Đề cương ôn tập học kì I Lịch sử lớp 12 - Trường THPT Phan Bội Châu

doc 49 trang Người đăng dothuong Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Lịch sử lớp 12 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Lịch sử lớp 12 - Trường THPT Phan Bội Châu
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI THPT QUỐC GIA 2017
HKI- MƠN LỊCH SỬ 12
Câu 1 : Tháng 12/1993 Hiến pháp Liên bang Nga ban hành qui định :
A. Thể chế tổng thống liên bang B.Thể chế dân chủ liên bang C. Vai trò của nhà nước D.Vai trò của Quốc hội
Câu 2: Sự kiện nổi bật trong năm 1997 của Trung Quốc là :
A. Phóng tàu “ Thần châu 5” B. Thu hồi Hồng Công C. Chế tạo thành công bom NT D. A và B đúng
Câu 3 : Cách mạng Trung Quốc thắng lợi vào :
A. 10/10/1949 B. 01/10/1949 C. 01/01/1949 D. 10/01/1959
Câu 4 : Mĩ chính thức phát động chiến tranh lạnh :
A. 12 / 3/ 1947 B . 12/3/1945 C. 10/3/1947 D.11/3/1947
Câu 5 : AU là tên viết tắt của tổ chức :
A. Đại hội dân tộc Phi B. Đại hội nhân dân Phi C. Đại hội Châu Phi D.Liên minh châu Phi
Câu 6: Từ viết tắt theo tiếng Anh của Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh ở Nhật Bản là :
A. SSAP B. SCPA C. SCAP D. CSAP
Câu 7: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á thành lập vào :
A.8/8/1977 B. 1/8/1977 C. 8/8/1967 D. 18/8/1967
Câu 8 : Các nước tham gia thành lập ASEAN trong giai đoạn đầu là :
A. Inđô , Malai, Xin gapo , Brunây , Phi lippin B. In đô , Malai, Xin , Thái Lan, Phi lippin
C. Inđô, Malai, Xin , Thái lan, VN D. Việt Nam, Xin gapo , Inđô,Phi lip pin, Ma lai
Câu 9: Nhĩm sự kiện nào đúng trong nhĩm sự kiện sau:
A. Xtalin, Rudơven, Sớcsin – Hn Ian ta B. Ai xen hao, Sớcsin, Ru dơ ven- Hn Ian ta.
C. Mít tơ răng, Xta lin, Ru dơ ven – HN Ianta D. Xtalin,Rudơven, Sớcsin – HN Pốtxđam 
Câu 10: Hồn thành cho đúng đoạn văn: “ Những quyết định của HN Ianta cùng những thỏa thuận sau đĩ của ba cường quốc đã trở thành .. của trật tự thế giới mới, thường được gọi là trật tự hai cực Ianta”
A. Kiểu mẫu B. Khuơn mẫu C. Mẫu mực D. Khuơn khổ
Câu 11: Nội dung nào khơng cĩ trong nguyên tắc hoạt động của LHQ:
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết của các dân tộc.
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Thỏa thuận việc đĩng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
Câu 12: Cơ quan giữ vai trị trọng yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh thế giới của LHQ:
A. Đại Hội Đồng B. Hội Đồng Bảo An C. Hội đồng quản thác D. Ban Thư kí 
Câu 13: Thành tựu nổi bật của Liên Xơ trong năm 1949:
A. Giúp đỡ các nước Đơng Âu xây dựng CNXH B. Chế tạo thành cơng bom nguyên tử
C. Cơng nghiệp được phục hồi D. Nơng nghiệp được phục hồi
Câu 14: Từ năm 2000, tình hình Liên bang Nga :
A. Kinh tế dần dần phục hồi và phát triển, chính trị và xã hội tương đối ổn định.
B. Kinh tế phục hồi và phát triển mạnh, chính trị tương đối ổn định.
C. Kinh tế phát triển mạnh, vị thế nâng cao trên trường quốc tế
D. Chính trị ổn định, là cường quốc số 1 của TG.
Câu 15: Trong nửa sau thế kỉ XX, bốn con rồng của châu Á là:
A. Hàn Quốc, Đài loan, Hồng Kơng, Nhật Bản B. Hàn Quốc, Đài Loan, Ma Cao, Xin ga po
C. Hàn Quốc, Đài loan, Hồng Kơng, Xin ga po D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Xingapo, Trung Quốc.
Câu 16: Đầu tháng 10 năm 1945, thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Campuchia. Dưới sự lãnh đạo của. nhân dân Campuchia tiến hành cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp 
A. Đảng Cộng sản VN. B. Đảng Cộng sản Đơng Dương C. Đảng CMND Lào D. Đảng CM Campuchia
Câu 17: Vì sao từ những năm 60-70 trở đi các nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược cơng nghiệp hĩa lấy xuất khẩu làm chủ đạo:
A.Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ những hạn chế B. Buộc thực hiện theo âm mưu của Mĩ.
