Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 11 (Kèm đáp án)

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 2958Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 11 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Tin học lớp 11 (Kèm đáp án)
[]
1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình (mảng một chiều) sau thực hiện công việc gì ?
S := 0 ;
For i := 1 to n do
 If (a[i] mod 3 =0) or (a[i] mod 5 = 0) then S :=S+a[i] ;
a. Tính tổng các phần tử trong mảng chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5
b. Tính tổng các phần tử chia hết cho 5
c. Tính tổng các phần tử trong mảng
d. Tính tổng các phần tử chia hết cho 3
[]
2. Cho khai báo mảng Var a : array[0..50] of real; và đoạn chương trình như sau:
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
	if a[i] > a[k] then k := i;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây?
a. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
b. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
c. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
d. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
[]
3. Mảng A dưới đây chứa bao nhiêu phần tử ?
 Const Rows=3 ;
 Var A:array[0..rows+1] of integer ;
a. 5
b. 4
c. 3
d. 6
[]
4. Cho x, y, z là các biến nguyên:
    Begin
      x:=7; y:=5; z:=y; y: = x; x:=y; write(x,’ ‘, y);
    End.
Sau khi thực hiện các lệnh thì giá trị của x, y là:
a. x=5, y=7
b. x=7, y=7
c. x=7, y=5
d. x=7, y=12
[]
5. Trong mảng một chiều, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
Dem := 0 ;
For i := 1 to n do
 If a[i] mod 2 = 0 then
 Dem := Dem + 1 ;
a. Đếm các phần tử chia hết cho 2 trong mảng
b. Gán giá trị a[i] cho biến S
c. Tính tổng các phần tử chia hết cho 2 trong mảng
d. Tính tổng các phần tử trong mảng
[]
7. Cho hai xâu S1=‘abcd’ ; S2=‘ghk’ ; lệnh Insert(S1,S2,1) cho kết quả là ?
a. ‘abcdghk’
b. ‘ghkabcd’
c. ‘gabcdgha’
d. ‘aghkbcd’
 []
6. Đoạn chương trình for i:= 1 to 10 do write(i); Đưa ra màn hình kết quả nào:
a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b. Đưa ra 10 dấu cách
c. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
d. 12345678910
[]
8. Cho khai báo mảng như sau: VAR M: ARRAY[0..10] OF Integer ; Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. M[9];
B. M(10);
C. M[10];
D. M(9);
[]
9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là SAI khi khai báo xâu kí tự ?
A. VAR S : STRING;
B. VAR S : STRING[256];
C. VAR X1 : STRING[100];
D. VAR X1 : STRING[1];
[]
10. Cho ST là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? 
FOR i := LENGTH(ST) DOWNTO 1 DO write(ST[i]) ;
A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên;
B. In xâu ra màn hình;
C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược;
D. In từng kí tự xâu ra màn hình;
[]
11. Cho xâu S:= ‘Ha_Noi_Mua_Thu’; Kết quả trả về cho S trong câu lệnh DELETE(S,7,10); là
A. Ha_noi
B. Ha Noi
C. Lỗi cú pháp	
D. Ha_Noi
[]
12. Biểu diễn nào sau đây không phải là hằng trong Pascal?
A. A20
B. ‘A20’
C. 20
D. 1.06E13
[]
13. Khai báo nào sau đây là khai báo hằng số trong pascal?
A. Const pi=3.14;
B. Const pi:=3.14
C. Uses pi=3.14;
D. Uses pi:=3.14;
[]
14. Tên nào sau đây đặt sai quy định của NNLT Pascal?
A. Diem_Toan
B. Diem Toan
C. DiemToan
D. D_Toan
[]
15. Tên nào sau đây đặt đúng quy định của NNLT Pascal?
A. Diem_Toan	
B. Diem Toan
C. DiemTo@n
D. D-Toan
[]
16. Tên nào sau đây đặt đúng quy định
A. D_Tin
B. D Tin
C. 2Diemtin
D. Diem@tin
[]
17. Cấu trúc chung của một chương trình viết bằng NNLT bậc cao gồm có mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[]
Khi viết chương trình bằng NNLT bậc cao, trong phần khai báo ta có thể khai báo thông tin gì?
