Đề cương ôn tập học kì I hóa 10 năm học: 2016 - 2017

doc 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1139Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I hóa 10 năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I hóa 10 năm học: 2016 - 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
Năm học: 2016 - 2017
-----------oOo-----------
A. GIỚI HẠN
Chương 1: Nguyên tử
Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn.
Chương 3: Liên kết hoá học
Chương 4: Phản ứng oxi hóa – khử.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
Dạng 1. Cấu tạo nguyên tử
1) Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton , số electron, số nơtron, nguyên tử khối của các nguyên tố sau:
	, , ; ;
2) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau, biết:
a)  Silic có điện tích hạt nhân là 14+, số nơtron là 14.
b)  Kẽm có 30 electron và 35 nơtron. 
c)  Kali có 19 proton và 20 nơtron.
d)  Neon có số khối là 20, số proton bằng số nơtron.
3) Xác định cấu tạo hạt (tìm số electron, số proton, số nơtron), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. 
b) Tổng số hạt là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
c) Tổng số hạt là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
Dạng 2. Đồng vị
1) Clo có 2 đồng vị là 35Cl (chiếm 75%) và 37Cl (chiếm 25%). Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Clo.
2) Tính nguyên tử khối trung bình của Kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm các đồng vị của kali là: 93,258% 0,012% và 6,73% .
3) Nguyên tử khối trung bình của Br là 79,319. Brom có hai đồng vị bền và . Thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị là bao nhiêu?
4) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị bền, biết 79R chiếm 54,5%. Hãy tìm số khối của đồng vị thứ 2.
Dạng 3: Cấu hình electron:
1) Nguyên tử X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 4 electron.
a) Nguyên tử X có bao nhiêu electron ? Bao nhiêu proton ? 
b) Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?
2) Cho các nguyên tử sau:   
         A: có điện tích hạt nhân là 13+.      
         B: có số hiệu nguyên tử là 20.
         C: có 3 lớp electron, lớp M chứa 6 electron.      
         D: có tổng số electron trên phân lớp p là 9.
a) Viết cấu hình e của A, B, C, D. 
b) Ở mỗi nguyên tử, lớp electron nào đã chứa số electron tối đa.
Dạng 4. Bảng tuần hoàn
1) Dựa vào vị trí của Mg (z = 12) trong bảng tuần hoàn;
a) Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:
	+ Tính kim loại, tính phi kim.
	+ Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
	+ Công thức oxit cao nhất, công thức hidroxit tương ứng và tính chất của nó.
b) So sánh tính kim loại của Mg với Na( z =11) và Al (z=13).
2) Nguyên tố M có cấu hình lectron là: 1s22s22p63s23p1.
	a/ M thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn? (Giải thích ngắn gọn)
	b/ Viết công thức oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của M.
	 3) Một nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VI A trong BTH.
a. Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:
	+ Tính kim loại, tính phi kim.
	+ Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
	+ Công thức oxit cao nhất, công thức hidroxit tương ứng và tính chất của nó.
b. So sánh tính kim loại của R với X ( z = 8) và Y (z =17).
Dạng 5. Liên kết hóa học.
1). a) Viết phương trình biẻu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:
	Na → Na+	; Cl → Cl-
	Mg → Mg2+	; S → S2-
	Al → Al3+	; O → O2-
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.
2) Cho H; C; O; N; S; Cl
 a) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của: CH4 ; NH3 ; O2; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ; C2H6 ; C2H4 ; C2H2.
 b) Phân tử nào có liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba, liên kết cộng hóa trị có cựa và không cực.
3) Xác định điện hóa trị trong các hợp chất sau đây:
	BaO, Al2O3, NaCl, KF, CaCl2, Fe2O3.
4) Xác định cộng hóa trị trong các hợp chất sau:
	C2H4, C2H2, CH4, HCl, NH3, H2O, SO3.
5) Xác định số oxi hóa của S, Cl, Mn, N trong các chất và ion sau:
	a) H2S, S, H2SO3 H2SO4, SO3, SO2.
	b) Cl2, HCl, HClO, NaClO3, HClO4, ClO2-.
	c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, K2MnO4.
	d) N2, NH3, N2O, NO, NO2, N2O5, HNO3.
	e) Cr2O72-, MnO42-, H2PO4-, Mn2O7.
Dạng 6. Xác định nguyên tố
1) Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3, với hiđro nó tạo thành một hợp chất khí chứa 94,12% R. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố. 
2) Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có công thức X2O5. Trong hợp chất khí với H2 có chứa 17,647% hidro về khối lượng.
	a) Xác định nguyên tử khối và tên của X.
	b) Cho biết X là kim loại hay phi kim.
	c) Viết công thức oxit cao nhất và hidroxit tương ứng.
3) Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tử đó.
Dạng 7: Phản ứng oxi hóa - khử:
1) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron.
	a) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.
	b) Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O.
	c) C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O.
	d) Fe2O3 + CO Fe + CO2.
	e) P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O.
	g) NH3 + O2 N2 + H2O
Dạng 8: Bài tập trắc nghiệm
1). Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
	(I) 1s22s22p63s1.	(II) 1s22s22p63s23p64s2.
	(III) 1s22s1.	(IV) 1s22s22p63s23p63d104s24p5.
Nguyên tố nào là kim loại:
	A). I và IV	B). II, III và IV.	C). II và III	D). I, II và III 
2). Cacbon có hai đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,2 đvc. Phần trăm của là:
	A). 80%.	B). 70%.	C). 20%.	D). 30%. 
3). Trong hạt nhân nguyên tử có:
	A). 201p, 80n.	B). 121p, 80n.	C). 80p, 121n.	D). 201n, 80p. 
4). Hai nguyên tố A và B thuộc cùng nhóm A và thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 24. Hai nguyên tố đó là:
	A). O(Z=8) và S(Z=16)	B). Ne(Z=10) và Si(Z=14)	
	C). C(Z=6) và Ar(Z=18)	D). Li(Z=3) và Se (Z=21)
5). Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
	A). Tính kim loại, tính phi kim	B). Tính axit, bazơ.	
	C). Khối lượng nguyên tử. 	D). Độ âm điện
6). Nguyên tố A có z =14 thuộc:
	A). Chu kì: 3; nhóm: IVA	B). Chu kì: 4; nhóm: IVA	
	C). Chu kì: 2; nhóm: IVA	D). Chu kì: 3; nhóm: IIA
7). Cho 1,2g một kim loại A thuộc nhóm IIA hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 0,672 lít khí hidro (đktc). Tên của A là:
	A). Ba (M= 137u)	B). Be (M= 8 u)	
	C). Ca (M= 40u)	D). Mg (M= 24u)
8). Số oxi hóa của N trong các chất sau: N2O3, NH3, HNO3, NO2- lần lượt là:
	A). +3,-3,+5,+3 	B). -3,+3,+5,-3	
	C). +3,-3,+5,+5	D). +3,-3,+5,+4
9). Phân tử chất nào sao đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh?
	A). HCl.	B). H2.	C). CH4.	D). N2.
10). Liên kết ion là liên kết
	A). được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.	
	B). trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.	
	C). giữa các phi kim với nhau.	
	D). được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
11). Ion nào sau đây có 32 electron ? (Cho biết S(z=16), O(z=8), C(z=6), N(z=7), H(z=1)).
	A). NO2-.	B). SO42-. 	C). NH4+.	D). CO32-.
12). Nguyên tử nhận thêm 1 hay nhiều electron trở thành:
	A). Một phân tử.	B). Một cation.	
	C). Một anion.	D). Một chất điện li.
13). Quá trình nào sau đây viết không chính xác:
	A). S-2 S+6 + 8e.	B). Mn+7+5eMn+2	
	C). N0N+5 + 5e.	D). Cr+3Cr2+6 + 3e.
14). Cho phản ứng sau: Cl2 + H2 2HCl
	Quá trình oxi hóa là:
	A). H20 2H+1 + 2e.	B). H20 2H+1 - 2e.	
 	C). Cl20 + 2e 2Cl-1.	D). Cl20 - 2e 2Cl-1.
15). Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
	A). Cu(OH)2 CuO + H2O.	B). Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.	
	C). 2KClO3 2KCl + 3O2.	D). 2H2 + O2 2H2O 
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1 
 Câu 1. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là
	A. +6, +4, +6.	B. +4, +6, +6.	C. +6, +6, +4.	D. -2, +4, +6.
 Câu 2. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn. Phân tử khối của oxit cao nhất bằng lần phân tử khối hợp chất khí của R với hidro. Tên nguyên tố R là
	A. Si (M=28).	B. P (M = 31).	C. S (M = 32).	D. Cl (M=35,5).
 Câu 3. Nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Công thưc hợp chất khí với hidro của R là 
	A. R2H3.	B. RH5.	C. RH4.	D. RH3.
 Câu 4. Hidro có 2 đồng vị 1H và 2H, clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu phân tử hidroclorua (HCl) khác nhau ?
	A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
 Câu 5. Nguyên tử X có 11 proton, nguyên tử Y có 9 proton. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này là
	A. X2Y với liên kết cộng hoá trị.	B. XY2 với liên kết ion.
	C. XY với liên kết ion.	D. XY2 với liên kết cộng hoá trị.
 Câu 6. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
	A. cộng hóa trị phân cực.	B. cộng hóa trị không cực.	
	C. Ion.	D. hiđro.
 Câu 7. Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit cao nhất ứng với công thức chung là X2O3?
	A. Nhóm IIIA.	B. Nhóm IIA.	C. Nhóm VIA.	D. Nhóm IA.
 Câu 8. Nguyên tử natri được kí hiệu . Số khối của nguyên tử natri là
	A. 12.	B. 34.	C. 23.	D. 11.
 Câu 9. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là
	A. tạo ra chất khí.	
	B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
	C. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
	D. tạo ra chất kết tủa.
 Câu 10. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?
	A. Cl (Z=17).	B. S (Z=16).	C. F (Z=9).	D. O (Z=8).
 Câu 11. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hiệu nguyên tử của X là
	A. 25.	B. 17.	C. 24.	D. 18.
 Câu 12. Bản chất của liên kết ion là
	A. nhận electron.	B. góp chung electron.	
	C. cho và nhận electron.	D. cho electron.
 Câu 13. Cho 2 nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N là
	A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.	B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
	C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.	D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
 Câu 14. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là
	A. 4 và 3.	B. 3 và 3.	C. 4 và 4.	D. 3 và 4.
 Câu 15. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa - khử ?
	A. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3.	B. Fe2O3 + CO Fe + CO2.
	C. HgO ®2Hg + O2.	D. KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2.
 Câu 16. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 thì ion X2- có cấu hình electron là
	A. 1s2 2s2 2p6.	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
 Câu 17. Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là
	A. SO2.	B. S	C. SO3.	D. H2S.
 Câu 18. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử ?
	A. Phản ứng trao đổi. 	B. Phản ứng phân huỷ.
	C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.	D. Phản ứng hóa hợp.
 Câu 19. Số electron tố đa trong lớp thứ hai (lớp L) là 
	A. 2.	B. 6.	C. 10.	D. 8.
 Câu 20. Cho các nguyên tố A(z =9), B(z =14), C(z = 16), D(z = 17). Các nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
	A. A < B < C < D.	B. B < C < A < D.	C. B < C < D < A.	D. C < B < D < A.
B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Các nguyên tố hóa học khi xếp vào cùng một chu kì và cùng một nhóm A có đặc điểm chung gì?
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử HCl. (Biết H (z =1), Cl(z =17))
c) Xác định số nơtron và tổng số hạt của nguyên tử .
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho nguyên tố Si (z = 14) 
	a) Viết cấu hình electron của nguyên tử Si.
	b) Xác định vị trí (chu kì, nhóm) của Si trong bảng tuần hoàn.
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Nêu định nghĩa chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng oxi hóa – khử.
b) Xác định chất khử, chất oxi hóa và cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
	FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 5,4 gam kim loại M thuộc nhóm IIIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Xác định nguyên tử khối của kim loại đó.
ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 câu, 5 điểm)
 1). Nguyên tố A (z = 15) và nguyên tố H (z = 1). Phát biểu đúng là
	A). Liên kết giữa A và H là liên kết cộng hóa trị không cực.
	B). Liên kết giữa A và H là liên kết đôi.
	C). Liên kết giữa A và H là liên kết ion.
	D). Công thức phân tử tạo nên từ hai nguyên tố này là AH3.
 2). Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử:
	A). NaOH + HCl NaCl + H2O.	B). Al(OH)3 Al2O3 + H2O.	
	C). NO2 + O2 + H2O HNO3 .	D). CaO + CO2 CaCO3.
 3). Chọn phát biểu không đúng:
	A). Điện hóa trị của Cl trong hợp chất CaCl2 là 2-.
	B). Cộng hóa trị của H trong hợp chất NH3 là 1.
	C). Cộng hóa trị của C trong CO2 là 4.
	D). Điện hóa trị của Na trong hợp chất NaNO3 là 1+.
