------Hết-------------- UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HK I TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 9 Bài Đáp án sơ lược Cho điểm Cộng 1.a = = 0,25x2 0,5 1.b = = 0,25x2 0,5 1.c = 0,25x2 0,5 2.a 0,25x2 0,5 2.b P = = Û = 8 x = 64 (TMĐK) 0,25 0,25 0,5 2.c = TMĐK. Tính Thay vào P và tính đúng được 0,25 0,25 0,5 3.a Thay đúng x=-1; y=2 vào y = (m + 4)x - m + 6 Tính đúng được m = 0 0,25 0,25 0,5 3.b Với m = 0 ta có y = 4x+6. Chỉ ra được 2 điểm thuộc (d) Vẽ đúng (d): y = 4x+6 0,25 0,25 0,5 3.c Chỉ ra đ/k: m+4=-2 và 6-m=3 Tính được m=-6 0,25 0,25 0,5 3.d (d) luôn đi qua điểm cố định I(x0; y0) Û y0=(m+4)x0-m+6 Tính được (x0; y0) =(1;10) 0,25 0,25 0,5 4 Hình vẽ đúng ( cho câu a) 0,5 0,5 4a rABC nội tiếp đường tròn đường kính AB nên rABC vuông tại C 0,25x2 0,5 4b Tính được BC = ÐB = 300; ÐA = 600 0,5 0,25x2 1 4c Khẳng định OD ^BC C/m rOBD = rOCD Suy ra OC ^ CD Suy ra DC là tiếp tuyến tại C của (O). 0,25x4 1 4d C/m được K là trung điểm của OM Suy ra OCMB là hình bình hành Mà OM ^ CB nên OCMB là hình thoi 0,25x3 0,75 4e Gọi F là giao điểm của BC và AE. C/m được AE = EF C/m được ECO = 900 Suy ra ECD = 1800 nên E; C; D thẳng hàng 0,25x3 0,75 5 ĐK: x1, = Vậy MinA = 3 Û x = 2(t/m) 0,25 0,25 0,5 Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: