Đề 2 thi Kiểm tra giữa kỳ I năm học 2015 - 2016 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1006Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 thi Kiểm tra giữa kỳ I năm học 2015 - 2016 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 thi Kiểm tra giữa kỳ I năm học 2015 - 2016 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 45 phút
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN HĨA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 451
 Nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; N=14;K=39; O=16; Na=23; Ca=40; Ag=108
Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với
	A ancol metylic. 	B ancol etylic.	C glixerol. 	D etylen glicol.	
Câu 2: Đun nĩng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cơ cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều cĩ một nhĩm -COOH và một nhĩm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là 	
	A 51,72	B 44,48	C 54,30	D 66,00	
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng.
	A Alanin là hợp chất hữu cơ cĩ tính chất lưỡng tính. 
	B Dung dịch amino axit khơng làm đổi màu quỳ tím. 
	C Dung dịch glyxin làm phenolphtalein hố đỏ.	
	D Cơng thức của amino axit no chứa 1 nhĩm –NH2 và 1 nhĩm –COOH là H 2 N - Cn H2n +1 - COOH .
Câu 4: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit , đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là 
	A tinh bột B xenlulozơ	C protein 	D saccarozơ 
Câu 5: Bằng phương pháp hĩa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch : metylamin, anilin, axit axetic là
	A phenolphtalein	B natri hiđroxit	C natri clorua	D quỳ tím	
Câu 6: Cho chuổi biến hĩa: tinh bột A B axit axetic. Chất A và B lần lượt là
	A ancol etylic và anđehit axetic.	B glucozơ và ancol etylic.	 
	C glucozơ và anđehit axetic.	D etilen và ancol etylic.
Câu 7: Một este X cĩ CTPT , khi thủy phân trong mơi trường axit thu được ancol etylic.Cơng thức cấu tạo của X là
	A 	B 	 C 	 	D 	 
Câu 8: Cho 0,1 mol glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch (Y). Cho dung dịch (Y) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được m (gam) chất hữu cơ (Z). Giá trị m là 
	A 15,11.	B 13,35.	C 11,15.	D 9,7.	
Câu 9: Xà phịng hĩa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
	A 4,8.	B 3,4 .	C 3,2.	D 5,2.	
Câu 10: Cho dãy các chất: metyl axetat, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH ( trong dung dịch ) là
	A 3 	B 4 	C 1 	D 2 
Câu 11: Peptit nào sau đây khơng cĩ phản ứng màu biure?
	A Ala-Ala-Gly-Gly.	B Gly-Ala-Gly.	C Ala-Gly-Gly.	 	D Ala-Gly.
Câu 12: Trong số các chất sau, chất cĩ lực bazơ yếu nhất là
	A 	B 	C 	 D 
Câu 13: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số cơng thức cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X là
	A 5. 	B 3.	C 4. 	D 2.	 
Câu 14: Thuốc lá là một chi thực vật gồm nhiều lồi mà lá cây của chúng sau khi phơi khơ cĩ thể dùng để sản xuất thành thuốc lá điếu, thuốc lào, xì gà,Hút thuốc lá rất cĩ hại cho sức khỏe, liên quan đến nhiều bệnh ung thư, đặc biệt là ung thư phổi, ung thư vịm họng, các bệnh về tim mạch Chất độc hại gây ra bệnh ung thư cĩ trong thuốc lá cĩ tên là: 
	A nicotin.	B aspirin. 	C cafein.	D moocphin.
Câu 15: Este đơn chức X cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nĩng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là
	A . CH3-CH2-COO-CH=CH2.	B CH2=CH-COO-CH2-CH3.
	C CH3 -COO-CH=CH-CH3.	D CH2=CH-CH2-COO-CH3
Câu 16: Trimetylamin cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là
	A CH3)2NC2H3.           	B (CH3)2NH.           	C (CH3)2NCH3.  	D  CH3NH2         
Câu 17: Cho các chất: glixerol, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch cĩ màu xanh lam là
	A 4. 	B 3. 	C 2.	D 5. 
Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là 
	A Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. 	B dung dịch NaCl. 	
	C dung dịch HCl.	D dung dịch NaOH.	 
Câu 19: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
	A 3	B 4	C 2.	D 1
Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
	A CH3NH2.	B CH3CH2NHCH3.	C (CH3)3N.	D CH3NHCH3.	
Câu 21: Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là 
	A 40,50 gam.	B 25,92 gam.	 C 32,40 gam.	D 12,96 gam.	
Câu 22: Cho 0,02 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Cơng thức của X là
	A 	B 	
	C 	
Câu 23: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
	A CH3COOH và CH3OH. 	B HCOOH và CH3OH.	C HCOOH và C2H5OH. 	D CH3COOH và C2H5OH.	 
Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 1 amin đơn chức X trong khí oxi dư , thu được khí N2 ; 13,44 lít khí CO2 ( đktc) và 18,9 gam H2O. Số cơng thức cấu tạo của X là
	A 4 	B 2 	C 1	D 3 
Câu 25: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
	A 7,5	B 18,5	C 45,0	D 15,0	
Câu 26: Tên gọi nào sai
	A etyl axetat : CH3COOCH2CH3 	B metyl propionat : C2H5COOCH3 	
	C phenyl fomat : HCOOC6H5.	D vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.
Câu 27: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là 
	A C2H5OH và N2.	B CH3NH2 và NH3. 	C CH3OH và CH3NH2. 	D CH3OH và NH3. 	
Câu 28: Dung dịch amino axit làm quỳ tím hố xanh là.
	A CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.	B H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH 	
	C HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. 	 D CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 29: Phản ứng cĩ thể chuyển glucozơ và fructozơ thành cùng một sản phẩm là phản ứng của 2 chất này với
	A Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 	B H2 (Ni, to).	
	C Nước brom.	D Na kim loại.	
Câu 30: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH ?
	A HCOOCH3	B HCOOC2H5 	 C CH3COOCH3	 	D CH3COOC2H5 	

Tài liệu đính kèm:

  • doc451.doc