Đề cương ôn tập học kì I Sinh học lớp 7

docx 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Sinh học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Sinh học lớp 7
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ I
 Ngành động vật nguyên sinh
 Đại diện
Đặc điểm 
Trùng Roi
Trùng biến hình
Trùng giầy
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Cấu tạo 
Cơ thể là 1 tế bào ( 0,05 mm) M; NSC; N Hình thoi ; có roi ; điểm mắt ; hạt diệp lục ; hạt dự trữ ; không bào co bóp 
Gồm 1 tế bào : CNS lỏng;nhân ; không bào tiêu hóa ; không bào co bóp 
Gồm 1 tế bào ;CNS nhân lớn ; nhân nhỏ 2 không bào co bóp không bào tiêu hóa ; rãnh miệng và hầu , lông bơi
Có chân giả ngắn ; Không có không bào ( kích thớc to hơn hồng cầu) cơ quan di chuyển tiêu giảm 
Không có cơ quan di chuyển , không có các không bào
(Kích thớc nhỏ hơn hồng cầu ngời )
Di chuyển 
Roi xoáy vào nớc –vừa tiến vừa xoay 
Nhờ chân giả do chất nguyên sinh dồn về một phía 
Lông bơi
Cơ quan di chuyển tiêu giảm 
Không có cơ quan di chuyển 
Dinh dỡng 
Tự dỡng và Dị dỡng
Hô hấp : Trao đổi khí qua màng tế bào 
Bài tiết : Nhờ không bào co bóp 
Tiêu hóa nội bào 
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Bài tiết : chất thừa-KBCB thải ra ngoài ở mọi nơi trên cơ thể 
T/ăn – Miệng – hầu– KBTH biến đổi nhờ En Zim-Chất thải – KBCB- lỗ thoát ra ngoài .
HH: Khuyếch tán qua màng cơ thể
Ăn hồng cầu:
 “Nuốt”nhiều hồng cầu cùng một lúc và tiêu hóa chúng rồi sinh sản nhân đôi lên rất nhanh
Ăn hồng cầu:Chui vào hồng cầu (kí sinh nội bào )ăn hết NSCcủa hồng cầu –sinh sản nhiều trùng kí sinh ( Liệt sinh)Phá vỡ hồng cầu chui ra ngoài rồi lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác 
Sinh sản 
VT bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc 
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể 
VT bằng phân đôi cơ thể theo chiều ngang . HT bằng tiếp hợp
Vô tính 
Vô tính 
Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh :
 - Cơ thể cấu tạo đơn giản chỉ gồm 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống 
 - Cơ thể bớc đầu đã có sự phân hóa các thành phần để thực hiện một số chức năng : 
 Tiêu hóa ( KBTH), bài tiết ( KBCB); Vận chuyển ( roi , lông bơi hay chân giả )
 - Đa số sống tự do , một số sống kí sinh một số rất ít sống thành tập đoàn .
 - Sinh sản vô tính bằng phân đôi ; một số khă năng sinh sản hũ tính bằng tiếp hợp hoặc bằng giao tử 
- Khi gặp điều kiện sống bất lợi – kết bào xác để bảo vệ .
Ngành ruột khoang 
 Đại diện
Đặc điểm 
Thủy Tức 
Sứa 
Hải Quỳ 
San hô 
Hình dạng
Cấu tạo 
Hình trụ,có 2 lớp TBào Miệng ở trên giữa là tầng keo mỏng , dới là dế bám xung quanh miệng có nhiều tua . Ruột túi .
Hình cái dù có khả năng xèo , cụp “phản lực” Miệng ở dới , tầng keo dầy . 
Hình trụ to , ngắn . Miệng ở trên tàng koe dày rải rác có các gai xơng . 
Hình càng cây , khối lớn . Miệng ở trên có gai , xơng đá vôi và chất sừng . 
Di chuyển 
lộn đầu Kiểu sâu đo 
Bơi nhờ tế bào có khả năng co rút mạnh dù 
Không di chuyển ; có đế bám 
Không di chuyển ; có đế bám 
Khoang tiêu hóa
Khoang tiêu hóa rộng
khoang tiêu hóa hẹp
Khoang tiêu hóa xuất hiện vách ngăn
Khoang tiêu hóa có nhiều ngăn thông nhau giữa các cá thể.
Dinh dưỡng 
Dị dỡng
Dị dỡng
Dị dỡng
Kiểu đối xứng 
Tỏa tròn
Tỏa tròn
Tỏa tròn
Số lớp TB cơ thể 
2
2
2
2
Kiểu ruột
Ruột túi 
Ruột túi
Ruột túi
Lối sống 
Cá thể 
Cá thể 
Tập trung một số cá thể 
Tập đoàn nhiều cá thể 
Tự vệ 
Nhờ Tế Bào gai 
Nhờ tế bào gai 
Nhờ Tế Bào gai
Thần kinh
Hình mạng lới
Sinh sản 
KếtHợp S 2 HT và VT (nẩy chồi và tái sinh)
Đặc điểm chung của ngành
-Cơ thể có đối xứng tỏa tròn 
-Ruột dạng túi Miệng vừa nhận thức ăn vừa thải cặn bã .
-Thành cơ thể có 2 lớp tế bào :Lớp ngoài và lớp trong ở giữa là tầng keo .-Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai .
Môi trờng sống 
Sống ký sinh ở ruột ngời
Sống ký sinh ở ruột non ngời
Sống trong đất
Cấu tạo
Thích nghi ĐS ký sinh ; Cơ thể giẹp có đối xứng 2 bên ; phân biệt đầu- đuôi -lng - bụng ,Mắt và lông bơi tiêu giảm ; giác bám và cơ quan THvà SD PT Trứng phát triển ngoài môi trờng thông qua vật chủ trung gian
Cơ thể hình ống , thon dài (25cm) thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc PT ; có khoang cơ thể cha chính thức , trong sinh sản phát triển không thay đổi vật chủ . 
Cấu tạo thích nghi lối sống trong đất .Cơ thể hình giun , màu hồng nhạt;có đối xứn hai bên ; phân đốt ; các đốt phần đầu có thành cơ phát triển ; chi bên tiêu giảm nhng vẫn giữ các vòng tơ để làm chỗ dựa khi chui rúc .
Dinh dỡng 
Nhờ chất hữu cơ có sẵn Đồng hóa nhiều chất dinh dỡng 
Nhờ chất hữu cơ có sẵn
ăn chất mùn trong đất
Di chuyển 
Bám cố định
ít di chuyển , bằng vận động cơ dọc cơ thể .
Đào sới đất để chui .Di chuyển nhờ chi bên , tơ và thành cơ thể 
Kiểu hô hấp 
Hô hấp yếm khí 
Hô hấp yếm khí 
Khuyếch tán qua da ( Da màu hồng nhạt vì có chứa rất nhiều mao mạch dày đặc trên da giun Tác dụng nh lá phổi - H hấp 
Hệ tiêu hóa 
Ruột phân nhánh cha có hậu môn
ống tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng và kết thúc bằng hậu môn 
ống tiêu hóa phân hóa thiếu hậu môn
Hệ thần kinh 
Phân tính , tuyến sinh dục dạng ống , đẻ trứng số lợng nhiều 
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan PT
Hệ tuần hoàn
có hệ tuần hoàn Máu thờng đỏ 
Sinh sản 
Cơ quan sinh dục phát triển để nhiều trứng Theo QL của ĐV ký sinh ,ấu trùng pt qua nhiều vật chủ 
Các tuyến sinh dục dài cuộn khúc nh búi chỉ trắng ở xung quanh ruột 
Lỡng tính , khi sinh sản chúng ghép đôi, trứng đợc thụ tinh PT trong kén.
Đặc điểm chung
Cơ thể giẹp có đối xứng hai bên ;Ruột phân nhánh ;cha có hậu môn ; phân biệt đầu đuôi ; lng bụng; Giác bám và cơ quan sính sản phát triển ; ấu trùng PT qua các vật chủ trung gian .
+Cơ thể hình trụ thuôn nhọn hai đầu ( Đầu nhọn đuôi tù )
+Có lớp vỏ CuTiCun trong suốt bảo vệ .+Ký sinh chỉ ở một vật chủ 
+ có Khoang cơ thể cha chính thức , cơ quan tiêu hóa dạng ống bắt đầu vào từ miệng và kết thúc là hậu môn .
Cơ thể dài ( hình giun ) ; phân đốt . Có thể xoang ( khoang cơ thể chính thức )+Hệ tuần hoàn kín , máu đỏ .+Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ,Giác quan phát triển .+Di chuyển nhờ chi bên , tơ hoặc thành cơ thể .
+Hệ tiêu hóa phân hóa +Hô hấp qua da hay bằng mang 
Đại diện 
Sán lông;sán lá gan; sán lá máu ;sán dây
Giun đũa , giun tóc , giun móc câu ( Tá tràng) giun kim (Rụôt già); giun rễ lúa ( rễ lúa)
Giun đất ; Rơi ; Đỉa ,giun đỏ , sa sùng , rọm
Giun
THÂN MỀM
 Đại diện
đặc điểm 
Trai sông
ốc sên
Mực 
Đời sống 
Sống chui rúc trong bùn ăn các bã cặn lọc ở nớc .
Sống trên đất , cây cỏ . ăn lá chồi , củ
Sống bơi lội tự do ( di động ) ăn
Cấu tạo
Cơ thể đối xứng hai bên ; 2 mảnh vỏ bằng đá vôi che chở .Ngoài là áo trai tạo khoang áo có ống hút và ống thoát ; Giữa là tấm mang;Trong là thân trai , chân rìu .
-Đầu tiêu giảm ;Nhờ 2 đôi tấm miệng và 2 đôi tấm mang trai lấy đợc thức ăn Tim 3 ngăn 1 tâm thất ; 2 tâm nhĩ 
-Không có phổi , lông hút 
Cơ thể mất đối xứng Gồm 4 phần : Đầu ; thân ; chân ; áo . Một mảnh vỏ lớp vỏ cứng bao bọc cơ thể bất động
- Tim 2 ngăn : 1tâm thất ; 1 tâm nhĩ . Hô hấp bằng phổi 
Cơ thể gồm 4 phần.Không có vỏ cứng bao bọc nhng có mai cứng nằm ở trong làm trục nâng đỡ cơ thể Chân biến thành tua quanh đầu giữ vai trò trong vận chuyển , bắt mồi .
Dinh dỡng 
Trai hút nớc –Khoang áo –Mang – Miệng Qua mang ô xi đợc tiếp nhận , qua miệng T/ăn đợc giữ lại() mảnh vụn hữu cơ ;Và ĐVNS , câc đ/vật nhỏ 
ăn lá ; chồi non ; củ 
Rình mồi : Thờng ẩn náu nơi có nhiều rong rêu nhờ sắc tố trên cơ thể – giống môi trờng , dùng 2 tua dài bắt mồi sau đó dùng 8 tua ngắn đa mồi vào miệng 
Sinh sản 
Phân tính : Trứng – ấu trùng ( sống trong mang của trai mẹ) – Ra ngoài môi trờng 
 Cơ thể Lỡng tính : Đẻ trứng , trứng phát triển thành con ngoài môi trờng .
Phân tính con đực có 1 tua miệng đảm nhiệm chức nămg giao phối 
Đẻ trứng thành chùm – nở thành con ngoài môi trờng .
