Kiểm tra viết lần II – Học kỳ II năm học: 2016 – 2017 môn: Hình học - Lớp 10 - Mã đề thi 101

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 586Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra viết lần II – Học kỳ II năm học: 2016 – 2017 môn: Hình học - Lớp 10 - Mã đề thi 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra viết lần II – Học kỳ II năm học: 2016 – 2017 môn: Hình học - Lớp 10 - Mã đề thi 101
	 KIỂM TRA VIẾT LẦN II – HỌC KỲ II 
	 TỔ TOÁN	Năm học: 2016 – 2017
 Môn: Hình học - Lớp 10
	 Thời gian: 45 phút (không kể TG giao đề)
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
ĐỀ
I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một vectơ chỉ phương của là .
B. Một vectơ pháp tuyến của là .
C. có hệ số góc .
D. song song với đường thẳng .
Câu 2: Cho 4 điểm và đường thẳng . Số điểm trong các điểm đã cho không nằm trên đường thẳng là:
A. 3	 B. 0	 C. 1	 D. 2
Câu 3: Cho hai đường thẳng . Giá trị của m để đường thẳng d vuông góc với là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Điểm M thuộc đường thẳng và cách điểm một khoảng ngắn nhất có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hai đường thẳng và . Góc giữa và có số đo bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong (Oxy) cho và d là đường thẳng qua M cắt trục Ox, Oy tại A và B sao cho tam giác OAB cân. Phương trình đường thẳng d là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho phương trình tham số của đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC có . Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hai đường thẳng . d song song với d’ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho đường thẳng và điểm . Điểm đối xứng với M qua đường thẳng d có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm và đường thẳng .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng .
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho .
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , Cho hình bình hành ABCD có tâm và hai đường thẳng AB, AD có phương trình lần lượt là và . Viết phương trình đường thẳng BC và CD .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
101
1
C
102
1
D
103
1
A
104
1
C
101
2
A
102
2
C
103
2
A
104
2
C
101
3
A
102
3
A
103
3
A
104
3
A
101
4
C
102
4
D
103
4
C
104
4
D
101
5
A
102
5
B
103
5
A
104
5
C
101
6
B
102
6
B
103
6
C
104
6
B
101
7
D
102
7
B
103
7
C
104
7
B
101
8
A
102
8
D
103
8
B
104
8
A
101
9
B
102
9
B
103
9
C
104
9
C
101
10
D
102
10
C
103
10
D
104
10
D
101
11
C
102
11
A
103
11
D
104
11
A
101
12
A
102
12
D
103
12
B
104
12
D
101
13
A
102
13
B
103
13
D
104
13
B
101
14
D
102
14
A
103
14
B
104
14
D
101
15
B
102
15
C
103
15
B
104
15
B
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu
Ý
 Nội Dung 
Điểm
1
(3.0đ)
a
(1.đ)
a) Ta có 
Đường thẳng AB đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số:
.
0,5
0,25+0,25
b
(1đ)
b) Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng có dạng: .
Mặt khác, đường thẳng d đi qua điểm A nên ta có: .
Vậy .
0.5
0,25
0,25
c
(1.0đ)
c) 
Vậy ; là điểm cần tìm.
0.25
0,25
0,25
0,25
2
(1đ)
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 
Vì ABCD là hình bình hành nên I là trung điểm AC. Do đó 
Vì và BC qua C nên BC: 
Vì và CD qua C nên CD: 
0.25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa tương ứng.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_ktra_hh_10_HKII_co_dap_an_chi_tiet.doc