Kiểm tra học kỳ môn: Tin học 11 - Mã đề 485

doc 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 3122Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ môn: Tin học 11 - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ môn: Tin học 11 - Mã đề 485
Mã 485
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC 11
Họ và tên:.	Lớp:..
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1: Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh: A := sqr(3)/sqrt(9);
A. A được gán giá trị là 3	B. A được gán giá trị là 6
C. A được gán giá trị là 9	D. A được gán giá trị là 1
Câu 2: Biểu thức: 25 div 3+5/2*3 cho kết quả nào dưới đây:
A. 15.0	B. 9.5	C. 15.5	D. 8.0
Câu 3: Các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên trong Pascal là:
A. + , - , * , / , div , mod	B. +, - , x , :
C. +, -, * , /	D. +, - , * , div , mod
Câu 4: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S);
A. 3	B. 11	C. 12	D. 13
Câu 5: Cho S1 = ‘Anh’, S2 = ‘ANH’ thì:
A. S1 S2	C. S1 = S2	D. S1 < S2
Câu 6: Để khai báo biến A là kiểu logic, ta chọn cách khai báo:
A. var A : char;	B. var : A boolean;	C. var : A char;	D. var A : boolean;
Câu 7: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
For a:=1 to 9 do
If a mod 3 = 0 then write(a,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5	B. a a a	C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9	D. 3 6 9
Câu 8: Kiểu dữ liệu nào sau đây chiếm 4 byte bộ nhớ?
A. Word	B. Integer	C. Longint	D. Real
Câu 9: Biểu thức (x > y) and (y >= 3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức quan hệ	B. Biểu thức logic	C. Biểu thức toán học	D. Biểu thức số học
Câu 10: Cho S1 = ‘abCbcabc’ và S2 = ‘bc’, cho biết kết quả hàm POS(S2,S1):
A. 4	B. 2	C. 3	D. 7
Câu 11: Đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình là:
A. Biến.	B. Hằng.	C. Từ khóa.	D. Tên chuẩn.
Câu 12: Trong Pascal, biểu thức (20 div 3+18 mod 4) cho kết quả là?
A. 7	B. 6	C. 10	D. 8
Câu 13: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5;tong:=0;
For i:=1 to n do
 	If ( i mod 3=0) then Tong:=tong+i; Write(tong);
A. 5	B. 1	C. 10	D. 3
Câu 14: Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 5 đến 10, cách khai báo s nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var a : byte; s : integer;	B. Var a,s : byte;
C. Var a : byte; s : real;	D. Var a,s : integer;
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết sau khi thực hiện, t có giá trị?
T := 0 ;
For i := 10 to 20 do 
If i mod 10 = 0 then t := t + i ; Writeln(t) ;
A. 11	B. 30	C. 12	D. 45
Câu 16: Biểu thức: sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;	B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
C. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2;	D. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2;
Câu 18: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp?
A. Var A = array[1..100] of integer;	B. Var A = array[1:100] of integer;
C. Var A : array[1:100] of integer;	D. Var A : array[1..100] of integer;
Câu 19: Biểu diễn trong Pascal nào sau đây tương ứng với biểu diễn toán học 
A. (x/y+2+sqrt(x+y)*(x/y+2+sqrt(x+y)	B. Sqr(x/(y+2)+sqrt(x+y))
C. (x/(y+2)+sqrt(x+y)*(x/y+2+sqrt(x+y)	D. Sqr(x/y+2+sqrt(x+y))
Câu 20: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các khai báo biến sau:
Var x, y : real; a : byte; b, c : integer; t : boolean; z : word;
A. 21	B. 19	C. 23	D. 20
Câu 21: Cho khai báo biến sau, hãy chỉ ra câu lệnh gán sai?
Var m, n:integer;
x,y: real;
A. x:=6;	B. m:=-4;	C. y:=10.5;	D. n:=3.5;
Câu 22: Kiểu số nguyên gồm:
A. Byte, Integer, Word, Longint, Real	B. Byte, Integer, Word, Real
C. Real, Integer, Word, Longint	D. Byte, Integer, Word, Longint
Câu 23: Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3);
A. S1 = ‘abcbac’	B. S1= ‘abbacc’	C. S2 = ‘baacbc’	D. S2 = ‘baabcc’
Câu 24: Trường hợp nào dưới đây không phải là tên biến trong Pascal?
A. Giai_Ptrinh_Bac_2;	B. Noi sinh;
C. Vidu_2;	D. Ngaysinh;
Câu 25: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5);
A. ‘Le Phong’	B. ‘Le g Phong’	C. ‘LePhong’	D. ‘Le H Phong’
Câu 26: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4);
A. S1 = ‘Quang’	B. S1 = ‘Nam’	C. S1 = ‘n’	D. S1 = ‘Quan’
Câu 27: Cách tham chiếu (truy cập) phần tử mảng một chiều:
A. (chỉ số]	B. [chỉ số]
C. (chỉ số)	D. [tên biến mảng]
Câu 28: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10). Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?
A. 1200	B. 2001	C. 21	D. 201
Câu 29: Khai báo nào đúng trong các khai báo sau:
A. Var a, b, c : Real;	B. Var a, b, c : Interger;
C. Var a b c : Real;	D. Var a; b; c : Real;
Câu 30: Với X có giá trị bằng bao nhiêu thì biểu thức (5 8) có giá trị True?
A. X = 10 hoặc 15	B. X = 7	C. X = 12	D. X = 8

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_hoc_ki_I485.doc