C. Do ràng buộc bởi chính sách đối ngoại D. Do muốn kết nạp thêm thành viên mới.
Câu 18: Tổ chức ASEAN được thành lập trong bối cảnh :
A. Vào đầu những năm 60 của thế kỉ XX B. Vào khoảng 20 năm sau chiến tranh
C. Vào cuối những năm 60 của thé kỉ XX D. Vào nửa sau những năm 60 của thế kỉ XX
Câu 19: Cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân Ấn Độ vào năm 1946.
A.Khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bom bay. B.Cuộc bãi cơng của 40 vạn cơng nhân Can cút ta.
C.Khởi nghĩa nơng dân ở Ma đơ rát D. Cuộc xung đột giữa nơng dân Ấn Độ với điạ chủ
Câu 20: Sắp xếp chuỗi sự kiện sau cho đúng
a. Binh biến của sĩ quan và binh lính yêu nước Ai Cập
b. Tuy nidi, Marốc, Xu Đăng giành độc lập
c. Hồn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị thực dân cũ
d. Năm Châu Phi
e. Nhân dân LiBi giành độc lập
A. a-e-b-d-c B. a-b- c-d-e C. b-a-d-e-c D. d-a-e-c-b
Câu 21: Điểm khác biệt giữa phong trào đấu tranh giành độc lập của các nước châu Phi so với khu vực Mĩ latinh là:
A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh ngoại giao C. Đấu tranh chống chế độ độc tài D. Đấu tranh bằng hình thức chính trị, thương lượng.
Câu 22: Điểm giống nhau về nguyên nhân phát triển kinh tế ở Mĩ -Tây Âu và Nhật Bản là:
A.Tài nguyên thiên nhiên phong phú dồi dào
B.Tận dụng các yếu tố bên ngồi để phát triẻn.
C.Điều hành giỏi của giới lãnh đạo.
D.Áp dụng những thành tựu của cuộc CM khoa học- kĩ thuật hiện đại. 
Câu 23: Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chơng phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ?
A.Sư hình thành hệ thống XHCN sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B.Sự ra đời của "Chủ nghĩa Tơ-ru-man" và "chiến tranh lạnh" (3-1947) 
C. Việc Liên Xơ chế tạo thành cơng bom nguyên tử (1949). 
D. Sự ra đời của khối NATO (9-1949).
Câu 24 Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hỉện âm mưu cơ bản gì để chống lại Liên Xơ?
A.Tiến hành bao vây kinh tế B. Phát động “chiến tranh lạnh” 
C Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực D. Lơi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xơ.
Câu 25 Nguyên nhân nào dưới đây làm cho Liên Xơ và các nước Đơng Âu bị “trì trệ”, khủng hoảng rồi đi đến sụp đổ cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A.Do xây dựng mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học, chưa nhân văn.
B.Do chậm sửa chừa, thay đổi trước nhừng biến động của tình hình thế giới, 
C Do hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xâ hội.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 26: Sau chiến tranh TG thứ hai, Mĩ đĩng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản là do:
A.Nhật Bản chấp nhận đứng dưới chiếc ơ bảo hộ hạt nhân của Mĩ
B.Thiết lập đồng minh với Tây Âu
C.Kí kết các văn kiện hợp tác trên mọi lĩnh vực
D.Hiệp ước An ninh Mĩ – Nhật kí kết
Câu 27 Tổ chức hiệp ước Vác-sa-va trở thành một đối trọng với khối quân sự nào của Mĩ?
A.Khối SEATO.	B. Khối CENTO.
C. Khối NATO.	D. Khối Mac-san.
Câu 28 Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phĩng dân tộc ở Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cáp tư sản.	 B.	Giai cấp vơ sản.
C. Giai cáp địa chủ phong kiến.	D.	Giai cấp nơng dấn.
Câu 29 Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biếu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phĩng dân tộc ở Mĩ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A.Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cơ.	 B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.
c. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba. D. Tất cả các sự kiện trên.
Câu 30 Vì sao năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu phi'?
A.Cĩ nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
B.Châu Phi là châu cĩ phong trào giải phĩng dân tộc phát 	triển sớm nhất,
C. Cĩ 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
Câu 31 Biến đổi lớn nhất của các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A.Các nước châu Á đã giành độc lập.