A. Hằng
B. Biến
C. Thư viện
D. Cả A, B, C
[]
18. Khi viết một chương trình bằng NNLT bậc cao, biến N có giá trị là 1000 trong toàn bộ chương trình. Vậy ta nên khai báo N thuộc đối tượng nào?
A. Hằng
B. Biến
C. Thư viện
D. Cả A, B, C
[]
19. Câu lệnh sau dùng khai báo đối tượng nào? Const MaxN=2000;
A. Hằng
B. Biến
C. Thư viện
D. Tên chương trình
[]
20. Câu lệnh sau dùng khai báo đối tượng nào? Var MaxN:=2000;
A. Hằng
B. Biến
C. Thư viện
D. Đáp án khác.
[]
21. Trong Pascal, kiểu dữ liệu Word nhận giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
A. 65535
B. 32768
C. 32767
D. 65536
[]
22. Trong Pascal, kiểu dữ liệu byte nhận giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
A. 255
B. 256
C. 32767
D. 65536
[]
23. Cho biến x chỉ nhận giá trị nguyên từ -100 đến 100. Ta nên khai báo biến x có kiểu dữ liệu gì thì tối ưu nhất?
A. Integer
B. Word
C. Byte
D. Longint
[]
24. Cho biến y chỉ nhận giá trị nguyên từ -103 đến 104. Ta nên khai báo biến y có kiểu dữ liệu gì thì tối ưu nhất?
A. Real
B. Word
C. Byte
D. Longint
[]
25. Để tính diện tích của hình tròn bán kính R thì nên chọn khai báo S có kiểu dữ liệu gì?
A. Real
B. Byte
C. integer
D. Word
[]
26. Để tính diện tích của hình vuông cạnh a (<=600) thì nên chọn khai báo S có kiểu dữ liệu gì?
A. Longint
B. Byte
C. integer
D. Word
[]
27. Khai báo biến sau được cấp phát bộ nhớ là bao nhiêu? Var a,b,c:byte;
A. 3 byte
B. 6 Byte
C. 9 Byte
D. 18 Byte
[]
28. Khai báo biến sau được cấp phát bộ nhớ là bao nhiêu? Var x,y,z:Real;
A. 3 byte
B. 6 Byte
C. 9 Byte
D. 18 Byte
[]
29. Khai báo biến sau được cấp phát bộ nhớ là bao nhiêu? Var x,y:byte; S:longint;
A. 3 byte
B. 6 Byte
C. 9 Byte
D. Đáp án khác
[]
30. Khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var: x:byte;
B. Var x,y:byte;
C. Var x,y:=byte;
D. Var x.y:byte
[]
31. Khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var x;y:byte;
B. Var x=byte;
C. Var x:=byte;
D. Var x:byte;
[]
32. Cho biến x chỉ nhận giá trị thực. Khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var x:real;
B. Var x:=real;
C. Var x:integer;
D. Var x:=integer;
[]
33. Cho biến x chỉ nhận giá trị nguyên <400. Khai báo nào sau đây là tiết kiệm bộ nhớ nhất?
A. Var x:real;
B. Var x:=real;
C. Var x:integer;
D. Var x:longint;
[]
34. Biểu thức sau cho giá trị như thế nào với x = 5 và y = 10
	(x mod 2 = 0) and (y mod 5 = 0)
A. True
B. False
C. 5 và 4
D. 0 và 4
[]
35. Để tính diện tích hình thang thì lệnh gán nào sau đây là đúng?
