KIỂM TRA 1 TIẾT (Số 4) Điểm Họ và tên:......................... MÔN: HOÁ 8 Lớp: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM A- Khoanh trịn vào câu trả lời đúng 1. Hỗn hợp về thể tích khí Hiđro và Oxi sẽ nổ mạnh nhất? A – 2 phần thể tích H2 và 2 phần thể tích O2 B – 1 phần thể tích H2 và 1 phần thể tích O2 C – 2 phần thể tích H2 và 1 phần thể tích O2 D – 1 phần thể tích H2 và 2 phần thể tích O2 2. Nguyên liệu để điều chế khí H2 trong phịng thí nghiệm: A – Khí đá B – Điện phân nước C – Khơng khí D – Axit (HCl, H2SO4) và kim loại 3. Khí Hiđro dùng để hàn cắt kim loại vì: A – Hiđro cĩ tính khử B – Hiđro nhẹ hơn khơng khí C – Hiđro khi cháy sinh nhiều nhiệt D – Tất cả đều đúng 4. Hãy ghi tên các loại phản ứng hố học sau: A – 2Zn + O2 → 2ZnO -> Là phản ứng: ----------------------------------------------------------------- B – Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 -> Là phản ứng: ----------------------------------------------------------------- C – Fe(OH)2 → FeO + H2O -> Là phản ứng:--------------------------------------------------------------- 5. Để thu khí hiđro trong phịng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro: A. Nhẹ hơn khơng khí. C. Khơng tác dụng với khơng khí. B. Khơng tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn khơng khí và ít tan trong nước. 6. Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với: A. H2 B. O2 C. Cu D. đơnchất 7. Hỗnhợpcủahiđronổmạnhnhấtkhitỉlệ H2: O2là : A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1 8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl Thể tích khí H2(đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 9. Dãy chất nào tác dụng với nước: A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O 10. Khí X cĩ tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây: SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2 11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4 H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4 H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4 H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4 12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là: A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít 13. Cho các phản ứng sau Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag Na2O + H2O 2NaOH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O 14. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A.3 B.4 C.5 D.6 2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2 Mg +CuCl2MgCl2 + Cu CaO + CO2 CaCO3 HCl+ NaOHNaCl+ H2O 15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là: A.3 B.4 C.5 D.2 B- Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Phản ứng thế là phản ứng hố học xảy ra giữa (1)------------------------------------------- và (2)-------- ---------------------------------------- Trong đĩ, nguyên tử của (3)--------------------------------------------- sẽ thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố khác trong (4)-----------------------------------------------------”. Các từ để điền: 1. hợp chất, 2. đơn chất. II – PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Khi thu khí Hiđro trong phịng thí nghiệm em lật úp hay lật ngửa bình? Vì sao? Bài 2: Cho kim loại Kẽm tác dụng với Axit Clohiđric thu được 4,48 lít khí Hiđro (ở đktc) a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính khối lượng của kim loại kẽm và khối lượng của HCl cần dùng c/ Tính khối lượng của Kẽm Clorua tạo thành (H = 1 đvC, Zn = 65 đvC, Cl = 35,5 đvC) Bài 3: Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hĩa học khi dẫn khí H2 qua bột CuO nung nĩng. Bài 4: Hồn thành các phương trình phản ứng và cho biết thuộc loại phản ứng gì?. a/ Na + H2O → ? + ? b/BaO + H2O → ? c/ SO3 + H2O → ? d/ H2 + FeO ? + ? e/ P + O2 ? f/ KClO3 ? + ? Bài 5: Hãy hồn thành các phản ứng hĩa học sau bằng cách điền chất cịn thiếu vào “” sau đĩ viết thành phương trình: a. K2O + H2O ---à b. Na + H2O ----à .....+ H2 c. Ba + ..----àBa(OH)2 + .. d. + HCl ----à ZnCl2 + . e. .+ ..----à H2O f. .+ H2O----à + H2 g. + H2O----à H3PO4 h. SO3 + H2O ----à.. i. CO2+ ..----à H2CO3 k. H2 + O2 → ---------- l. Fe + -------------------- → m. FeSO4 + -------------------- n. Al + CuCl2→-------------- + --------- o. CuO + --------→ Cu + H2O Bài 6: Cho các chất H2SO4, Al(OH)3, H2SO3, HNO3, NaOH, HNO2, H2SiO3, HMnO4, Fe(OH)2, Fe(OH)3 Cu(OH)2. Hãy viết oxit tương ứng của mỗi chất. Bài 7: Cho các chất SO2, BaO, SO3, N2O3, K2O, N2O4, MnO2, FeO, Cu2O, Fe2O3. Hãy viết axit hay bazo tương ứng của mỗi chất. Bài 8: Phân loại và đọc tên các chất sau: NaOH, SO2, N2O5, Na2CO3, CaO, Fe2O3, H2S, HF, HNO2, Mg(OH)2. Bài 9: Bằng phương pháp hĩa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: a. HNO3, NaCl, Ba(OH)2. b. NaCl, NaOH, H2SO4 c. KOH, KNO3, HCl d. Na2SO4, NaOH, H2SO4 Bài 10: Hịa tan 19,5 (g) kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro H2. a/ Viết phương trình hĩa học của phản ứng. b/ Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc). c/ Tính khối lượng muối sinh ra. Bài 11: Cho khí hidro tác dụng vừa đủ với khí oxi tạo ra được 4,5 g nước. Tính: a. Thể tích khí hidro và oxi (đktc) cần dùng. b. Nếu muốn điều chế đủ lượng khí hidro dùng cho phản ứng trên bằng cách cho kẽm tác dụng với dung dịch axit clohidric thì cần phải lấy bao nhiêu gam kẽm? Cho biết: Zn=65, H=1, Cl=35.5, O=16 Bài 12 Khử 5,43 g một hỗn hợp gồm cĩ CuO và PbO bằng khí H2, thu được 0,9g H2O Viết phương trình hố họcxảyra? Tính thànhphần phần trăm theo khối lượng của các oxit cĩ trong hỗn hợp ban đầu? Tính thành phần phần tram theo khối lượng của hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng? Bài 13: Cho 3,25 g Zn tác dụng với một lượng HCl vừa đủ. Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 6g CuO đun nĩng. Viết phương trình hố học xảy ra? Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng Chất nào cịn dư sau phản ứng hiđro khử CuO? Khối lượng dư là bao nhiêu? Bài 14: Hồn thành dãy sơ đồ sau: H2 H2O H2SO4 H2 Bài 15: Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng: H2SO4,Ca(OH)2,Al2(SO4)3,FeO. Câu 4:(đ) Cho 3,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. a. Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra. b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng và khối lượng muối tạo thành. c. Cho lượng H2 thu được ở trên đi qua 8 gam bột CuO nung nĩng. Tính khối lượng đồng sinh ra. ...................................................Hết .
Tài liệu đính kèm: