Đề 5 thi trắc nghiệm môn hóa 10 hè 2015 thời gian làm bài: 45 phút trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Vinh

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1106Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 5 thi trắc nghiệm môn hóa 10 hè 2015 thời gian làm bài: 45 phút trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 5 thi trắc nghiệm môn hóa 10 hè 2015 thời gian làm bài: 45 phút trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Vinh
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Hóa 10 chương 1
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Cho cấu hình electron của Al(Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố d	B. Nguyên tố p	C. Nguyên tố s	D. Nguyên tố f
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton	B. electron, proton
C. nơtron, electron	D. proton, nơtron
Câu 3: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron.	B. Số electron	C. Số P	D. Số khối
Câu 4: Số Obital(AO) của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?
A. 1; 3; 5; 7	B. 2; 6; 10; 14	C. 2; 4; 6; 8	D. 1; 2; 3; 4
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 15	B. 19	C. 14	D. 16
Câu 6: Số e tối đa trong phân lớp p là:
A. 14	B. 6	C. 2	D. 10
Câu 7: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s	B. Nguyên tố d	C. Nguyên tố f	D. Nguyên tố p
Câu 8: Nguyên tử O(Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6	B. 1s2 2s2 2p4	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?
A. Ca	B. F	C. K	D. Sc
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản S(Z = 16) có bao nhiêu e độc thân?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 11: Cho Mg có hai đồng vị . Cho Clo có hai đồng vị . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng MgCl2
A. 4	B. 12	C. 8	D. 6
Câu 12: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :
A. 7,55%	B. 64,29%	C. 18,95%	D. 21,43%
Câu 13: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K (x1 = 93,258%); K (x2 %); K (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,012% và 6,73%	B. 0,484% và 6,73%	C. 0,484% và 6,258%	D. 0,012% và 6,258%
Câu 14: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là :
A. 78,90	B. 79,20	C. 79,92	D. 80,5
Câu 15: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y	B. X & Z	C. X,Y & Z	D. Y & Z
Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là:
A. 4 & 7	B. 3 & 7	C. 4 & 1	D. 3 & 5
Câu 17: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Ở trạng thái cơ bản Nito(Z = 7) có bao nhiêu e độc thân?
A. 5	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 19: Nguyên tử Ca(Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 10	B. 6	C. 2	D. 8
Câu 20: Có các nguyên tố hóa học: Cr(Z = 24), Fe(Z = 26), P(Z = 15), Al(Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. Al	B. P	C. Cr	D. Fe
Câu 21: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là
A. 73%.	B. 54%	C. 27%	D. 50%
Câu 22: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 23: Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số khối bằng tổng số hạt p và n
C. Số p bằng số e
D. Tổng số p và số e được gọi là số khối
Câu 24: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. electron, proton	B. electron, nơtron, proton
C. proton, nơtron	D. nơtron, electron
Câu 25: Nguyên tử Na(Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
C. 1s2 2s2 2p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTC1_C1H10_357.doc