Đề 4 thi Kiểm tra học kì 1 (năm học 2014 – 2015) môn : Vật lý khối : 12

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 4 thi Kiểm tra học kì 1 (năm học 2014 – 2015) môn : Vật lý khối : 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 4 thi Kiểm tra học kì 1 (năm học 2014 – 2015) môn : Vật lý khối : 12
	SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO	 
	TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN	KIỂM TRA HK1 (2014 – 2015)
Môn : VẬT LÝ Khối : 12
(Thời gian làm bài : 60 phút , không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . Mã Đề : 121.
Câu 1: Bước sóng là
	A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. 
	B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. 
	C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
	D. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: Đoạn mạch đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch là (A), và nếu mạch chỉ chứa cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nói trên thì cường độ dòng điện qua mạch là (A). Tính hệ số công suất trong hai trường hợp nói trên
	A. 	
B. và 	
C. và 	
D. 
Câu 3: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng 70 Ω mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = 120cos(100pt – p/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100pt + p/12) (A) . Cảm kháng có giá trị là
	A. 50 Ω.	B. 100 Ω. 	C. 40 Ω.	D. 70 Ω.
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50 W. Biểu thức của cường độ qua mạch là : i = cos(100pt + p/4) (A). Nhiệt lượng toả ra ở R trong 15 phút là: 
	A. 90 kJ.	B. 1500 J.	C. 180000 J.	D. 45kJ.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
	A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
	B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
	C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
	D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 6: Dung kháng của 1 mạch R,L,C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
	A. tăng điện dung của tụ điện.	
	B. giảm điện trở của mạch.
	C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	
	D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 7: Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?
	A. Giảm 10 lần.	B. Tăng 10 lần.	
C. Giảm 100 lần	D. Không thay đổi.
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, i là cường độ tức thời qua mạch và u là hiệu điện thế tức thời. Chọn câu đúng :
	A. i trễ pha hơn i là p/4.	B. u sớm pha hơn i là p/2.	
C. u trễ pha hơn i là p/4.	D. i sớm pha hơn u là p/2.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì:
	A. vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
	B. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
	C. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
	D. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
Câu 10: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây ?
	A. P = Z.I2.cosφ	B. P = U.I	
C. P = R.I.cosφ.	D. P = Z.I2
Câu 11: Trong giao thoa sóng cơ học, điều kiện để một điểm trong miền giao thoa có biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới điểm xét:
	A. bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.	
B. bằng một số chẳn lần bước sóng.
	C. bằng một số nguyên lần bước sóng.	
D. bằng một số lẻ lần bước sóng.	
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu B tự do , đầu A được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy A xem như một nút và trên dây có tất cả là 9 nút. Tần số dao động của dây là:
	A. 90Hz.	B. 95Hz. 	C. 85Hz.	D. 80Hz. 
Câu 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1 và S2 dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là 25cm và 21 cm. M sẽ dao động với biên độ
	A. 0.	B. 8cm.	C. 2cm.	D. 4cm.
Câu 14: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
	A. I = 1,41A	 B. I = 2A	C. I = 100 A.	D. I = 1A
Câu 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
	A. Điện áp.	B. Cường độ dòng điện.	
C. Suất điện động.	D. Công suất.
Câu 16: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động điều hòa có
	A. Tần số f = 10Hz và biên độ 2cm £ A £ 8cm.	
B. Tần số f = 10Hz và biên độ A = 8cm.
	C. Tần số f = 5Hz và biên độ A = 2cm.	
D. Tần số f = 5Hz và biên độ 2cm £ A £ 8cm.
Câu 17: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn
	A. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.
	B. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
	C. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
	D. Tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.
Câu 18: Rôto của một máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng/phút. Tần số của suất điện động là.
	A. 120 Hz.	B. 100 Hz. 	C. 60 Hz	D. 50 Hz.	
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vật chuyển động trên quỹ đạo dài:
	A. 4cm	B. 2mm	C. 2cm	D. 4mm
Câu 20: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức
	A. w = 	B. w2 = 	
C. f = 	D. f2 = 
Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động sẽ:
	A. tăng 4 lần	B. giảm 4 lần	
C. giảm 2 lần	D. tăng 2 lần
Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 600 g và độ cứng k = 60 N/m. Con lắc dao động với biên độ bằng 5 cm. Tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng là 
	A. 0,6 m/s	B. 0,7 m/s	C. 0,5 m/s	D. 0,1 m/s.
Câu 23: Trên một sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nào dưới đây, biết rằng tốc độ đó vào khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s.
	A. 0,94 m/s	B. 1m/s	 C. 0,88m/s.	D. 0,8m/s.
Câu 24: Máy biến áp
	A. làm tăng điện áp bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện cũng tăng bấy nhiêu lần.
	B. dùng để tăng, giảm điện áp của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi.
	C. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay.
	D. là máy tăng áp khi cuộn sơ cấp có số vòng dây nhỏ hơn cuộn thứ cấp.
Câu 25: Trong dao động của con lắc lò xo dao động với tần số góc = 10 rad/s khi quả cầu có vận tốc v = 0,4 m/s thì thế năng bằng 8 lần động năng. Biên độ dao động bằng : 
	A. 0,12 cm	 B. 120 cm 	C. 12 cm 	D. 1,2 cm 
Câu 26: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cos(wt) (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
	A. 	B. 	C. U0.C.w	D. 
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng:
	A. 0,50 J.	B. 1,00 J.	C. 0,05 J.	D. 0,10 J.
Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có điện dung C = (F) và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : 
	A. I = 1A.	B. I = 1,4A.	
C. I = 2A.	D. I = 0,5A.
Câu 29: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha. Gọi f1 là tần số dòng điện 3 pha, f2 là tần số quay của từ trường tại tâm O, f3 là tần số quay của rôto. Chọn kết luận đúng :
	A. f1> f2 = f3	B. f1= f2 > f3	
C. f1 f2 > f3
Câu 30: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
	A. 6 m/s. 	B. 30 m/s.	C. 60 m/s. 	D. 3 m/s. 
Câu 31: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
	A. một nửa bước sóng.	B. hai lần bước sóng.	
C. một bước sóng.	D. một phần tư bước sóng.
Câu 32: Khi cường độ âm của một âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm của âm đó sẽ tăng thêm:
	A. 1000dB.	B. 30dB.	C. 20dB.	D. 10dB.
Câu 33: Cho mạch điện gồm điện trở R = 10Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Mạch đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi thay đổi C thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất bằng 160W. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
	A. 40 V.	B. V.	C. 80 V.	D. V.
Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 80Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6/(5π) H và tụ điện có điện dung C = 10-4/(2π) F mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V), thì dòng điện qua mạch có dạng
	A. π/6) (A)	
B. π/6) (A)	
C. π/4) (A)	
D. π/4) (A)
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ cm/s. Biên độ dao động của vật là
	A. 8cm	B. 4cm	C. cm	D. cm
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha S1, S2 dao động với tần số f = 50 Hz. Tại một điểm M cách S1 và S2 những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 23,6 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 và S2 có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
	A. 96 cm/s.	B. 80 cm/s.	
	C. 64 cm/s.	D. 72 cm/s.
Câu 37: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
	B. Sóng siêu âm và hạ âm không phải là sóng âm
	C. Sóng âm truyền trong không khí luôn là sóng dọc.
	D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn lỏng khí.
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m được treo tại một nơi có g = p2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
	A. 1 s.	B. 0,5 s.	C. 1 s.	D. 2 s.
Câu 39: Dao động nào KHÔNG phải là dao động tuần hoàn: 
	A. Dao động tự do.	B. Dao động tắt dần.	
C. Dao động điều hòa.	D. Dao động cưởng bức.	
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau p/3. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C thì cosj = 1 và công suất tiêu thụ là 100W. Nếu không có tụ thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
	A. 80W	B. 75W	C. 86,6W	D. 70,7W
-----------Hết.-----------Ðáp án : 121
	1. A	2. D	3. C	4. D	5. C	6. D	7. C	8. D	9. D	10. A	11. C	12. C	13. B	14. D	15. D	16. D	17. C	18. C	19. A	20. C	21. A	22. C	23. D	24. D	25. C	26. B	27. A	28. A	29. B	30. A	31. A	32. B	33. A	34. A	35. B	36. B	37. B	38. B	39. B	40. B	

Tài liệu đính kèm:

  • doc121+DAP AN.doc