Đề cương toán 10 học kì I năm học 2016 – 2017

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương toán 10 học kì I năm học 2016 – 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương toán 10 học kì I năm học 2016 – 2017
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HK I
NĂM HỌC 2016 – 2017
PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ
Bài 1. Tìm 
1/	2/	
3/	4/	
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1.	Tìm tập xác định của các hàm số
1/	 2/	 3/	 4/
5/	6/ 7/ 	
Bài 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
1/	 2/ 	3/ 	4/ 
Bài 3.	Xác định để đồ thị hàm số sau:
1/	Đi qua hai điểm và 	
2/	Đi qua và song song với đường thẳng 
3/	Đi qua và có hệ số góc bằng 2
4/	Đi qua và vuông góc với đường thẳng 
5/	Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ và đi qua 
6/	Cắt trục tung tại điểm có tung độ là – 2 và đi qua 
Bài 4. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
1/	2/ 	 3/ 	 4/
Bài 5. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị hàm số sau:
1/	 và 	2/	 và 
3/	 và 	4/	 và 
Bài 6. Xác định parabol biết parabol đó:
1/ 	Đi qua hai điểm và 	
2/	Qua và có trục đối xứng có phương trình là 	
Bài 7. Tìm parabol , biết rằng parabol đó:
1/	Có đỉnh 2/ Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm 	
3/	Có trục đối xứng là đường thẳng và cắt trục hoành tại điểm 
 CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 8. Giải các phương trình sau: 
1/ 2/ 	 3/ 	
4/ 5/	 6/ 	
7/ 8/ 9/	 	
10/	 11/
Bài 9: Giải các hệ PT sau
a) 	 b) c. 	d) 
Bài 10. Cho phương trình . Định m để phương trình:
1/	Có 2 nghiệm phân biệt	 2/ Có nghiệm (hay có 2 nghiệm)
3/	Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó	 4/ Có một nghiệm bằng – 1 và tính nghiệm còn lại
5/	Có hai nghiệm thỏa 	 6/ Có hai nghiệm thỏa 
Bài 11. Cho phương trình 
1/	Giải phương trình với 	
2/	Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
3/	Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4/	Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 
PHẦN 2: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: VÉCTƠ
Bài 1.	Cho 6 điểm phân biệt chứng minh:
1/	2/	
3/	4/	
5/	6/	
Bài 2.	
1/	Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính 
2/	Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính 
3/	Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của ; 
Bài 3. 	Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng: 
Với điểm M tùy ý hãy chứng minh rằng: 
Bài 4. Cho tam giác có là trung tuyến của tam giác. Gọi là trung điểm của . Với điểm O tùy ý, hãy chứng minh rằng: ; 
Bài 5.	Cho 3 điểm 
1/	Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
2/	Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB
3/	Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
4/	Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
5/	Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN
6/	Tìm tọa độ các điểm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam giác ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK
7/	Tìm tọa độ điểm T sao cho hai điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C
8/ 	Tìm tọa độ điểm U sao cho 
Bài 6.	Cho tam giác ABC có lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. 
Tìm tọa độ A, B, C
Bài 7.	Trong hệ trục tọa độ cho hai điểm . Tìm tọa độ:
1/ Điểm M thuộc Ox sao cho A, B, M thẳng hàng 2/Điểm N thuộc Oy sao cho A, B, N thẳng hàng	
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP
1. Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ: 
 A. 5 B. 6 C. 7	D. 8
2. Cho;;. Khi ®ã lµ:
A. B. C. 	D. 
3. Cho tËp;. TËp lµ:
	A. B. C. D. 
4. Cho mÖnh ®Ò: . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:
A. B.
C. D. 
 HÀM SỐ
Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x-2-x2+2+42x-6 là:
A. R\{3}	B. 2;+∞\{3}	C.2;+∞	D.3;+∞\{2}
Câu 2: Tập xác định của hàm số y=7-x+x2x-1
A. R\{7;12}	B.12;7	C. [12;+∞)	D.(-∞;7]
Câu 3:: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x2+2x-10:
A.(1;8)	B.(2;3)	C.(-1;-11)	D. (0;3)
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R:
A.y=-4x-1	B. y=1-2x-3	C. y=5x+7	D. y=-12x+4
Câu 5: Với điều kiện nào của m thì hàm số y=m-3x+2nghịch biến trên R:
A.m3	C. m=3	D. m≠3
Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm M(1;6) và N-1;-4:
A.y=-5x+1	B.y=5x+1	C. y=-5x-1	D. y=5x-1
Câu 7: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M(1;7) và song song với trục Ox:
A.y=x+6	B. y=2x+5	C. y=x-3	D.y=7
Câu 8: Cho hàm số y=x2-4x+9.Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên (-∞;2)	B. Hàm số đồng biến trên R 
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;2)	D. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞)
Câu 9: Parabol y=2x2+x-3 có tọa độ đỉnh là
A.	I(-14;-258)	B.	I(-14;254)	C. I(12;254)	D. I(14;-258)	
Câu 10 : Parabol y=3x2+7x+11 có trục đối xứng là đường thẳng sau: 
A. x=73	B. x=-73	C. x=76	D. x=-76
Câu 11: Giao điểm của Parabol y=4x2+x-11với trục Oy là:
A. (-11;0)	B.(0;-11)	C.(4;-11)	D.(-114;0)
Câu 12: Parabol đi qua 3 điểm A1;8,B-1;0,C(2;15) có phương trình là:
A.y=x2-4x+3B. y=x2+x-2	C. y=x2+4x+3 D. y=x2+2x+1
Câu 13: Hàm số y=x2+x+8 đạt giá trị nhỏ nhất bằng: A.-314 B.314	C. 312	 D.-312
PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Phương trình có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu
A. m=4	B. m=-2	C. m=-2, m=4	D. đáp án khác.
Câu 2. Phương trình có một nghiệm nếu 
A.B. C. 	D. 
Câu 3. Phương trình có hai nghiệm trái dấu nếu
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 4. Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình là
0	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt nếu:
m 0 	C. m > 1 	D. m > 0 và m ≠ 1.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. -21/5	B. 21/5 C. 32/5 D. -32/5
Câu 7. Giả sử a là nghiệm của p.trình . Khi đó bằng
A. 3	B. -3 C. 21 d. -21
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là
A. 	B.	C. 	 D. đáp án khác
Câu 9. Hiện nay tuổi của Huệ và tuổi của mẹ cộng lại bằng 60 tuổi. Năm năm trước tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của Huệ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi của Huệ?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình : là : A. 13 B. -13 C. 4 D. 9
Câu 11: Phương trình : có nghiệm là:
4 và 2 	B. 0 và 3 	C. 0 và 4 	D. 0 và 2
Câu 12: Tích các nghiệm của phương trình là? A.1/2 B. 1 C. -1/2 D.3/2
Câu 13: Giải phương trình
A.có 3 nghiệm.	B. có 1 nghiệm.	C. có 2 nghiệm.	D. vô nghiệm.
Câu 14: Cho pt (2x+1)2 = (x+3)2. Nếu phương trình này có hai nghiệm là x1< x2 thì
 (9x12 + x2) bằng: A. 14	B. 6	 C.18	 D. 12
Câu 15: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. a=-2	C. Tất cả đều sai	D. a=1 hoặc a=-2
Câu 16: Giải phương trình ta được:
A.x=2	B. x=– 2	C. Vô nghiệm	D. x=2 và x= – 2
Câu 17: Cho phương trình x2 – 2x - 2006 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 khi đó x12 + x22 bằng:
A.4016	B. 4008	C.-4008	D.Một đáp số khác
Câu 18: Nghiệm của phương trình là:
A. x=7	B. x=9	C.x=1 hoặc x=9.	D. x=-3
Câu 19 : Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : 
A.0 	B. 1 	C. 2 	D.3
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình là?
A. 	B. 	C. 	D. 
VECTƠ
Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 	B. , với mọi điểm O.
C. 	D. 
Câu 3: Biết rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 5: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H 1
H 2
H 3
H 4
 A.H 3	 B. H4	C. H1	D. H2
Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. 	B.
C. 	D. 
Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mđề nào sau đây đúng: 
A. B. C. D. 
Câu 9: Cho tứ giác ABCD. Nếu thì ABCD là:
A.Hình bình hành	B. hình vuông.	C. Hình chữ nhật	D. Hình thang
Câu 10: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: . Khi đó vectơ bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng:
A. B. C. 	D.
Câu 12: Cho 2 điểm A(-1;3), B(-7;3), ta có tọa độ trung điểm I của AB là
A. (-3;-4)	B. (-4;-3)	C. (3;-4)	D.(-4;3)
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-3;1), C(-2;2). Hãy tìm tọa độ điểm D ?
A. (2;1)	B. (2;4)	C. (3;-4)	D. (3;4)
Câu 14:Cho 2 vectơ và, ta có tọa độ là
A.(-9;23)	B. (-9;7)	C. (15;-4)	D. (15;23)
Câu 15: Cho A(1;3), B (2;-1),C (-3; 3). Tọa độ điểm D thuộc Oy thỏacùng phương là
A. (-15; 0)	B. (0; -9)	C. (-9; 0)	D. (0; -15)
Câu 16: Cho 3vectơ ,, . Khi đóvà cặp số (m; n) là
A. (4; -3)	B. (2; 4)	C. (1; - 4)	D. (-4; 3)
Câu 17: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50 N và góc . Khi đó cường độ lực của là:
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 18: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và -

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_ca_trac_nghiem_va_tu_luan.doc