Đ CNG ƠN TP THI HC KỲ 1 NĂM HC 2011-2012 Trong khoảng thời gian ơn tập rất nhiều bộ mơn để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kỳ một này. Thầy nhận thấy chúng ta đã cĩ đề cương ơn tập tốn 8 của Phịng Giáo Dục Quận I .Trong đĩ khá đầy đủ đối với một học sinh lớp 8. Tuy nhiên Thầy xin hướng dẫn thêm cho các em về cách ơn tập để cĩ thể giúp các em cĩ thể tự tin hơn nữa trong việc ơn tập: - Cố giải các bài tập trong đề cương. - Vào lớp tập trung nghe hướng dẫn để được học hỏi thêm các cách giải hay . Mạnh dạn đưa ra cách giải quyết để được Thầy, Cơ và bạn bè sửa sai. - Bài nào khơng đủ khả năng giải hãy mạnh dạn hỏi bạn, các bạn đã giải được thì nên hướng dẫn cho các bạn khác vì qua đĩ ta càng hiểu sâu hơn. - Cần làm lại các bài tập khĩ ở chương 1 Đại lẫn Hình trong đề cương. - Bạn giỏi Tốn thì cần nghiên cứu thêm ở các sách nâng cao ( nhưng theo Thầy nghĩ đề thi cũng khơng quá khĩ đâu) - Cần học thuộc các HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ, các TÍNH CHẤT VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT (Làm nhiều bài tập cũng thuộc) và cũng cần xem lại các bài tập trong sách giáo khoa nhất là phần diện tích tam giác. - Lúc vào phịng thi nhớ tự tin, đọc kỹ đề bài và cẩn thận khi viết lại đề bài coi chừng viết sai đề. Nếu cịn dư thời gian nhờ dị lại bài làm. Chúc các em thành cơng trong kỳ thi này. Tặng các em bài trắc nghiệm và đề thi năm trước để kiểm tra kiến thức A. Chọn câu đúng sai :Học sinh đánh dấu “ X ’’vào ô thích hợp trong các câu sau : Nội dung Đúng Sai 1. Hình thang có nhiều nhất ba góc tù 2. Đa thức 10x4 – 12 x3 + 14x2 chia hết cho đơn thức -2x2 Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành Hai phân thức sau đây bằng nhau 3 3 9 9 xy x y + + và 3 x (x +2)2 = x2 +2x + 4 Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. B. Câu hỏi trắc nghiệm : Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B ,C ,D .Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : 1/ Tìm mẫu thức chung của hai phân thức ( ) 1 3 1x − và ( )2 6 8 1 x− . A) 12(x-1) B) 24(x-1) C) 12(1-x)2 D) - 24(x-1)2 2/ Tìm đơn thức A và đơn thức B để biểu thức 8x3 + B + 1 + A trở thành lập phương một tổng A) A= 6x và B= 12x2 B) A = 6x2 và B = 12x............................................. C) A= 6x và B= 6x2 D) Cả ba đều sai 3/ Nhân tử chung của đa thức 6a2b -12a2b2 +9a4b2 là A) 3ab B) -6a2b C) -3ab D) 3a2b 4/ Hình thoi có 2 đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng : A) 10 cm B) 5 cm C) 12,5 cm D) 7 cm 5/ Nhửng tứ giác đặc biệt nào có 2 đường chéo bằng nhau ? A) Hình chữ nhật B) Hình bình hành C) Hình thang cân D)Hình thang cân và hình chữ nhật 6/ Mẫu thức chung của hai phân thức 2)1( 2 x− và )1(3 1 −xx là : A) 3x(x – 1)2 B) (1 – x)2 C) 3x(1 - x) D) 3(x -1) ( 1 – x)2 7/ Tứ giác ABCD có A : B : C : D = 1 : 2 : 3 : 4 . Số đo các góc của tứ giác là : A) A = 400 ; B = 800 ; C = 1200 ; D = 1600 B) A = B = C = D = 900 C) A = 360 ; B = 720 ; C = 1080 ; D = 1440 D) A = 1440 ; B = 1080 ; C = 720 ; D = 360 8/ Tính (2x + 3) ( 4x2 – 6x + 9) : A) 2x3 + 27 B) 8x3 – 27 C) 8x3 + 27 D) ( 2x + 3) 3 9/ Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 24cm và 32cm . Độ dài