A. S:=(a+b)*h/2;
B. S:=(a+b)*(h/2);
C. S = (a+b)*h/2;
D. S :(a+b)*(h/2);
[]
36. Em hãy viết lại biểu thức sau trong Pascal? 
A. y/z – sqr(z)
B. y/z – sqrt(z)
C. y/z – z
D. y – z/sqr(z)
[]
37. Em hãy viết lại biểu thức sau trong Pascal? 
A. sqrt(x+sqr(y))
B. sqrt(x,y*y)
C. sqrt(x)+sqr(y)
D. sqrt(x+y)
[]
38. Để thông báo kết quả Tổng T ra màn hình ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Write(‘Tong la:’, T);
B. Writeln(‘Tong la T’);
C. Read(‘Tong la:’, T); 
D. Readln(‘Tong la T’);
[]
39. Trong lập trình câu lệnh ghép dùng để làm gì?
A. Ghép dãy lệnh thành một lệnh ghép
B. Ghép dãy lệnh cho gọn chương trình
C. Chia dãy lệnh thành một
D. Chia một lệnh thành nhiều lệnh.
[]
40. Lệnh sau cho kết quả S như thế nào nếu x =16. If (x mod 2 = 0) and (x>0) then S:=True else S:=False;
A. S = True
B. S = False
C. S = 0
D. S = 1
[]
41. Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:
A. If then ;
B. If ; then ;
C. If then ; else ;
D. If then else ;
[]
42. Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2;
B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
C. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2;
D. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
[]
43. Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b?
A. If a <= b then write(a) else write (b);
B. If a > b then write(b) else write (a);
C. If a > b then write(a) else write (b);
D. If a > b then write(a); else write(b);
[]
44. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5;tong:=0;
For i:=1 to n do
 	If ( i mod 3=0) then Tong:=tong+i;
Write(tong);
A. 1
B. 5
C. 10
D. 3
[]
45. Các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên trong Pascal là:
A. + , - , * , / , div , mod
B. +, -, * , /
C. +, - , * , div , mod
D. +, - , x , :
[]
46. Khai báo nào đúng trong các khai báo sau:
A. Var a; b; c : Real;
B. Var a, b, c : Interger;
C. Var a, b, c : Real;
D. Var a b c : Real;
[]
47. Cho đoạn chương trình :
T := 0 ;
For i := 10 to 20 do 
If i mod 10 = 0 then t := t + i ;
Writeln(t) ;
Sau khi thực hiện, t có giá trị?
A. 11
B. 45
C. 12
D. 30
[]
48. Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh: A := sqr(3)/sqrt(9);
A. A:= 1
B. A:=3
C. A:=9
D. A:=6
[]
49. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho biết kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình sau:
Var a,b :byte ;
Begin
a :=5 ; b :=3; a :=b ; b :=a ;
writeln(b*a,‘ ‘) ;
End.
A. 3 3
B. 3 5
C. 15
D. 55
[]
50. Trong Pascal, biểu thức (22 div 3+18 mod 4) cho kết quả là?
A. 10
B. 6
C. 9
D. 7
[]
51. Cho biết giá trị của biến xâu St sau khi thực hiện xong câu lệnh St:= ‘Khoa’+‘Hoc’;
A. St = ‘Khoa Hoc’;
B. St = ‘khoa hoc’;
C. St = ‘Khoahoc’;
D. St = ‘KhoaHoc’;
[]
52. Phép so sánh xâu nào cho giá trị TRUE
A. ‘Quoc_Gia’ > ‘Quoc_Su’
B. ‘Quoc_gia’ > ‘Quoc_Su’
C. ‘Quoc_Gia’ > ‘Quoc_su’
D. ‘Quoc_gia’ > ‘Quoc_su’
[]
53. Khai báo nào là ĐÚNG trong các khai báo mảng 1 chiều sau:
A. VAR A:ARRAY[1..100] OF Integer;
B. VAR A:ARRAY[100] OF Integer;
C. VAR A=ARRAY[1..100]OF Integer;
D. VAR A:ARRAY[1-100] OF Integer;
[]
54. Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
[]
55. Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn các phím?