B.Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
D.Tất cả các câu trên.
Câu 32 Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phĩng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Phi	B.	Nam	Phi	c.	Đơng	Phi	D.	Tây	Phi
Câu 33 Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là ai?
A.Chế độ phân biệt chủng tộc.
B.Chủ nghĩa thực dân cũ. 
C. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 34 Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược tồn cầu” bởi:
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Viột Nam năm 1975.
Câu 35. Nguyên nhân chung của sự phát triển kỉnh tế Mĩ, Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A.Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào trong sản xuất.
B.Biết thâm nhập vào thị trường các nước. 
C. Nhờ quân sự hĩa nền kinh tế.
D. Tất cá các nguyên nhân trên.
Câu 36 Kế hoạch Mác-san" (6/1947) cịn được gọi là:
A.Kế hoạch khơi phục châu Âu. B.Kế hoạch phát triển kinh tế châu Âu
C. Kế hoạch phục hưng châu Âu. D. Kế hoạch phục hưng kinh tế chàu Âu.
Câu 37 Lí do nào là chủ yếu khiến Mĩ và các nước phương Tây dồn sức 'Viện trợ" cho Tây Đức nhanh chĩng phục hồi và phát triển kinh tế sau chiến tranh?
A.Để thúc dầy quá trình hịa bình hĩa nước Đức.
B.Để Tây Đức cĩ ưu thế so với Đơng Đức.
C. Để biến Tây Đức thành một "Lực lượng xung kích" của khối NATO, chống Liên Xơ và các nước XHCN.
D. Để đặt quan hệ ngoại giao với Đức
Câu 38 Từ năm 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách rnạng xanh trong nơng nghiệp. B. Cách mạng trắng trong nơng nghiệp, 
C. Cách mạng cơng nghiệp.	 D. Cách mạng cơng nghệ.
Câu 39 Khi dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loại đang cần đến những yếu tố nào?
A. Những cơng cụ sản xuất mới, cĩ kĩ thuật cao.
B. Nguồn năng lượng mới và vật liệu mới.
C. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại
D. Câu A và B đều đúng.
Câu 40 Cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất phản ánh mâu thuẫn giữa hai phe trong chiến tranh lạnh 
A.Chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đơng Dương ( 1945-1954)
B.Chiến tranh xâm lược Triều Tiên ( 1950-1953)
C.Chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam ( 1954-1975)
D.Chiến tranh xâm lược Lào của Mĩ ( 1954-1975)
Câu 41 : Cách mạng Trung Quốc thắng lợi vào :
A. 10/10/1949 B. 01/10/1949 C. 01/01/1949 D. 10/01/1959
Câu 42: Mĩ chính thức phát động chiến tranh lạnh :
A. 12 / 3/ 1947 B . 12/3/1945 C. 10/3/1947 D.11/3/1947
Câu 43: AU là tên viết tắt của tổ chức :
A. Đại hội dân tộc Phi B. Đại hội nhân dân Phi C. Đại hội Châu Phi D.Liên minh châu Phi
Câu 44 : Từ viết tắt theo tiếng Anh của Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh ở Nhật Bản là :
A. SCAP B. SCPA C. SACP D. CSAP
Câu 45 : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á thành lập vào :
A.8/8/1977 B. 1/8/1977 C. 8/8/1967 0 D. 18/8/1967
Câu 46: Các nước tham gia thành lập ASEAN trong giai đoạn đầu là :
A. Inđô , Malai, Xin gapo , Brunây , Phi lippin B. In đô , Malai, Xin , Thái Lan, Phi lippin
C. Inđô, Malai, Xin , Thái lan, VN D. Việt Nam, Xin gapo , Inđô,Phi lip pin, Ma lai
Câu 47: Nhĩm sự kiện nào đúng trong nhĩm sự kiện sau:
A. Xtalin, Rudơven, Sớcsin – HN Ian ta B. Ai xen hao, Sơcsin, Ru dơ ven - HN Ian ta.
C. Mít tơ răng, Xta lin, Ru dơ ven – HN Ianta D. Xtalin,Rudơven, Sớcsin – HN Pốtxđam 
Câu 48. Nguyên nhân chung của sự phát triển kỉnh tế Mĩ, Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A.Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào trong sản xuất.
B.Biết thâm nhập vào thị trường các nước. 
C. Nhờ quân sự hĩa nền kinh tế.
D. Tất cá các nguyên nhân trên.
Câu 49: Nội dung nào khơng cĩ trong nguyên tắc hoạt động của LHQ:	
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết của các dân tộc.