Đặc điểm chung của ngành
Thân mền không phân đốt 
Cơ thể có vở đá vôi bao bọc 
Có khoang áo phát triển 
Hệ tiêu hóa phân hóa .
Môi trờng sống 
Sống ở môi trờng nớc
Sống ở cạn ( nơi ẩm ) kiếm ăn về
Sống ở cạn
Cấu tạo
Cơ thể gồm 7 đốt chia làm hai phần :Có lớp vỏ KiTin thám can xi bao bọc bảo vệ 
Phần đầu ngực :- 2 mắt kép , 2 đôi râu định hớng phát hiện bắt mồi -Đôi chân hàm ; Giữ và xử lý mồi ,Chân kìm và chân bò ( móc) : Định hớng Bắt mồi 
Phần bụng : phân đốt phần phụ là Chân bơi ( 5 đôi chân bụng – Bơi, giữ thăng bằng ; ôm trứng )Tấm lái : Đốt thứ 6 và 7 : Lái và giúp tôm nhảy .
Cơ thể chia 2 phần : Đầu – ngực và Bụng 
Phần đầu ngực : Có đôi kìm tiết lọc độc (Bắt mồi và tự vệ ) ; đôi chân xúc giác phủ đầy lông ( cảm giác về khứu và xúc giác ) 4 đôi chân bò ( di chuyển và chăng lới )
Phần bụng : Phía trớc là đôi khe thở ( hô hấp ); ở giữa là một lỗ sinh dục ( sinh sản ) Phía sau là các núm tuyến tơ ( sinh tơ nhện )
Cơ thể chia : 3 phần Đầu ( có 1 đôi râu , cơ quan miệng ); Ngực(3 đôi chân , 2 đôi cánh ) ; bụng (Mỗi đốt có 2 lỗ thở – mạng ống khí –hô hấp )
Dinh dỡng 
ăn tạp ( Thực vật thủy sinh nhỏ , động vật và xác đ/v chết ) Thờng kiếm ăn vào lúc chập tối 
ăn thịt săn bắt mồi sống về ban đêm ; bắt mồi bằng đôi kìm có nọc độc ; ăn sâu bọ 
Di chuyển 
Bằng chân bò , chân bơi và tấm lái ( Bò Bơi nhảy giật lùi)
Dò đờng bằng đôi chân xúc giác 
Kiểu hô hấp 
Hô hấp bằng mang( trên các đốt gốc râu) ở chân các đôi bò , cơ quan bài tiết nằm ở gốc râu .
Hô hấp bằng phổi và ống khí
hô hấp bằng phổi và ống khí
HệTiêu hóa 
 Miệng – Tquản- Dạ dày – Ruột – Hậu môn ; Có tuyến tiết ra men tiêu hóa là Dạ dày ; Gan ; Tụy ; Hấp thụ chất dinh dỡng là ruột non 
có các tuyến ( Gan; dạ dày ; tụy )
tiết dịch tiêu hóa vào con mồi – Biến dổi thành dịch lỏng 
Ruột trớc – ruột giữa – ruột sau ; có các tuyến ( Gan; dạ dày ; tụy )
Tuần hoàn
Hệ tuần hoàn hở 
Hệ tuần hoàn hở 
Hệ tuần hoàn hở , tim hình ống nhiều ngăn
Thần kinh
 Não và các giác quan phát triển . Cơ quan cảm giác đã phân hóa Thị giác ( mắt ) râu : Xúc giác , khứu giác (tôm 
Cơ quan cảm giác đã phân hóa Thị giác ( mắt ) Chân Xúc giác Nhện 
Hạch não ,và chuỗi hạch ngực - bụng 
Sinh sản 
Đẻ trứng ., ôm trứng 
Hệ sinh dục phát triển Phân tính , đẻ nhiều , phần lớnPT qua biến thái 
Đặc điểm chung
20 ngàn loài (Tôm hùm ;cua nhện ; tôm ở nhờ ; cua đồng ; ghẹ ;cua biển ; ruốc ; sun ; thủy trần ; rận nớc 
Đ2 Cơ thể có vỏ cứng bao bọc; phần lớn sống ở nớc ; hô hấp bằng mang ; Cơ thể có 2 phần: Đầu có 2 đôi râu chân có nhiều đốt khớp động với nhau ; đẻ trứng trứng nở thành ấu trùng –qua nhiều lần lột xác – vất trởng thành
36000 loài( cái ghẻ ,bọ cạp ; ve bò ; Nhện chăng lới ; nhện nhà )
Cơ thể gồm 3 phần : Đầu ; ngực ; bụng Đầu có một đôi râu cơ quan miệng cấu tạo kiểu nghiền ; Ngực có 3 đôi chân , thờng có 2 đôi cánh .Nôi quan PT, phân hóa : Rụt trớc – ruột giữa – ruột sau ; HBT hình ống đổ vào ruột hệ TK dạng chuỗi hạch , PT qua biến thái .