 4). Nguyên tố A (z = 11), nguyên tố B (z = 9). Loại liên kết hóa học được hình thành từ hai nguyên tố A và B là
	A). Không hình thành liên kết.	B). Liên kết cộng hóa trị không cực.
	C). Liên kết cộng hóa trị có cực.	D). Liên kết ion.
 5). Phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa:
	A). SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O.	B). SO2 + H2S S + H2O.
	C). SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4.	D). SO2 + O2 SO3.
 6). Cho các nguyên tử sau: Be (z = 4); Mg (z = 12); Ca (z = 20). Bán kính của nguyên tử 
	A). Ca> Mg> Be.	B). Be> Mg> Ca.	C). Mg> Ca> Be.	D). Be> Ca> Mg.
 7). Cho kí hiệu nguyên tử sau: . Nguyên tử Br có
	A). 35 proton và 45 nơtron.	B). 35 electron và 80 nơtron.
	C). 35 proton và 35 nơtron.	D). 45 proton và 45 electron.
 8). Số oxi hóa của N trong NO2- và NO2 lần lượt là
	A). +3 và +4.	B). +5 và +4.	C). +3 và +5.	D). +4 và +3.
 9). Cấu hình electron nào dưới đây là của kim loại:
	A). 1s22s22p63s23p1.	B). 1s22s22p6.	C). 1s22s22p63s23p3.	D). 1s22s22p4.
 10). Phân tử có liên kết công hóa trị không cưc là
	A). NaCl.	B). H2O.	C). N2.	D). HF.
 11). Nguyên tử A có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34. Trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện bằng 10. Số khối của nguyên tử A là
	A). 34.	B). 24.	C). 23.	D). 11.
 12). Nguyên tố A thuộc chu kì 3, nhóm VI A. Chọn phát biểu đúng.
	A). A có 6 electron ở lớp thứ 2.	B). A có 6 electron ở phân lớp p.
	C). A có 4 electron ở lớp thứ 3.	D). A có 16 electron.
 13). Nguyên tố C thuộc nhóm IV A. Có các phát biểu sau:
	- C có 4 electron lớp ngoài cùng.
	- Công thức hợp chất khí với hidro là CH4.
	- Công thức hydroxyt là C(OH)4.
	- Công thức oxit cao nhất là CO.	
Số phát biểu đúng là
	A). 4.	B). 4.	C). 1.	D). 2.
 14). Chất có chứa ion đa nguyên tử là 
	A). AlCl3.	B). Na2S.	C). CaC2.	D). K2SO4.
 15). Chọn phát biểu đúng
	A). Hạt electron là một thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử.
	B). Hạt proton là một thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử.
	C). Hạt proton, electron là thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử.
	D). Hạt nhân nguyên tử chỉ có hạt proton.
 16). Cho các phát biểu sau:
	- Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
	- Các nguyên tố có cùng số lớp được xếp vào cùng một hàng.
	- Các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng được xếp thành một cột.
Số phát biểu đúng:
	A). 3.	B). 1.	C). 2.	D). 0.
 17). Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét đúng là
	A). X, Q thuộc nhóm IIA.	B). M, Q thuộc chu kì 4.
	C). A, M thuộc chu kì 3.	D). X, M thuộc nhóm IVA.
 18). Chọn phát biểu không đúng.
	A). Chất khử là chất nhường electron.
	B). Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron.
	C). Quá trình khử là quá trình nhường electron.
	D). Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 19). Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO2. Nguyên tố R là nguyên tố nào dưới đây:
	A). F (z = 9).	B). Al (z = 13).	C). Si (z = 14).	D). Mg (z = 12).
 20). Cho N (z = 7) và O (z = 8). Chọn phát biểu đúng
	A). Bán kính nguyên tử O > N.	B). Tính phi kim N > O.
	C). Tính phi kim O > N.	D). Độ âm điện N > O.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Cho 2 nguyên tử Na (Z = 11) và K (Z = 19).
a. Viết cấu hình electron của 2 nguyên tử trên.
b. Xác định vị trí của 2 nguyên tử này trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm).
c. Viết công thức hydroxit của 2 nguyên tử trên và so sánh tính bazơ của 2 hydroxyt đó.
Câu 2 (1 điểm)
a. Viết cấu hình electron của ion Mg2+ (Z = 12) và Cl− (Z = 17).
b. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử CO2.
Câu 3 (1 điểm)
Cho phản ứng sau: S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O.
a. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các đơn chất và hợp chất trước và sau phản ứng.
b. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử trên theo phương pháp thăng bằng electron.
