Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 8 - Trường THCS Cư Yên

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 812Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 8 - Trường THCS Cư Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học 8 - Trường THCS Cư Yên
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS CƯ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC 8. 
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(1,0 điểm) Thế nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học ?
Câu 2:(2,0 điểm) Hãy hoàn thành sơ đồ phương trình phản ứng sau:
a. Zn + HCl -----> ZnCl2 + H2 
b. FeCl3 + NaOH -----> Fe(OH)3 + NaCl
c. P2O5 + H2O -----> H3PO4 
d. K + H2O -----> KOH + H2
Câu 3:(2,0 điểm) a. Hãy lập công thức hóa học hợp chất giữa Al(III) với O (II) ?
 b. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 ?
Câu 4:(1,5 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất MgO?
 (Mg = 24, O = 16)
Câu 5:(3,5 điểm) . Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam cacbon trong Không khí, sau phản ứng thu được khí cacbon đioxit (CO2). 
Viết phương trình phản ứng?
Hãy tính khối lượng của CO2 thu được sau phản ứng.
Tính thể tích khí oxi (đktc) và không khí đã tham gia phản ứng?
( Biết Thể tích Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí )
( C = 12, O = 16).
ĐÁP ÁN 
TT
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
1,0 điểm
Hiện tượng vật lí: là hiện tượng mà chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Hiện tượng hóa học: là hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác 
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
2,0 điểm
a. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
b. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
c. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 
d. 2K + 2H2O 2KOH + H2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
2,0 điểm
a, 
b, 
 → a = V
Vậy P có hóa trị V 
1 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
1,5 điểm
a.MMgO = 24 + 16 = 40 g.
%Mg = 24/40 x100% = 60%.
%O = 100% - 60% = 40%
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
Câu 5
3,5 điểm
PTHH: C + O2 CO2 (1)
Tính khối lượng của CO2
Theo (1) → 
 → 
 c. Tính thể tích chất khí oxi (đktc) và không khí .
Theo (1) → 
 → lít
 → lít
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Ghi chú: - Viết PTPU thiếu điều kiện cho ½ số điểm theo quy định.
 - Thí sinh có thể giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng ở
mức cao hơn
1.Chương N.Tử - P.Tử
Phản ứng hóa học
Nêu được HT vật lí và HT hóa học
Số câu hỏi
1 câu
Số điểm
câu 1
1,0
(10%)
1,0
(10%)
2. Chương
N.Tử - P.Tử
PU hóa học 
Xác định hệ số và cân bằng PTPƯ
Số câu hỏi
1 câu
Số điểm
cõu 2
2,0
(20%)
2,0
(20%)
3. Chương
N.Tử - P.Tử
PU hóa học
- Biết vận dụng quy tắc hóa trị
Tính được hóa trị,chỉ số trong công thức hợp chât
Số câu hỏi
1 câu
Số điểm
câu 3
0,5
(5%)
1,5
(15%)
2,0
(20%)
4 PUHH. Mol và tính toán hóa học
Tính được về khối lượng mol hợp chât.
Tính được thành phần % về khối lượng. 
Số câu hỏi
1 câu
Số điểm
câu 4
0,5
(5%)
1,0
(10%)
1,5
(15%)
5 PUHH. Mol và tính toán hóa học
Vận dụng kiên thức viết PTPU
Tính được khối lượng theo số mol
Tính được thể tích theo số mol
Số câu hỏi
1 câu
Số điểm
câu 5
0,5
(5%)
1,25
(12,5%)
1,75
(17,5%)
3,5
(35%)
TS câu
Tổng số điểm
1,0
(10%)
1,5
(15%)
5,75
(57,5%)
1,75
(17,5%)
5 câu
10,0
(100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_HKI_hoa_8_co_dap_an_va_ma_tran.doc