Đề 3 thi học kì 1 – Năm học 2015 - 2016 môn hóa – 10 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1020Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 thi học kì 1 – Năm học 2015 - 2016 môn hóa – 10 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3 thi học kì 1 – Năm học 2015 - 2016 môn hóa – 10 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
Tổ HÓA 
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2015-2016 
Môn Hóa – 10 Cơ bản 
Thời gian làm bài: 60phút; 
---&---
Mã đề thi 485
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(7,5đ )
Câu 1. Ion X2+, Y+, Z3+, đều có cấu hình e giống khí hiếm Neon (Z=10). Kết luận nào sau đây đúng ?
	A. X,Y,Z là phi kim	B. X,Z là phi kim, Y là kim loại 
	C. X là kim loại , Y,Z là phi kim 	D. X,Y,Z là kim loại 
Câu 2. Số hiệu nguyên tử cho biết : 	A. Số electron trong vỏ nguyên tử	
	B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
	C. Số thứ tự của nguyên tố trong BTH	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Cho các chất, Cl2, HCl, NaCl. Hãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ phân cực trong phân tử.
A. HCl < NaCl < Cl2	 B. NaCl < HCl < Cl2
 C. Cl2 < HCl < NaCl	 	D. Cl2 < NaCl < HCl	 	
Câu 4. Khi cho 0,24 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với HCl dư thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là.	A. Be = 9	B. Mg =24	 C. Ca =40	 D. Ba=137
C©u 5 . 
Trong một nhóm A , theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần
B. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Bán kinh nguyên tử tăng dần, tinh phi kim giảm dần
Câu 6. Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với HNO3 theo phản ứng Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O + H2O
Tính thể tích của khí N2O thoát ra ở ĐKTC ( Cho Al =27 ). 
 A. 0,84 lít	 B.2,24 lít	 C.3,36 lít	D.1,68 lít
Câu 7. Cho 2,49g hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Mg, Fe, Zn tan hoµn toµn trong 500 ml dd H2SO4 lo·ng ta thÊy cã 1,344 lÝt H2 (®ktc) tho¸t ra. Khèi l­îng hçn hîp muèi sunfat khan t¹o ra lµ: 
A. 4,25g 	 	B. 8,25g 	 C. 5,37g 	 D. 8,13g
Câu 8. Anion X2- có cấu hình electron phân mức ngoài cùng là 3p6. X thuộc.
	A. Chu kì 3, nhóm VIB	B. Chu kì 3, nhóm VIIIA
	C. Chu kì 3, nhóm VIA	D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 9. Trong các cấu hình sau cấu hình nào là của nguyên tử Clo (Z=17)?
A.1s22s22p63s23p6	 B.1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p1	 D.1s22s22p63s23p3	 
Câu 10. Ion nào sau đây không có cấu hình e của khí hiếm? 
A. Na+	 B. Mg2+	 C. Fe2+	 D. Al3+
Câu 11. Dựa vào cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau: (1)1s22s22p3 ; (2)1s22s22p63s2
(3)1s22s22p63s23p63d64s2 ; (4)1s22s22p63s23p64s1 . Nguyên tố nào là nguyên tố s ?
	A. 2,3,4	B. 2,4	C. 1,4	D. 1,2,3
Câu 12. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8p, 8e, 8n
	A. 17O	B. 18O	C. 16O	D. 17F
Câu 13. Hợp chất với hiđro của một nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là: 	 
A. 30	 B. 31	C. 52	D. 14
Câu 14. Nguyên tố X có Z=16 hợp chất của nó với hidro có công thức hóa học dạng .
	A. HX	B. H3X	C. H2X	D. H4X
Câu 15. Trong tự nhiên silic tồn tại dưới các đồng vị 28Si là 92,23%; 29Si là 4,67% và 30Si là 3,10% .Nguyên tử khối trung bình của Si là? 	A. 28	B. 29	C. 28,5	D. 28,109
Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt P, N, E, là 58. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính Z và A của nguyên tố X?