Đặc điểm chung của ngành chõn khớp
Cơ thể phân đốt , có phần phụ phân đốt khớp động linh hoạt 
Có vỏ ki tin cứng bao bọc 
Hệ thần kinh và giác quan phát triển .
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Điền từ hoặc cụm từ cũn thiếu vào chỗ chấm ()
 Câu 1/ 	
Cá chép có cấu tạo thích nghi ..(1).. Thân ( 2).. Gắn ..( 3 ) ..Vẩy ..(4 ).. Da ( 5 ) Vây ..( 6 ).. Màu sắc ..( 7 )..
TL : 1/ Môi trờng nớc ; 2 / Hình thoi ; 3/ Với đầu thành một khối ; 4/ xếp lợp nhau nh mái ngói ; 5/ Da tiết chất nhày ; 
6/ Vây có cấu tạo kiểu bơi chèo ; 7/ Màu sắc mang tính chất ngụy trang có hiệu quả .
Câu 2/ 	
Trùng roi xanh là một ..(1).. Di chuyển .. ( 2).. Vừa . ..( 3 ).. vừa ..(4 ).... Hôhấp ( 5 )  sinh sản vô tính .. ..( 6 ).. .. 
TL : 1/ Cơ thể đơn bào ; 2/ Nhờ roi ; 3/ Tự dỡng ; 4 / Dị dỡng ; 5/ Qua màng cơ thể ; 6/ theo cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc .
Câu 3 / 	
Trùng biến hình là  Có cấu tạo đơn giản , di chuyển . dinh dỡng nhờ . Trùng giày là . nhng cấu tạo đã phân hóa làm nhiều bộ phận nh . nhất định . Trùng biến hình , trùng giầy đều sinh sản . theo cách phân đôi . Trùng giầy còn có hình thức sinh sản . 
TL :1/ Một động vật đơn bào ; 2/ bằng chân giả ; 3/ không bào tiêu hóa ; 4/ động vật đơn bào ; 5/ Nhân lớn , nhân nhỏ ; 6/ Khônh bào co bóp , miệng –hầu ; 7/ Vô tính ; 8/ Hữu tình bằng tiếp hợp .
Câu 4/ 
Trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi cao với .. Trùng kiết lị Kí sinh ở  Ngời và động vật , Trùng sốt rét kí sinh ở  và  Muỗi ANôPhen . Cả hai đều hủy hoại .. gây ra bệnh nguy hiểm . Trùng sốt rét lan truyền qua . nên phòng chống sốt rét khó khăn và lâu dài .
Câu 5/ Thủy tức có cơ thể . đối xứng  sống  nhng có thể di chuyển .. Thành cơ thể có  gồm nhiều loại tế bào có cấu tạo . Thủy Tực bắt mồi nhờ . Quá trình tiêu hóa thực hiện ..Thủy tức sinh sản vừa . vừa  chúng có khả năng tái sinh .