Câu 4 (1,5 điểm)
Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là X2O5. Trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố X chiếm 83,53% về khối lượng.
a. Cho biết nguyên tố X thuộc nhóm mấy ? Viết công thức hợp chất khí với hidro của nguyên tố X.
b. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố X.
c. Nguyên tố Y thuộc nhóm IVA, cùng chu kì với nguyên tố X. Hãy so sánh độ âm điện của 2 nguyên tố trên.Giải thích ngắn gọn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: 2015-2016
I-TRẮC NGHIỆM: (20 câu – 5 điểm) 
 1). Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Số nơtron của X là:
	A). 13	B). 14	C). 26	D). 27
 2). Trong chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại:
	A). Giảm	B). Vừa giảm vừa tăng	C). Tăng	D). Không thay đổi
 3). Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại ?
	A). ns2np6	B). ns2np1	C). ns2np3	D). ns2np5
 4). Nguyên tố A (Z=11), nguyên tố B (Z=9). Loại liên kết hóa học được hình thành từ 2 nguyên tố A và B là:
	A). Không hình thành liên kết	B). Liên kết ion	
	C). Liên kết cộng hóa trị không cực	D). Liên kết cộng hóa trị có cực
 5). Ion X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Chọn phát biểu đúng.
	A). Nguyên tử X có 8e	
	B). Nguyên tử X thuộc nhóm IIA	
	C). Ion X2- có số hiệu nguyên tử là 10	
	D). Nguyên tử X nhường 2electron tạo thành ion X2-
 6). Electron thuộc phân lớp nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?
	A). 2s	B). 1s	C). 3s	D). 2p
 7). Dấu hiệu của phản ứng oxi hóa - khử là:
	A). Sự thay đổi màu sắc	B). Sản phẩm có chất khí	
	C). Sản phẩm có kết tủa	D). Sự thay đổi số oxi hóa
 8). Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
	A). Số nơtron	B). Số khối	C). Số proton	D). Số proton và số nơtron
 9). Chọn phát biểu sai
	A). Quá trình khử là quá trình nhận electron	
	B). Quá trình oxi hóa là quá trình cho electron	
	C). Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng	
	D). Chất khử là chất cho electron
 10). Chọn phát biểu không đúng.
	A). Các nguyên tố có cùng số electron được xếp vào một cột	
	B). Bảng tuần hoàn có 7 chu kì	
	C). Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B	
	D). Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng
 11). Số oxi hóa của N trong N2, NH3, NO, HNO3 lần lượt là:
	A). +2, 0, -3, +5	B). 0, -3, +2, +5	C). 0, +3, +2, +5	D). 0, -2, +2, +5
 12). Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 14, 16, 17. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim đúng là:
	A). B, C, D, A	B). D, C, A, B	C). A, B, C, D	D). B, A, D, C
 13). Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không cực?
	A). HCl	B). Cl2O5	C). Cl2	D). NaCl
 14). Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
	A). Cl-	B). Na+	C). NO2	D). NO3-
 15). Các nguyên tố nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có :
	A). Số electron như nhau	B). Số lớp electron như nhau	
	C). Đều thuộc cùng các nguyên tố s hoặc p	D). Số electron lớp ngoài cùng như nhau
 16). Xét các phản ứng sau:
	(1) 2SO2 + O2 2SO3	(2) SO2 + NaOH NaHSO3
	(3) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O	(4) Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2
	Các phản ứng oxi hóa - khử là:
	A). (2), (4)	B). (1), (3)	C). (1), (2), (4)	D). (1), (4)
 17). Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Mg(Z=12), Be(Z=4), K(Z=19). Sự so sánh nào sau đây sai?
	A). Tính kim loại tăng theo thứ tự: Be<Mg<Na<K	
	B). Tính bazơ giảm theo thứ tự: KOH>NaOH>Mg(OH)2>Be(OH)2	
	C). Độ âm điện giảm theo thứ tự: Be>Mg>Na>K	
	D). Bán kính nguyên tử giảm theo thứ tự: Be>Mg>Na>K
 18). Nguyên tử Na (Z=11), số electron của ion Na+ là:
	A). 11	B). 12	C). 10	D). 9
 19). Tổng hệ số cân bằng (là những số nguyên tối giản) trong phản ứng dưới đây là bao nhiêu?
	C2H4 + KMnO4 + H2

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_VA_DE_THAM_KHAO_HKI_HOA_10.doc