Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 005 - Trường Cao đẳng Bách Việt

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 005 - Trường Cao đẳng Bách Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 005 - Trường Cao đẳng Bách Việt
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: KIẺMTRA
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 005
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với dân tộc Việt Nam trong thời kì 1919-1925 là
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam
C. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
D. thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 2: Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc
A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn(Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc)
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
D. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới vào những năm 70 của TK XX là
A. tập trung tư bản, tập trung sản xuất mạnh mẽ.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. áp dụng thành tựu KHKT vào sản xuất.
D. chính sách, biện pháp điều tiết, quản lí của Nhà nước.
Câu 4: Thách thức lớn nhất của thế giới hiện nay là
A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành
C. nguy cơ cạn kiệt tài nguyên
D. Chiến tranh và xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới
Câu 5: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, tù chính trị đã nổi dậy thành lập chính quyền cách mạng ở
A. Ba Tơ.	B. Nghĩa Lộ.	C. Bắc Sơn.	D. Sơn La.
Câu 6: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục kinh tế và tiếp tục xây dựng CNXH trong hoàn cảnh
A. khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị xã hội
B. gặp nhiều khó khăn vì Liên Xô là nước chịu tổn thất nặng nề nhất trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai
C. rất thuận lợi vì Liên Xô là nước thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ hai nên có nhiều quyền lợi
D. có thuận lợi song Liên Xô cũng gặp nhiều khó khăn do phải gánh chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh và bị các nước đế quốc bao vây, chống phá
Câu 7: Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được xác định trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam là
A. đánh đổ chế độ phong kiến và tay sai đưa nước ta phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa
B. đánh đổ đế quốc Pháp làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập
C. đánh đổ đế quốc Pháp và binh lính người Việt trong quân đội Pháp làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập
D. đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng làm cho nước Việt Nam được độc lập tự do
Câu 8: Liên Xô là nước đầu tiên đưa con người vào khoảng không vũ trụ năm
A. 1961.	B. 1957.	C. 1964.	D. 1949.
Câu 9: Sau khi hoàn thành thống nhất đất nước, Việt Nam mở rộng quan hệ quốc tế và trở thành thành viên thứ
A. 177 của tổ chức Liên Hợp Quốc	B. 149 của tổ chức Liên Hợp Quốc
C. 159 của tổ chức Liên Hợp Quốc	D. 139 của tổ chức Liên Hợp Quốc
Câu 10: Từ ngày 14 đến ngày 15/8/1945 ở Tân Trào(Sơn Dương-Tuyên Quang) đã diễn ra sự kiện nào?
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng	B. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kì
C. Hội nghị Ban thường vụ trung ương Đảng	D. Đại hội quốc dân
Câu 11: Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai, thành tựu có ý nghĩa quan trọng nhất là
A. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. nước đầu tiên đưa con người bay vòng quanh Trái đất.
Câu 12: Điểm sáng tạo của Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành trung ương Đảng(5/1941) trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
B. đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc
C. giải phóng dân tộc Việt Nam gắn liền với giải phóng các dân tộc Đông Dương
D. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp
Câu 13: Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật ngày nay so với cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ các ngành khoa học cơ bản
B. Tất cả các đáp án trên
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm
Câu 14: Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp, so với sản lượng công nghiệp toàn thế giới, sản lượng công nghiệp của Liên xô chiếm khoảng
A. 30%.	B. 20 %.	C. 32%.	D. 22%
Câu 15: Trong chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, Ban thường vụ trung ương Đảng nhận định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật	B. thực dân Pháp
C. phát xít Nhật	D. các thế lực phong kiến tay sai
Câu 16: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác là con đường cách mạng vô sản”, đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi
A. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa
B. đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin
C. gửi bản yêu sách của nhân dân Việt Nam đến Hội nghị Vec-xai
D. tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
Câu 17: Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến năm 2000, nội dung nổi bật nhất diễn ra ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh là
A. xuất hiện các tổ chức liên kết khu vực.
B. sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới.
C. sự mở rộng của hệ thống XHCN từ châu Âu sang châu Á và khu vực Mĩ Latinh.
D. thành lập phong trào không liên kết
Câu 18: Kế hoạch cụ thể về công việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vũ trang được đề ra tại
A. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3/1945).
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945).
C. Hội nghị quân sự Bắc Kì (4/1945).
D. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (2/1943).
Câu 19: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
B. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai
C. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
D. mâu thuẫn giữa nông dân với giai cấp địa chủ
Câu 20: Sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1919-1925?
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925)
B. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy rượu Hà Nội(1924)
C. Công hội bí mật được thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn(1920)
D. Công nhân viên chức Bắc Kì đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương(1922)
Câu 21: Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám là
A. Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Hà Nội
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa
Câu 22: Mục đích lớn nhất của Liên hợp quốc là
A. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.	B. Giải quyết mâu thuẫn giữa các nước
C. duy trì hòa bình, an ninh thế giới	D. tăng cường hợp tác kinh tế giữa các nước
Câu 23: Tác phẩm Đường Kách mệnh xuất bản năm 1927 là
A. cuốn sách tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu Trung Quốc
B. cuốn sách viết về kinh nghiệm chiến tranh du kích của nước Nga Xô viết
C. cuốn sách tập hợp những bài báo của Nguyễn Ái Quốc khi hoạt động ở Pháp
D. cuốn sách viết về tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân Việt Nam
Câu 24: Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, có hai sự kiện tiêu biểu nhất, đó là hai sự kiện nào?