A. Z=20, A=40	B. Z=19, A=39	C. Z=18, A=39	D. Z=19, A=40
Câu 17. Cho ion X2+ có cấu tạo như sau:
Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
A. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA..
B.Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA
D.Ô số 10, chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 18. Cho phản ứng: NH3 + CuO ---> N2 + Cu + H2O . Hệ số các chất trong phương trình lần lượt là.
	A. 3, 2, 1, 3, 3	B. 2,3,0,3,3	C. 1,3,1,3,3	D. 2,3,1,3,3
Câu 19. Trong phản ứng sau: Fe + CuSO4 ----> FeSO4 + Cu . Ion Cu2+
A. Chỉ bị oxi hóa	B. Chỉ bị khử	 
C. Không bị oxi hóa , không bị khử D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 20. Cho các phân tử: N2, HCl, NaCl, MgO, các phân tử có liên kết ion là ?
A. N2, NaCl	B. HCl, MgO	C.HCl, N2	D. NaCl, MgO
Câu 21. Hãy sắp xếp các chất, ion sau đây theo chiều tăng dần số oxi hóa của Nitơ: N2, NO2, N2O, NH3, NO2-, NO3-.	
A. NH3<N2<NO2<NO2-<N2O<NO3-	B. NH3<N2<N2O<NO2-<NO2<NO3-
C. NH3<N2<N2O<NO2- = NO2<NO3-	D. N2<N2O< NH3<NO2-<NO2 <NO3-
Câu 22. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1) 1s22s22p63s1, 
(2) 1s22s22p63s23p4 ; 	(3) 1s22s22p63s23p1;	(4) 1s22s22p63s23p6 ;(5) 1s2 . Nguyên tố nào là khí hiếm ? 
	A. 4, 3	B. 1, 4	C. 2,4	D. 4, 5
Câu 23. R là một nguyên tố nhóm VIA, oxit cao nhất của R có công thức hóa học là?
	A. RO3	B. R2O	C. R2O5	D. R2O6
Câu 24. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA trong các hợp chất với Na là?
A. 1-	B. 2+	C. 1+	D. 2-
Câu 25. Cho phản ứng. Cl2 + 2NaOH ----> NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 trong phản ứng là: 
A. chất khử	B. chất oxihoa	
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. không là chất khử, không là chất oxi hóa
Câu 26. Cho các phân tử : O2, NH3, N2, HCl. Phân tử dãy chất nào chỉ có liên kết đơn.
	A. NH3, HCl 	B. NH3, N2	C. O2, HCl	D. O2, N2
Câu 27 : Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB-ZA bằng 	 A. 1	B. 6	C. 8	D. 18
Câu 28. Trong các phản ứng sau : (1) 2KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2 
 (2) Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O; (3) 2KNO3 ---> 2KNO2 + O2, (4) 2KClO3 ---->3KCl + 3O2
Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ? A. 1, 4	B. 2	C. 1, 3, 4	D. 1, 2
C©u 29. Cã bao nhiªu electron trong Ion ? A.29	B.23 C. 26 D. 30 
Câu 30. Số oxi hóa của nguyên tố Nitơ trong phân tử NH4NO3 là.
A. +2, +5	B. -3, +4	C, -3, +5	D. -4, +5
II / TỰ LUẬN :(2,5đ )
Bài 1(1 điểm) .Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron :
HNO3 loãng + Cu Cu(NO3)2 + NO + H2O. 
Bài 2( 1, 5 điểm ) Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3 . Hợp chất của nó đối với hidro, thì R chiếm 94,12%.
Định tên nguyên tố đó.
Cho 160 gam oxit trên vào 820 ml nước ( D H2O = 1g/ml.). Tính nồng độ % của dung dịch thu được.
( Biết S = 32; Se = 79; O = 16; H = 1 )
Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc485.doc