Đề 2 ôn thi học kì 1 môn hóa học lớp 10

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1509Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 ôn thi học kì 1 môn hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 ôn thi học kì 1 môn hóa học lớp 10
Đề số 2.
Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá khử?
A. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O.	B. 2NO + O2 → 2NO2.
C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 	D. N2 + 3H2 → NH3.
Số đơn vị điện tích hạt nhân, số nơtron và số electron của nguyên tử 23592U là : 
	A. 92+ , 143 , 92–.	B. 143 , 92 , 92. 	C. 92+ , 143 , 92. 	D. 92 , 143 , 92. 
Cho phản ứng NH4NO2 → N2 + 2H2O . Trong phản ứng trên NH4NO2 đóng vai trò là chất nào sau đây : 
	A. Chất oxi hóa. 	C. Không phải chất oxi hoá cũng không phải chất khử. 
	B. Chất khử. 	D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử : 
	A. 2Zn + O2 → 2ZnO. 	B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.	
	C. Cu(OH)2 → CuO + H2O. 	D. Cl2+2NaOH→NaCl + NaClO+ H2O 
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử : 
	A. NH3 + HCl → NH4Cl 	B. 2H2 + O2 → 2H2O 
	C. HCl + NaOH → NaCl + H2O 	D. CaCO3 → CaO + CO2 
Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số nơtron của nguyên tử đó là : 
	A. 35. 	B. 18. 	C. 16. 	D. 17.
Số oxi hóa của S trong SO32–là: 
	A. +2. 	B. 0. 	C. +4. 	D. +6.
Số ôxi hoá của nitơ trong các phân tử N2O , HNO3 và ion NO2– lần lượt là : 
	A. +2 , +5 , +5. 	B. +1 , +5 , +5. 	C. +1 , +5 , –3. 	D. +1, +5 , +3. 
Trong phản ứng : 4KClO3 → KCl + 3KClO4 , Cl+5(trong KClO3) đóng vai trò : 
	A. Không xác định được.	B. Chất khử. 	
	C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.	D. Chất oxi hóa.
Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất oxi hoá ?
	A. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2. 	
	B. 4NH3 + 5 O2 → 4NO + 6H2O. 	
	C. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4. 	 
	D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
Biết mn ≈mp ≈ 1 u và me ≈ 1/1840 u. Hạt nhân nguyên tử 126C có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của vỏ nguyên tử : 
	A. 1840. 	B. 11040. 	C. 3680. 	D. 22086. 
Trong hạt nhân một đồng vị của Natri có 11 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị này là :
	A. 2311Na.	B. 3411Na.	C. 1211Na. 	D. 2312Na.	
Trong hợp chất CO2 , C và O có cộng hóa trị lần lượt là 
	A. +4 và +4. 	B. +2 và –2. 	C. +4 và –2. 	D. +2 và –4. 
Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây :
	A. Có cùng số khối.	B. Có cùng số electron hoá trị.	
	C. Có cùng số proton trong hạt nhân.	D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Số proton, nơtron, electron trong ion lần lượt là: 
	A. Số p=16 , n = 16 , e = 18.	B. Số p=16 , n = 18 , e = 18.	
	C. Số p=16 , n = 16 , e = 16.	D. Số p=32 , n = 16 , e = 18.
Có 3 nguyên tử : 126X , 147Y và 146Z. Những nguyên tử nào là đồng vị của 1 nguyên tố ?
	A. X và Z. 	B. Y và Z. 	C. X, Y và Z.	D. X và Y. 
Hãy chọn câu đúng nhất trong những câu sau đây :
	A. Hạt nhân nguyên tử Magiê luôn có 12 proton và 12 nơtron. 	
	B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nhôm mới có 14 nơtron 	
	C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Natri mới có 11 proton 	
	D. Chỉ có nguyên tử neon mới có 10 electron. 
Khi sắp xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hoàn :
	A. Nguyên tử khối.	B. Số electron ở lớp ngoài cùng. 
	C. Số lớp electron. 	D. Cả 3 yếu tố trên.	
Cấu hình electron của K+ (Z=19) là : 
	A. 1s22s22p63s23p6.	B. 1s22s22p63s23p64s2.	
	C. 1s22s22p63s23p64s1.	D. 1s22s22p63s23p44s2.
Trong lớp L có số electron tối đa là : 	
	A. 8. 	B. 2. 	C. 6. 	D. 4. 
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử A (Z=20) là :
	A. 4. 	B. 6. 	C. 10. 	D. 2. 
Số electron hoá trị của nguyên tử A (Z=24) là :
	A. 12. 	B. 6. 	C. 1. 	D. 11. 
Vị trí của nguyên tố A (Z= 10) trong bảng tuần hoàn là :
	A. Chu kì 2 nhóm VIIIB. 	B. Chu kì 2 nhóm VIA. 	
	C. Chu kì 2 nhóm VIIIA. 	D. Chu kì 2 nhóm IIA.
Cho phản ứng sau : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt của các chất là :
	A. 1 , 6 , 1 , 1 , 3. 	B. 4 , 8 , 4 , 1 , 4.	C. 4 , 10 , 4 , 1 , 5.	D. 2 , 8 , 2 , 1 , 4.
Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định khối lượng nguyên tử trung bình của X?
X, Y lần lượt là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Xác định Hai nguyên tố X?
Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17 : 40. Xác định tên R. 
Hòa tan hoàn toàn 4,255 g hh hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kỳ kế tiếp nhau vào nước thu được 0,896 lít khí (đkc) và dd A.
a) Xác định hai kim loại A, B.
b) Trung hòa dd A bằng 20 ml dd HCl. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng .
Bài 5: viết CT electron và công thức cấu tạo của các hợp chất sau: H2CO3, CO2, C2H4, C3H6
Bài 6: Lập các pTPU oxihóa khử sau:
1. Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + N2 +H2O.
 	2. FeSO4 + H2SO4 + HNO3 ® Fe2(SO4)3 + NO + H2O.
 	3. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 ® K2SO4 + MnSO4 +KMnO4 +H2O.
4. HO-CH2-CHO + KMnO4 + H2O® CO2 + KOH + MnO2 + H2O.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hk1_s0_2.doc