A. F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F9
D. Alt + F3
[]
56. Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
A. CONST Lop = ”Lop 11”;
B. CONST Lop = ’Lop 11’; 
C. CONST Max = 1000;
D. CONST pi = 3.1416;
[]
57. Kết quả của biểu thức SQR((ABS(26-30) div 2)) là?
A. 1
B. 8
C. 4
D. 2
[]
58. Biểu thức ((27 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[]
59. Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3);
A. S1 = ‘abcbac’
B. S2 = ‘baabcc’
C. S2 = ‘baacbc’
D. S1= ‘abbacc’
[]
60. Cho S1 = ‘Anh’, S2 = ‘ANH’ thì:
A. S1 < S2
B. S1 = S2
C. S1 > S2
D. S1 <= S2
[]
61. Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
For a:=1 to 9 do
If a mod 3 = 0 then write(a,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
B. a a a
C. 3 6 9
D. 1 2 3 4 5
[]
62. Trong Pascal, Khai báo Var S:array[1..10] of real; S2,I:integer; Và có đoạn chương trình sau: 
S2:=0;
for i:=1 to 10 do if S[i] < 50 then s2:=s2+s[i];
Đoạn chương trình trên dùng để tính:
a. Tính tổng các phần tử của S có giá trị lớn hơn 50.
b. Tính tổng các phần tử của S có giá trị nhỏ hơn 50.
c. Tính tích các phần tử của S có giá trị nhỏ hơn 50.
d. Không tính gì cả.
[]
63. Trong Pascal, có đoạn chương trình sau:
Min:=A[1]; cs:=1;
for i:=1 to n do if A[i] < Min then
Begin
 Min := A[i]; cs:=i;
End;
Giả sử các phần tử của mảng A nhận các giá trị là: 4,8,6,3,0,1,7,6, thì kết quả của Min và cs sau khi chạy đoạn chương trình trên là:
a. Min = 1;cs=1;
b. Min = 0;cs=5;
c. Min = 8;cs=2;
d. Min = 6;cs=8;
[]
65. Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
X:=Length(S);
for i:=X downto 1 do if S[i] = ' ' then Delete(S,i,1);
a. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu S.
b. Xóa một dấu cách cuối xâu S.
c. Xóa x dấu cách trong xâu S.
d. Xóa mọi dấu cách trong xâu S.
[]
66. Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d:=0;
for i:=1 to Length(X) do If (X[i] >= '0 ') and (X[i] <= '9 ') then d:=d+1;
a. Đếm số lần xuất hiện kí tự số trong xâu X.
b. Đếm xem trong X có bao nhiêu kí tự khác kí tự số.
c. Tính tổng số lần xuất hiện kí tự đặt biệt trong X.
d. Xóa đi tất cả các kí tự số trong X
[]
67. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm length(S) cho kết quả là gì?
a. Độ dài xâu S
b. Số kí tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách
c. Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng
d. Số kí tự hiện có của xâu S
[]
68. Trong Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu 'hoa ' trong xâu T ta có thể viết bằng cách nào sau?
a. T:= 'hoa '; I:=Copy(T,3);
b. I:=Pos( 'hoa ',T);
c. I:=Pos(T, 'hoa ');
d. I:=Pos(hoa,T);
[]
69. Cho biểu thức trong Pascal: abs(x+1) - 3. Biểu thức tương ứng trong Toán học là:
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
70. Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10
A. S = 9;
B. S = 6;
C. S = 7;
D. S = 8.
[]
71. Xét đoạn chương trình sau.
for i:=1 to 10 do
if (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then write(i:3);
A. 3 5 7 9 10
B. 2 4 6 8 10 
C.1 3 5 7 9
D. 3 5 6 9 10
[]
72. Cho biểu thức dạng toán học sau: ; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
A. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) – sqr(y))
B. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) – sqrt(y))
C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) – sqr(y)
D. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) – sqrt(y)
[]
73. Biểu thức được diễn tả trong pascal là
A. sqrt(sqr(x)-3*x+2)	
B. sqrt(sqr(x)-3x+2)
C. sqr(sqrt(x)-3*x+2)
d. sqr(sqr(x)-3*x+2)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_TIN_11_HKI.doc