Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Tin học 7

doc 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1098Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Tin học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Tin học 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút
I. Ma trận
 Cấp độ 
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Nội dung: bài 1
 01 Câu
 01 Câu
0.5 Điểm
0.5 Điểm
5%
5%
2.Nội dung: bài 2
 01 Câu
 01 Câu
1.0 Điểm
1.0 Điểm
10%
10%
3.Nội dung: bài 3
 01 Câu
 01 Câu
2.0 Điểm
 2.0 Điểm
20%
20%
4.Nội dung: bài 4
 01 Câu
 01 Câu
3.0 Điểm
 3.0 Điểm
30%
30%
5.Nội dung: bài 5
 01 Câu
 01 Câu
 3.0 Điểm
3.0 Điểm
30%
30%
Phần mềm học tập
 01 Câu
 01 Câu
0.5 Điểm
0.5 Điểm
5%
5%
Tổng số câu 
 02 Câu
02 Câu
02 Câu
Số câu 06
Tổng số điểm 
1.0 Điểm
3.0 Điểm
 6.0 Điểm
10 điểm 
Tỉ lệ 
10%
30%
60%
100%
ĐỀ BÀI
Câu 1 (0.5 điểm)
Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2 (1 điểm)
Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt. Vai trò đó là gì?
Câu 3 (2 điểm)
Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau: 
a) (7+9):(6-2).(3+1)	 	 b)
Câu 4 (0.5 điểm)
Dùng các lênh của Toolkit Math, hãy viết lệnh:
Tính (x2 – 7xy2 – 5x2y2) – (3xy2 – x3)
Giải phương trình : 2(5x – 1) = 6x – 4
Câu 5 (3 điểm)
Trong ô C3 có công thức = A1+B1. Hãy cho biết công thức trên như thế nào và kết quả của công thức là bao nhiêu? Nếu: 
Sao chép ô C3 vào ô D3.
Di chuyển ô C3 vào ô E3
 ( Biết rằng A1=5,B1=2,C1=3)
Câu 6 (3 điểm)
Cho bảng tính:
Hãy viết công thức tính:
Tổng chi của tháng 1.
Chi tiêu nhiều nhất của tháng 1
Chi tiêu ít nhất của tháng 1.
--- HẾT ---ĐÁP ÁN
Câu 1 (0.5 điểm)
	Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu hiện một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2 (1 điểm)
Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt. Vai trò đó là nhập và hiển thị nội dung hoặc công thức của ô được chọn.
Câu 3 (2 điểm)
Mỗi câu đúng được 1 điểm
a) (7+9):(6-2).(3+1)	 = (7+9)/ (6 – 2)*(3+1)
= (5^3 – 3^2) / (5+2)^2
b)
Câu 4 (0.5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Expand (x^2 – 7*x*y^2 – 5*x^2*y^2) – (3*x*y^2 – x^3)
Solve 2*(5*x – 1) = 6*x – 4 x
Câu 5 (3 điểm)
Tại ô D3 có công thức = B1+C1 (1 điểm)
Kết quả: D3 = B1+C1= 2+3=5 (0.5 điểm)
Tại ô E3 có công thức = A1+B1 (1 điểm)
Kết quả: E3 = A1+B1= 5+2=7 (0.5 điểm)
Câu 6 (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 1 điểm
Tổng chi của tháng 1: tại ô B8 = sum (B3:B7)
Chi tiêu nhiều nhất của tháng 1: tại ô B9 = Max(B3:B7)
Chi tiêu ít nhất của tháng 1 ô B10 = Min(B3:B7)
--- HẾT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTRA HK I_TIN7_CO MA TRAN.doc