Đề 2 thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học

docx 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học
PHềNG GIÁO DỤC HUYỆN 
THANH OAI
 Trường THCS Cao Viờn
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9
NĂM HỌC 2015– 2016
MễN: HểA HỌC
(Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian giao đề) 
Cõu I: (3,0 điểm )
1. Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyờn tử của 2 nguyờn tố X và Y là 78, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 28 hạt, số hạt khụng mang điện của X nhiều hơn số hạt khụng mang điện của Y là 14. Xỏc định tờn nguyờn tố X và Y?
 	2. Chỉ dựng 1 thuốc thử hóy nhận biết cỏc chất sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, BaCl2, FeCl2, FeCl3, ZnCl2
Cõu II: (5,0 điểm)
 1. Cho hỗn hợp chất rắn KCl, BaCl2, MgCl2. Bằng phương phỏp húa học hóy tỏch riờng từng chất ra khỏi hỗn hợp. (Với điều kiện khụng thay đổi khối lượng so với ban đầu.)
Viết phương trỡnh húa học.
 2. Phõn hủy hoàn toàn a gam CaCO3 để lấy khớ CO2. Cho lượng khớ CO2 này hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH chứa b gam NaOH thu được dung dịch X. Biết dung dịch X vừa tỏc dụng được với dung dịch KOH vừa tỏc dụng được với dung dịch BaCl2.
 a, Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
 b, Tỡm giỏ trị của b:a.
Cõu III: (5,0 điểm) 
1. Cho 316 gam dung dịch một muối hiđrocacbonat (A) nồng độ 6,25% vào dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam muối sunfat trung hoà. Mặt khỏc cũng cho lượng dung dịch muối (A) như trờn vào dung dịch HNO3 vừa đủ, rồi cụ cạn từ từ dung dịch sau phản ứng thỡ thu được 47 gam muối B. Xỏc định A, B.
2. Khi làm nguội 1026,4 gam dung dịch bóo hũa R2SO4.nH2O (trong đú R là kim loại kiềm và n nguyờn, thỏa món điều kiện 7< n< 12) từ 80oC xuống 100C thỡ cú 395,4 gam tinh thể R2SO4.nH2O tỏch ra khỏi dunh dịch.
Tỡm cụng thức phõn tử của hiđrat núi trờn. Biết độ tan của R2SO4 ở 800C và 100C lần lượt là 28,3 gam và 9 gam.
Cõu IV: (3,0 điểm)
1. Tại sao khi đốt kim loại Fe hoặc Al, thỡ khối lượng tăng lờn cũn khi đốt bụng, vải sợi thỡ khối lượng lại giảm?
2. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm Na và một kim loại R (Biết R là kim loại cú hiđroxit lưỡng tớnh) cú hoỏ trị II vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch B và V lớt khớ H2. Nếu cho dung dịch B tỏc dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành một dung dịch chỉ chứa hai chất tan. Mặt khỏc, khi hấp thụ vừa hết 1,008 lớt khớ CO2 vào dung dịch B, thu được 1,485 gam một chất kết tủa và dung dịch nước lọc chỉ chứa chất tan NaHCO3. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tớch cỏc khớ đo ở (đktc). Hóy xỏc định tờn kim loại R.
Cõu V: (4,0 điểm) 
Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với 1 lớt dung dịch A chứa FeSO4 0,1M và CuSO4 0,1Msau phản ứng thu được chất rắn B cú khối lượng mB = 10,6 gam. Tớnh m.
 	 ---HẾT--- 
GV RA ĐỀ	TỔ CHUYấN MễN	BAN GIÁM HIỆU
Phan Thị Huyền
PHềNG GIÁO DỤC HUYỆN 
THANH OAI
HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
MễN: HểA HỌC
(Thời gian 150 phỳt khụng kể thời gian giao đề) 
Cõu
NỘI DUNG
Điểm
I
(3,0đ)
1
- Gọi Px, Nx và Py, Ny lần lượt là số hạt proton, nơtron của hai nguyờn tử X và Y
Vỡ trong nguyờn tử số P = số E
Theo đầu bài ta cú : 2Px+ Nx + 2Py + Ny = 78
 2Px + 2Py – Nx – Ny = 26
 2Px – 2Py = 28
 Nx – Ny = 14
Giải HPT ta được : Px = 20
 Nx = 20
 Py = 6
 Ny = 6
Vậy X là Canxi, Y là Cacbon 
2.
Dựng thuốc thử là Ba(OH)2
Nhận biết được mỗi chất được 0,25 điểm
1,5
1,5
II
(5,0đ)
1, Cho hỗn hợp vào H2O dư, ta được dung dịch hỗn hợp gồm KCl, BaCl2, MgCl2
- Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch, lọc kết tủa được Mg(OH)2 và nước lọc gồm KCl, BaCl2, NH4Cl
MgCl2 + 2NH3 + 2H2O Mg(OH)2 + 2NH4Cl
- Cho HCl dư tỏc dụng với Mg(OH)2. Sau đú cụ cạn dung dịch thu được MgCl2
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
- Cho dung dịch (NH4)2CO3 dư vào dung dịch nước lọc thu được kết tủa BaCO3 và dung dịch nước lọc gồm KCl, (NH4)2CO3, NH4Cl 
BaCl2 + (NH4)2CO3 BaCO3 + 2NH4Cl
- Cho HCl dư phản ứng với BaCO3 rồi cụ cạn dung dịch thu được BaCl2 
BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O
- Cụ cạn dung dịch gồm KCl, (NH4)2CO3 , NH4Cl thu được KCl 
NH4Cl NH3 + HCl
(NH4)2CO3 2NH3 + H2O +CO2
2,
a, Vỡ dung dịch X vừa tỏc dụng được với dung dịch KOH, vừa tỏc dụng được với dung dịch BaCl2 nờn trong X cú chứa cả hai muối Na2CO3 và NaHCO3, từ đú ta cú cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra:
CaCO3 CaO + CO2↑
CO2 + 2NaOH Na2CO3 +H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 +2 NaCl
2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
b, Theo bài ra ta cú số mol của CO2 = số mol CaCO3 = mol
Do CO2 phản ứng với NaOH tạo 2 muối nờn: 1< <2
Thay số mol NaOH và CO2 vào ta cú: 1< < 2.
Hay 0,4 < 0,8
2
3
III
(5,0đ)
Gọi cụng thức của muối A là: M(HCO3)n
= 316. 6,25%= 19,75 gam
 2M(HCO3)n + nH2SO4 M2(SO4)n + 2nCO2 + 2nH2O
(gam) 19,75	 16,5
 16,5(2M + 2.61n) = 19,75(2M +96n)
M = 18n
Ta cú
n
1
2
3
M
18
36
54
Kết luận
NH4
Loại
Loại
Vậy muối A là: NH4HCO3
= =0,25 mol
 NH4HCO3 + HNO3 NH4NO3 + CO2 +H2O
(mol) 0,25 0,25
= 0,25.80=20 < 47 muối B là muối ngậm nước.
éặt CTPT của B là: NH4NO3.aH2O
Ta cú ==0,25 mol
(80 +18a).0,25 = 47
a =6
Vậy CTPT của B là: NH4NO3.6H2O
 2. 
Ở 80oC: Khối lượng R2SO4 trong 1026,4 gam dung dịch bóo hũa là: 
 = 226,4 gam
Khối lượng dung dịch bóo hũa ở 10oC là: 1026,4 – 395,4 = 631 gam
Vậy khối lượng R2SO4 trong 631 gam dung dịch là:
= 52,1 gam
Khối lượng R2SO4 bị tỏch ra là: 226,4 – 52,1 = 174,3 gam
Vỡ nR2SO4.nH2O = nR2SO4
Kết quả phự hợp n=10; R = 23, kim loại là Na
Vậy cụng thức hiđrat là Na2SO4.10H2O
 3
2đ
IV
(3,0đ)
1.
- Khi đốt, kim loại đó húa hợp với oxi tạo ra oxit ( là chất rắn) làm cho khối lượng tăng lờn.
3Fe + 2O2 Fe3O4
Hoặc 4Al + 3O2 2Al2O3
-Khi đốt bụn, vải sợi do đó giảm đi lượng C (giải phúng thành khớ CO2) làm cho khối lượng bụng, vải giảm.
2
= 0,3.0,25 = 0,075 (mol)
= = 0,045 (mol)
Gọi x, y lần lượt là số mol của Na và R trong a gam hỗn hợpA.
 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (1)
(mol) x → x 
 R + 2NaOH đ Na2RO2 + H2 (2)
(mol) y → 2y y y
Dung dịch B thu được gồm : Na2RO2 và cú thể cú NaOH dư.
Cho B tỏc dụng với HCl vừa đủ thu được dung dịch cú 2 chất tan. 
 NaOH + HCl đ NaCl + H2O (3)
(mol) (x -2y) đ (x-2y)
 Na2RO2+ 4HCl đ RCl2 + 2NaCl + 2H2O (4)
(mol) y đ 4y	y
Ta cú : =x+ 2y=0,075 (*)
Cho B tỏc dụng với CO2 
 Na2RO2+ 2CO2+ 2H2OR(OH)2 + 2NaHCO3 (5)
(mol) y 2y y
 NaOH + CO2 NaHCO3 (6)
(mol) (x-2y) (x-2y) 
Ta cú : = x - 2y + 2y = 0,045 
 x = 0,045
 y= 0,015
 = 0,015
R +34 = R = 65. Vậy R là kẽm (Zn)
 1,0
2,0
V
(4,0đ)
nFeSO4 = nCuSO4 =0,1 mol
PTHH:
 Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu (1)
 Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (2)
Xột cỏc trường hợp xảy ra :
TH1 : Sau phản ứng Mg hết, CuSO4 dư ( chỉ cú phản ứng 1)
Chất rắn B sau phản ứng chỉ cú Cu.
nCu = 9,2 :64 = 0,14375 mol
Theo PTHH (1) nCuSO4 = nCu = 0,14375 mol > 0,1 (loại)
TH2 : Sau phản ứng CuSO4 hết, Mg hết, FeSO4 dư. Chất rắn B gồm Cu, Fe.
Theo PTHH (1) nCu = nMg = nCuSO4 = 0,1 mol
Suy ra mFe = 10,6 – 0,1.64 =4,2 gam
nFe = 4,2 : 56 =0,075 mol
Theo PTHH (2) nMg = nFe = 0,075 mol
mMg = 24(0,1 + 0,075) = 4,2 gam
TH3 : Sau phản ứng Mg dư, CuSO4 hết, FeSO4 hết. Chất rắn B gồm 0,1 mol Cu, 0,1 mol Fe, Mg dư (x mol)
Ta cú 64.0,1 + 56.0,1 + 24x = 10,6
 x < 0 loại 
 4
1
1,5
1

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_dap_an_HSG_Hoa_9_Cao_vien_20152016.docx