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Thỏa thuận việc đĩng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
Câu 50: Cơ quan giữ vai trị trọng yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh thế giới của LHQ:
A. Đại Hội Đồng B. Hội Đồng Bảo An C. Hội đồng quản thác D. Ban Thư kí 
Câu 52: Thành tựu nổi bật của Liên Xơ trong năm 1949:
A. Giúp đỡ các nước Đơng Âu xây dựng CNXH
B. Chế tạo thành cơng bom nguyên tử
C. Cơng nghiệp được phục hồi
D. Nơng nghiệp được phục hồi
Câu 531: Tháng 12/1993 Hiến pháp Liên bang Nga ban hành qui định : 
A. Thể chế tổng thống liên bang B.Thể chế dân chủ liên bang C. Vai trò của nhà nước D.Vai trò của Quốc hội
Câu 52: Từ năm 2000, tình hình Liên bang Nga :
A. Kinh tế dần dần phục hồi và phát triển, chính trị và xã hội tương đối ổn định.
B. Kinh tế phục hồi và phát triển mạnh, chính trị tương đối ổn định.
C. Kinh tế phát triển mạnh, vị thế nâng cao trên trường quốc tế
D. Chính trị ổn định, là cường quốc số 1 của TG.
Câu 53: Trong nửa sau thế kỉ XX, bốn con rồng của châu Á là:
A. Hàn Quốc, Đài loan, Hồng Kơng, Nhật Bản B. Hàn Quốc, Đài Loan, Ma Cao, Xin ga po
C. Hàn Quốc, Đài loan, Hồng Kơng, Xin ga po D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Xingapo, Trung Quốc.
Câu 54: Đầu tháng 10 năm 1945, thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Campuchia. Dưới sự lãnh đạo của. nhân dân Campuchia tiến hành cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp 
A. Đảng Cộng sản VN. B. Đảng Cộng sản Đơng Dương C. Đảng CMND Lào D. Đảng CM Campuchia
Câu 55: Vì sao từ những năm 60-70 trở đi các nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược cơng nghiệp hĩa lấy xuất khẩu làm chủ đạo:
A.Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ những hạn chế
B. Buộc thực hiện theo âm mưu của Mĩ.
C. Do ràng buộc bởi chính sách đối ngoại
D. Do muốn kết nạp thêm thành viên mới.
Câu 56 : Sự kiện nổi bật trong năm 1997 của Trung Quốc là :
A. Phóng tàu “ Thần châu 5” B. Thu hồi Hồng Công C. Chế tạo thành công bom NT D. A và B đúng
Câu 57: Cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân Ấn Độ vào năm 1946.
A.Khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bom bay. B.Cuộc bãi cơng của 40 vạn cơng nhân Can cút ta.
C.Khởi nghĩa nơng dân ở Ma đơ rát D. Cuộc xung đột giữa nơng dân Ấn Độ với điạ chủ
Câu 58: Sắp xếp chuỗi sự kiện sau cho đúng
a. Binh biến của sĩ quan và binh lính yêu nước Ai Cập
b. Tuy nidi, Marốc, Xu Đăng giành độc lập
c. Hồn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị thực dân cũ
d. Năm Châu Phi
e. Nhân dân LiBi giành độc lập
A. a-e-b-d-c B. a-b- c-d-e C. b-a-d-e-c D. d-a-e-c-b
Câu 59: Điểm khác biệt giữa phong trào đấu tranh giành độc lập của các nước châu Phi so với khu vực Mĩ latinh là:
A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh ngoại giao C. Đấu tranh chống chế độ độc tài 
D. Đấu tranh bằng hình thức chính trị, thương lượng.
Câu 60: Điểm giống nhau về nguyên nhân phát triển kinh tế ở Mĩ -Tây Âu và Nhật Bản là:
A.Tài nguyên thiên nhiên phong phú dồi dào
B.Tận dụng các yếu tố bên ngồi để phát triẻn.
C.Điều hành giỏi của giới lãnh đạo.
D.Áp dụng những thành tựu của cuộc CM khoa học- kĩ thuật hiện đại. 
Câu 61: Tổ chức ASEAN được thành lập trong bối cảnh 
A. Vào đầu những năm 60 của thế kỉ XX B. Vào khoảng 20 năm sau chiến tranh
C. Vào cuối những năm 60 của thé kỉ XX D. Vào nửa sau những năm 60 của thế kỉ XX
Câu 62 Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hỉện âm mưu cơ bản gì để chống lại Liên Xơ?