A. Phong trào báo chí và đòi dân sinh dân chủ
B. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường
C. Phong trào đón Gôđa và đấu tranh nghị trường
D. Phong trào Đông Dương đại hội và phong trào đấu tranh đòi tự do dân chủ
Câu 25: Sự khởi sắc của ASEAN được đánh dấu bằng sự kiện
A. từ năm nước sáng lập ban đầu, đến năm 1999, ASEAN đã phát triển thành mười nước thành viên.
B. từ đầu những năm 90, ASEAN tiếp tục mở rộng thành viên của mình trong bối cảnh thế giới và khu vực có nhiều thuận lợi.
C. Hội nghị cấp cao lần thứ nhất họp tại Bali (Inđônêxia) tháng 2- 1976, với việc kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
D. tháng 11- 2007, các nước thành viên đã kí Hiến chương ASEAN nhằm xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
Câu 26: Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ- Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. văn kiện về vấn đề Nhật tại Hội nghị Pốtxđam	B. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật
C. Hiến pháp mới của Nhật Bản.	D. Hiệp ước hòa bình Xan Pharaxixcô
Câu 27: Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Giải phóng phần lớn lãnh thổ khỏi quân phiệt Nhật
B. Các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN
C. Nhiều nước có tốc độ phát triển kinh tế cao
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập
Câu 28: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới sự thành công của Cách mạng tháng Tám/1945 là do
A. Nhật đầu hàng Đồng minh
B. truyền thống yêu nước của dân tộc ta
C. sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân
D. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh
Câu 29: Hội nghị Ianta diễn ra trong thời gian nào?
A. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945	B. Từ ngày 3 đến ngày 12/2/1945
C. Từ ngày 3 đến ngày 11/2/1945	D. Từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945
Câu 30: Các nước thành viên Châu Á của hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) gồm :
A. Trung Quốc, Mông Cổ.	B. Trung Quốc, Mông Cổ, Việt Nam.
C. Mông Cổ, Triều Tiên.	D. Mông Cổ, Việt Nam.
Câu 31: Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là
A. lần đầu tiên quần chúng đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng
B. buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ tất cả các yêu sách về quyền dân sinh dân chủ
C. qua phong trào khối liên minh công-nông được hình thành
D. đã tạo ra một lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng
Câu 32: Nước được coi là lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ La tinh là
A. Panama	B. Braxin	C. Chilê	D. Cuba
Câu 33: Cuộc mit tinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?
A. 1 - 5 - 1939, tại Hà Nội.
D 1 - 5 - 1938, tại nhà Đấu Xảo - Hà Nội
B. 1 - 8 - 1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội)
C. 1 - 5 - 1938, tại Bến Thuỷ, Vinh.
Câu 34: Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước ta sau năm 1945 là
A. Anh	B. Pháp
C. Trung Hoa Dân quốc	D. Nhật
Câu 35: Khu giải phóng Việt Bắc thành lập vào
A. tháng 8 năm 1945.	B. tháng 5 năm 1945.	C. Tháng 6 năm 1945.	D. tháng 4 năm 1945.
Câu 36: Sự kiện đánh dấu sự tan vỡ của mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mỹ và Liên Xô là
A. việc phân chia đóng quân giữa hai nước tại Hội nghị Ianta (2/1945).
B. sự ra đời “Học thuyết Tơruman” và “Chiến tranh lạnh” (3/1947)
C. việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
D. sự ra đời khối NATO (9/1949)
Câu 37: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa đầu tiên diễn ra vào
A. 9/11/1946	B. 2/3/1946	C. 6/1/1946	D. 2/9/1945
Câu 38: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến
B. ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực
C. địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
D. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 39: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là “năm châu Phi” vì
A. chủ nghĩa thực dân cũ bị tan rã ở hầu hết các nước châu Phi
B. chế độ phân biệt chủng tộc A-pac-thai bị xóa bỏ
C. 17 nước ở châu Phi giành được độc lập
D. tất cả các nước châu Phi đều vùng dậy đấu tranh giành độc lập
Câu 40: Nội dung nào dưới đây được cho là có nghĩa đầy đủ nhất về Chiến tranh lạnh
A. Chuẩn bị gây chiến tranh thế giới
B. Xây dựng nhiều căn cứ quân sự bao vây Liên Xô và các nước XHCN
C. Dùng sức mạnh quân sự để đe dọa đối phương
D. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh, làm cho nhân loại thấy “luôn luôn trong tình trạng chiến tranh”, thực hiện chính sách đu đưa bên miệng hố chiến tranh
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLS12DE2_LS12DE2_005.doc