TL :1/ Hình trụ ; 2 /Tỏa tròn ; 3/ Bám ; 4 / Chậm chạp ; 5/ 2 lớp tế bào ; 6 / phân hóa ; 7/ Các tua miệng và ruột tuí ; 8/ Vô tính ; 9/ Hữu tính ; 10 / tái sinh .
Câu 6 / 
Sán lá gan có . và ruột . Sống trong nội tạng trâu bò nên . Tiêu giảm . phát triển . Vòng đời sán lá gan có đặc điểm  Vật chủ  ấu trùng thích nghi với  .
TL: 1/ Cơ thể giẹp đối xứng 2 bên ; 2/ phân nhánh ; 3/ Mắt và lông bơi ; 4/ Giác bám , cơ quan tiêu hóa và sinh dục phát triển .; 5/ Thay đổi ; 6/ qua nhiều giai đoạn  kí sinh .
 Vòng đời : Trâu bò 	Trứng 	ấu trùng ốc ấu trùng có đuôi Môi trờng nớc Kết kén Bám vào cây rau , bèo . 
Câu 7/ 
	Giun đũa kí sinh ở . chúng bắt đầu có . ống tiêu hóa có thêm . Giun đũa  Giun đũa thích nghi cao với đời sống kí sinh  và có khă năng .. rộng .
TL : 1/ Ruột mon ngời ; 2/ Khong cơ thể cha chính thức ; 3/ Ruột sau và hậu môn ; 4/ Phân tính và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển ; 5/ Vỏ Cu Tin Cun , dinh dỡng khỏe đẻ nhiều ; 6/ Phát tán .
Câu 8/ 
	Trai sông đại diện của . chúng có lối sống . Cơ thể có . Phần đầu cơ thể trai tiêu giảm nhng nhờ . trai lấy đợc thức ăn và ô xi để sinh ssống .
TL: 1/ Ngành thân mềm ; 2/ Chui rúc trong bùn ; 3/ 2 mảnh vỏ bằng đá vôi che chở bên ngoài ; 4/ hai đôi tấm miệng và 2 đôi tấm mang .
Câu 9/
	 Tôm sống ở nớc , thở . có  cơ thể gồm 2 phần . phần đầu ngực có . phần bụng phân đốt rõ  tom là động vật  hoạt động . và có bản năng . 
TL : 1/Bằng mang ; 2/ Giáp cứng bao bọcbằng ki tin ngấm can xi ; 3/ Đầu – Ngực và bụng ; 4/ Giác quan , miệng với các chân hàm xung quanh và chân bò ; 6/ Là những chân bơi ; 7/ Động vật ăn tạp ; 8/ Về ban đêm ; 9/ Ôm trứng bảo vệ .
Câu 10 /
	 Nhện là đại diện của . Cơ thể có . Chúng hoạt động chủ yếu  có tập tính  sống  
TL: 1/ Lớp hình nhện ; 2/ 2 phần Đầu ngực và bụng thờng có 4 đôi chân bò ; 3/ về ban đêm ; 4/ Thích hợp với săn mồi sống .
Câu 11 / 
	Cơ thể châu chấu có . Châu chấu hô hấp . Hệ thần kinh . Chúng ăn . Châu chấu . Châu chấu non . Nhng phải trải qua . mới thực sự trở thành .
TL: 1/ 3 phần rõ rệt là Đầu ; Ngực ; Bụng ; Đầu có 1 đôi râu , ngực có 3 đôi chân và thờng có 2 đôi cánh ; 2/ Bằng ống khí ; 3/ có hạch não và chuỗi hạch bụng ; 4/ thực vật và rất phàm ăn ; 5/ đẻ trứng trong đất ; 6/ mới nở đã giống bố mẹ ; 7/ lột xác ; 8/ Con trởng thành .
Dạng lựa chon – ghép cột
Cột A
Cột B
1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân 
a/ Giúp thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang .
2.Mắt cá không có mi ,màng mắt tiễpúc với môi trờng nớc 
b/Giảm sức cản của nớc .
3.Vây cá có các tia vây đợc căng bỏi da mổng khớp động với nhau .
c/ Có vai trò nh bơi chèo .
4. Sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau nh ngói lợp 
d/Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trờng nớc .
5.Vảy cá có da bao bọc trong đó có nhiều tuyến chất nhầy 
e/ Màng mắt không bị khô .
TL : 1b; 2e; 3c; 4a; 5 d.
Cột A
Cột B
1: . ..Có lối sống chui rúc trong bùn cát , di chuyển chậm chạp , có 2 mảnh vỏ bằng đá vôi che chở bên ngoài ; 
a/ Châu chấu
2: .. Sống ở nớc , thở bằng mang , có vỏ giáp cứng bao bọc . Cơ thể có 2 phần : Đầu – Ngực và bụng chân có bản năng ôm trứng 
b/Trai sông 
3 :.Có họ hàng gần với ốc nhồi , có một vỏ xoắn ốc , ăn hại thân , lá lúa .
c/ Tôm
4: . Cơ thể .. 3 phần : Đầu ; Ngực ; Bụng . đầu có một đôi râu , ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh , con non phải qua nhiều lần lỗtác mới trở thành con trởng thành 
d/ Ôc bươu vàng 
TL : 1b; 2c; 3d; 4a.
Cột A
Cột B
1.Cơ thể chỉ là một tế bào nhng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể 
a/ Ngành chân khớp 
2. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn , thờng hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào . 
b/Các ngành Giun
3. Cơ thể mềm , giẹp kéo dài hoặc phân đốt .
c/ Ngành Ruột Khoang 
4. Cơ thể mềm thờng không phân đốt và có vỏ đá vôi .
d/ Ngành động vật nguyên sinh .
5. Cơ thể có bộ xơng ngoài bằng Ki tin , có phần phụ phân đốt 
TL : 1E; 2 c; 3b; 4d; 5a.
Lựa chọn đúng sai
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng .
Câu 1 : 
1/ Trùng kiết lị giống trùng biến hình vì cùng có chân giả . Đ 2/ Trùng kiết lị khác trùng biến hình vì không có hại 
3/ Trùng kiết Lị nhỏ hơn hồng cầu . 4/ Trùng kiết lị không thuộc nhóm ĐVNS
5/ Trùng sốt rét chỉ kí sinh trong máu ngời . Đ 6/Trùng sốt nhỏ hơn hồng cầu ngời . Đ
7/ Bệnh sốt rét thờng chỉ xảy ra ở miền núi Đ 8/ Trùng sốt rét thuộc nhóm ĐVNS . Đ
Câu 2: a/ Sứa và thủy tức cùng ngành vì :
1/ Cơ thể có đối xứng tỏa tròn Đ 2/ Cùng di chuyển bằng bờ dù 
3/ đầu có nọc độc 4/ Có ruột dạng túi .	Đ
b/ Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên :
1 / Trùng biến Hình 2/ Tất cả các loại trùng 3/ Trùng kiết lị 	Đ .
Câu 3: A. Cành san hô thờng dùng trong trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng ?
a/ Các tua miệng b./ Các chồi non c./ Khung xơng bằng đá vôi Đ; d./ Khoang ruột cơ thể 
B. Mực bơi nhanh nhng xếp cùng ngành với ốc sên bò chậm chập vì :
1/ Thân chúng mềm không phân đốt Đ ; 2/ chúng đều có râu và mắt ; 3/ Có vỏ đá vôi , có khoang áo Đ ; 4/ Hệ tiêu hóa phân hóa Đ
C/ Trùng sốt rét phá hủy tế bào nào của Máu ?
 A. Bạch cầu ; B/ Hồng cầu Đ ; C/ Tiểu cầu 
D/ Trùng sốt rét vào cơ thể ngời bằng con đờng nào ? 
 A. ăn uống ; B. Qua hô hấp ; C. Qua máu Đ
Câu 4 : Quan sát trùng roi thấy có những đặc điểm :
a/ Có roi, có nhiều hạt diệp lục , vừa tự dỡng vừa dị dỡng ,sinh sản vô tính theo cách phân đôi ; 
b/ Có lông bơi , dị dỡng , sinh sản hữu tính theo cách tiếp hợp
c/ Có chân giả , luôn luôn biến đổi hình dạng, sinh sản vô tính theo cách phân đôi .
d/ Có chân giả , sống kí sinh , sinh sản vô tính theo cách phân đôi TL : 4a
Câu 5: Các biện pháp phòng chống sốt rét là :
Dùng thuốc diệt muỗi ANô Phen , phát quang , tháo cạn nớc , thả cá diệt bọ gậy .
Dùng hơng muỗi , thuốc diệt muỗi , nằm màn tránh muỗi đốt .
Khi bị sốt rét uống thuốc theo chỉ dẫn của Bác Sĩ .
Cả A, B, C đúng ; E Chỉ A, B đúng TL : 5 D
Câu 6 : Nhóm động vật thuộc ngành giun giẹp sống kí sinh gây hại cho động vật và con ngời là :
A/ Sán lá gan, Giun đũa , Giun kim , sán lá máu 	B/ Sán lá máu , sán bã trầu , sán dây , sán lá gan.
C/ Giun móc câu , Giun Kim ,sán dây , sán lá gan 	D/ Sán bã trầu , Giun chỉ , Giun đũa , Giun kim .
TL : 6B
Câu 7 Mực có tập tính Là :
A. Săn mồi bằng cách rình mồi một ch B. Mực bắt mồi bằng tua dài rồi dùng tua ngắn để Đa mồi vào miệng .
C. Khi bị tấ công mực phun hỏa mù để trốn 	D. Cả A, B, C đều đúng 	E . Chỉ B, C đúng 
TL : 7D .
Câu 8 : Khi mổ Giun đốt cần xác định mặt lng và mặt bụng Vì :
 A. Mổ động vật không xơng sống phải mổ mặt lng 	
 B . Nhờ xác định mặt lng và mặt bụng mà quan sát đợc cấu tạo bên ngoài của giun
Xác định đợc đai sinh dục lỗ sinh dục cái , lỗ sinh dục đực D.Chỉ A, B đúng E Chỉ A, C đúng 
TL : 8E 
Câu 9 Khi mổ Giun đất thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống đó là : 
 A. Dịch Ruột ; B. Thể xoang ; C. Dịch thể xoang ; D. Máu của Giun 
TL : 9B.
Câu 10 :
A/ Động vật nguyên sinh có đặc điểm là :
1/ Cơ thể có cấu tạo phức tạp ; 2/ Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào ; 3/ Có cơ quan di chuyển chuyên hóa ; 4/ Sinh sản vô tính , hữu tính đơn giản ; 5/ Tổng hợp đợc chất hữu cơ ; 6/ Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn ; 7/ Di chuyển nhờ roi , lông bơi hay chân giả . TL : A2; A 4; A 6; A7
B/ Đặc điểm của Thủy tức là : 
1. Cơ thể có đoói xứng hai bên ; 2. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn ; 3. Bơi rất nhanh tronh nớc ; 4. Thành cơ thể có 2 lớp ngoài và trong ; 5. Thành cơ thể có 3 lớp : Ngoài , giữa ,trong ; 6. Cơ thể đã có lỗ miệng , lỗ hậu môn ; 7. Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám ; 8 Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải cặn bã ra ngoài ; 9 . Tổ hcức cơ thể cha chặt chẽ ,
TL : B2 ,; B7 ; B8 ; 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_sinh_hoc_7.docx