A.Tiến hành bao vây kinh tế
B.Phát động “chiến tranh lạnh” 
C. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực
D. Lơi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xơ.
Câu 63 Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biếu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phĩng dân tộc ở Mĩ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A.Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cơ.	 B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba. D. Tất cả các sự kiện trên.
Câu 64: Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chơng phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ?
A.Sư hình thành hệ thống XHCN sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B.Sự ra đời của "Chủ nghĩa Tơ-ru-man" và "chiến tranh lạnh" (3-1947) 
C. Việc Liên Xơ chế tạo thành cơng bom nguyên tử (1949).
D. Sự ra đời của khối NATO (9-1949).
Câu 65 Vì sao năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu phi'?
A.Cĩ nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
B.Châu Phi là châu cĩ phong trào giải phĩng dân tộc phát 	triển sớm nhất,
C. Cĩ 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
Câu 66 Biến đổi lớn nhất của các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A.Các nước châu Á đã giành độc lập.
B.Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới. 
D.Tất cả các câu trên
Câu 67 Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phĩng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở nước nào?
A. Bắc Phi	B.	Nam	Phi	C.	Đơng	Phi	D.	Tây	Phi
Câu 68 Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là ai?
A.Chế độ phân biệt chủng tộc.
B.Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 69 Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phĩng dân tộc ở Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp tư sản.	B.	 B.Giai cấp vơ sản.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.	D.	Giai cấp nơng dân.
Câu 70 Từ năm 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách mạng xanh trong nơng nghiệp. B. Cách mạng trắng trong nơng nghiệp, 
C. Cách mạng cơng nghiệp.	D. Cách mạng cơng nghệ.
Câu 71 Khi dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loại đang cần đến những yếu tố nào?
A. Những cơng cụ sản xuất mới, cĩ kĩ thuật cao.
B. Nguồn năng lượng mới và vật liệu mới.
C. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại
D. Câu A và B đều đúng.
Câu 72 Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược tồn cầu” bởi:
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D.Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 73 Cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất phản ánh mâu thuẫn giữa hai phe trong chiến tranh lạnh 
A.Chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam ( 1954-1975)
B.Chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đơng Dương ( 1945-1954)
C.Chiến tranh xâm lược Triều Tiên ( 1950-1953)
D.Chiến tranh xâm lược Lào của Mĩ ( 1954-1975)
Câu 74: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho Liên Xơ và các nước Đơng Âu bị “trì trệ”, khủng hoảng rồi đi đến sụp đổ cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A.Do xây dựng mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học, chưa nhân văn.
B.Do chậm sửa chữa, thay đổi trước nhừng biến động của tình hình thế giới, 
C Do hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xâ hội.
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 75: Sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào?
A. Đa cực B. Một cực nhiều trung tâm C. Đa cực nhiều trung tâm D. Đơn cực
Câu 76: Xu thế tồn cầu hĩa là hệ quả của
A.Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế B. Cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ
C.Sự ra đời của các cơng ti xuyên quốc gia D.Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 77: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật sau chiến tranh thế giới hai là
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Khoa học trở thành LLSX trực tiếp
C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học và cơng nghệ D. Mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 78: Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phĩng dân tộc nào ở châu Phi:
A. Ai Cập B. Tuynidi C. Ănggơ la D. An giê ri
Câu 80: Nhân vật nào liên quan đến cuộc tấn cơng vào trại lính Mơncađa vào ngày 26/7/1953
A. Xtalin B. Sớcsin C. Nen xơn Man đê la D. Phi Đen Cátxtơrơ
Câu 79: Mục tiêu nào khơng cĩ trong chiến lược tồn cầu của Mĩ sau chiến tranh TG thứ hai
A.Ngăn chặn và tiến tới xĩa bỏ CNXH trên thế giới B. Đàn áp PTGP dân tộc và PT cơng nhân TG
C. Khống chế và chi phối các nước Đồng minh D. Kí hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật
Câu 80: Nước Đức tái thống nhất vào:
A. Ngày 3/10/1990 B. Ngày 3/10/ 1991 C. Ngày 10/3/1990 D. Ngày 10/3/1991
Câu 81: Các tổ chức ra đời theo thứ tự đúng là:
A. Cộng đồng than thép châu Âu, Cộng đồng kinh tế châu Âu, Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu, Cộng đồng than thép châu Âu, Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
C.Cộng đồng than thép châu Âu, Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu, Cộng đồng kinh tế châu Âu
D.Cộng đồng than thép châu Âu, Liên minh châu Âu, Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
Câu 82: Sau chiến tranh TG th

Tài liệu đính kèm:

  • doctn_12.doc