cạnh của hình thoi là : A) 40 cm B) 20cm C) 28cm D) 30cm 10/ Phân thức nào bằng phân thức yxy x 2 42 + − ? A) yxy x 2 42 − + B) )2( )2( 2 − − yx x C) y x 2− D) 2−x y 11/ Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng ? A) 0 trục B) 1 trục C) 2 trục D) 4 trục 12/ Phân thức 2 x x + có nghĩa khi : A) x ≠ 2 B) x ≠ 0 vàx ≠ – 2 C) x ≠ 0 D) x ≠ – 2 13/ Tính : 1 1 1 xx x − + − A) – 1 B) 0 C) 1 D) 1 1 x x + − 14/ Tìm câu sai trong các phép rút gọn sau : 2) 6 3 xy x A y = 2 2) 6 2 3 xy x B y + = + 2 2 1) 6 6 3 xy C xy + = + 2 2) 6 6 3 xy x x D y + = + 15/ Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng : A) 10cm B) 5cm C) 25cm D) 7cm 16/ Mẫu thức chung của hai phân thức 2)1( 2 x− và )1(3 1 −xx là : A) 3x(x – 1)2 B) (1 – x)2 C) 3x(1 - x) D) 3(x -1) ( 1 – x)2 17/ Tứ giác ABCD có A : B : C : D = 1 : 2 : 3 : 4 . Số đo các góc của tứ giác là : A) A = 400 ; B = 800 ; C = 1200 ; D = 1600 B) A = B = C = D = 900 C) A = 360 ; B = 720 ; C = 1080 ; D = 1440 D) A = 1440 ; B = 1080 ; C = 720 ; D = 360 18/ Tính (2x + 3) ( 4x2 – 6x + 9) : A) 2x3 + 27 B) 8x3 – 27 C) 8x3 + 27 D) ( 2x + 3) 3 19/ Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 24cm và 32cm . Độ dài cạnh của hình thoi là : A) 40 cm B) 20cm C) 28cm D) 30cm 20/ Phân thức nào bằng phân thức yxy x 2 42 + − ? A) yxy x 2 42 − + B) )2( )2( 2 − − yx x C) y x 2− D) 2−x y 21/ Hình bình hành là tứ giác có: a) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường b) Các cặp cạnh đối song song c) Hai cạnh đối bằng nhau d) a và b đúng 22/ Khi phân tích x2 – 2x + 1 thành nhân tử, a) (x – 1)2 b) (x – 2)2 c) (x + 1)2 d) (x + 2)2 23/ Cho phân thức A= 2 6 9 3 x x x + + − có điều kiện xác định là: ) 3 ) 3 ) 4 ) 4a x b x c x d x≠ − ≠ ≠ ≠ − 24/ Sử dụng hằng đẳng thức, cho đa thức 3 23 3 1x x x− + − bằng: a) (x+1)3 b) (x-1)3 c) x3+ 13 d) x3-13 25/ Hình chữ nhật là hình vuông nếu: a) Có hai dường chéo bằng nhau b) Có các cạnh đối bằng nhau c) Có hai cạnh kề bằng nhau d) Tất cả đều đúng 26/ Hình chữ nhật và hình thoi có điểm giống nhau là: a) Hai đường chéo bằng nhau b) Bốn cạnh đều bằng nhau c) Bốn góc đều bằng nhau d) Là hình bình hành 27/ Để viết đa thức x2 - + 1 4 thành bình phương của 1 hiệu thì chỗ là: a. x b. 1 4 x c. 2x d. –x 28/ Cho biểu thức (x – y)2 2(y x)− − . Kết quả sau khi rút gọn là: a. 2x2 b. 0 c. 2y2 d. -4xy 29/ Cho biểu thức (a – b)3 + (b – a)3. Kết quả sau khi rút gọn là: a. 2a3 b. 2b3 c. 0 d. 6a2b 30/ Cho hình thang cân ABCD. Biết B D− = 1000. Số đo D là: a. 1400 b. 800 c. 900 d. 400 31/ Cho tứ giác ABCD. Biết A = 12x, B = 10x, C = 8x, D = 6x. Số đo A là: a. 1000 b. 1200 c. 1700 d. 1500 32/ Cho hình thang cân ABCD. Biết A = 1100. Số đo của C là: a. 1100 b. 800 c. 700 d. 2700 33/ Tích của (x+2)(2-x) bằng : a) x2 -4 b) 4-x2 c) x2-2x+4 d) Một kết qủa khác 34/ Giá trị biểu thức (x-1)(x2+x+1) tai x=-1 là : a) -2 b) 2 c) 1 d) -1 35/ Cho (2x-3)(2x+1)+35 = 4x(x-5) thì giá trị của x là : a) 1 2 b) 1 2 − c) 2 d) -2 36/ Có hay không một đa giác đều n cạnh có tổng các góc trong là 12650 thì : a) n=10 b) n=9 c) n=8 d) Không có 37/ Cho ABC trung tuyến AM thì ( thi S là diện tích ) a) 2ABM ABCS S= b) 2ABC ABMS S= c) ABM ABCS S= d) AMC ABCS S=
Tài liệu đính kèm: