Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 môn học hóa học 12

docx 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2215Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 môn học hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 môn học hóa học 12
Đề 1
Chất X có công thức: C3H9O2N. Cho X tác dụng với NaOH (t0c) thu được chất rắn B, khí C làm xanh quỳ ẩm. Đun B với NaOH (rắn) được CH4. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COONH4.	B. CH3COONH3CH3.	C. H2NCH2COOCH3.	D. HCOONH3C2H5.
 Khi clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích PVC. Giá trị của k là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.	B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.	D. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
Để biến các chất béo có chứa gốc axit béo không no thành chất béo chứa gốc axit béo no, người ta thực hiện quá trình
A. cô cạn ở nhiệt độ cao.	B. làm lạnh.	C. xà phòng hóa.	D. hiđro hóa (xt Ni, t0c).
Cho 4,65g anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch brôm dư thu được m g kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,8.	B. 13,2.	C. 16,5.	D. 18,15.
Cho 7,0 g Fe tác dụng với oxi thu được 9,4 g hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3(loãng, dư) thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.	B. 0,56.	C. 1,12.	D. 0,448.
Nhúng 1 thanh Fe vào 400ml dung dịch Cu(NO3)2 cho đến khi dung dịch hết màu xanh, lấy thanh Fe ra, rửa sạch, sấy khô thì thấy khối lượng thanh Fe tăng lên 0,4 gam. Vậy nồng độ mol/l dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là
A. 0, 1M.	B. 0,125M.	C. 1,0M.	D. 1,5M.
Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,035 mol HCl và 0,055 mol H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m g Cu (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 4,64.	B. 2,56.	C. 3,52.	D. 2,88.
Cho 14,75g amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 23,875 g muối khan. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.	B. HNO3 và AgNO3/NH3.	 C. Nước brom và NaOH.	 D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Người ta dùng m kg một loại nguyên liệu chứa 60% glucozơ để lên men được 4,6 lít rượu 400. Biết hiệu suất của quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 9,8.	B. 8,0.	C. 7,2.	D. 6,0.
Dãy chất được xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. NH3,C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2.	B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
C. C6H5NH2,CH3NH2, NH3 , (CH3)2NH.	D. C6H5NH2, NH3 ,(CH3)2NH , CH3NH2.
Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA
B. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIB	
C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA	
D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Dãy các dung dịch đều làm đổi màu qùy tím thành xanh là
A. dd NH3, dd C2H5NH2.	B. dd CH3NH2, dd C6H5NH2.	C. dd NaOH, dd CH3NH3Cl.	D. dd NH3, dd C6H5NH3Cl.
Hòa tan 2,4 g hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 7,2 g.	B. 8,16 g.	C. 5,76 g.	D. 9,12 g.
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol glyxin(Gly), 1 mol methionin(Met), 1 mol phenyl alanin(Phe) và 1 mol alanin(Ala). Dùng phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu là Met và amino axit đuôi là Phe. Thuỷ phân từng phần X thu được các đipeptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là
A. Met-Gly-Gly-Ala-Phe.	B. Met-Gly-Ala-Met-Phe.	C. Met-Ala-Gly-Gly-Phe.	D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe.
Hợp chất X là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở X1. Đun nóng 5,45g X với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của X đã tham gia phản ứng là
A. 0,015.	B. 0,025.	C. 0,02.	D. 0,03.
Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC.	B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.	D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
A. 3 nhóm hiđroxyl.	B. 4 nhóm hiđroxyl.	C. 2 nhóm hiđroxyl.	D. 5 nhóm hiđroxyl.
Este X không no, mạch hở, có tỉ khối so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 5	B. 6	C. 3	D. 4
Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là
A. HCOOCH2CH = CH2.	B. CH3COOCH = CH2.	C. HCOOCH = CHCH3.	D. CH2 = CHCOOCH3.
Đốt cháy hoàn toàn 0,132 g một este thì thu được 0,264 g CO2 và 0,108 g H2O. Công thức phân tử của ancol và axit tương ứng là
A. CH4O và C2H4O2.	B. C2H6O và CH2O2.	C. C2H6O và C2H4O2.	D. C2H6O và C3H6O2.
 Cho 340,2 kg xenlulozơ tác dụng dung dịch HNO3 đặc dư. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%. Khối lượng xenlulozơ trinitrat thu được là
A. 504,90 kg.	B. 501,93 kg.	C. 498,96 kg.	D. 493,02 kg.
Để xà phòng hóa hoàn toàn 19,4 g hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở A và B cần 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối khan X duy nhất. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2 COONa.	B. HCOONa.	C. C2H5COONa.	D. CH3COONa.
Đun nóng 3,115 kg chất béo chứa tristearin (C17H35COO)3C3H5, có lẫn 20% tạp chất với vừa đủ dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng glixerol thu được là
A. 0,1288 kg.	B. 0,92 kg.	C. 1,84 kg	D. 0,2576 kg.
Đun nóng 267 g axit axetic với 391,6 g ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Khối lượng isoamyl axetat (dầu chuối) thu được là.
A. 412,896 g.	B. 393,38 g.	C. 516,12 g.	D. 359,08 g.
Cho phản ứng: X + NaOH → C2H5COONa + CH3NH2 + H2O
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH2NH2.	B. C2H5COOCH2CH2NH2.	C. CH3COOCH2CH2NH2.	D. C2H5COONH3CH3.
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là
A. Fe, Cu, Mg.	B. Al, Mg, Ba.	C. Ba, Na, Ag	D. Na, Al, Cu.
Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3.	B. H2/Ni, t0.	C. dung dịch brom.	D. Cu(OH)2.
Polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin.	B. poli(metyl metacrylat).	C. polietilen	D. polipeptit
Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối so với Heli là 25. Cho 30 g X tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 39,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CHCH3.	B. CH3CH2COO-CH=CH2.	C. CH2=CHCH2COOCH3.	D. CH2=CHCOO-CH2CH3.
Chất béo là
A. trieste của ancol với axit béo.	B. trieste của glixerol với axit vô cơ.
C. trieste của glixerol với axit.	D. trieste của glixerol với axit béo.
Cho m g bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung dịch thu được m g bột rắn.Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp đầu là
A. 90,28%	B. 82,20%	C. 85,30%	D. 50,27%
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22g CO2 và 14,4g H2O. CTPT của hai amin là
	A. CH5N và C2H7N	B. C2H7N và C3H9N C. C4H11N và C5H13N D. C3H9N và C4H11N
Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng đến khi phản ứng kết thúc sẽ thu được
	A.glixerol.	B.CO2. C.etylaxetat. D.glucozơ
Đun hỗn hợp gồm 12 g CH3COOH và 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng là
A. 52,0 %	B. 50,0 %	C. 65,0 %	D. 66,6 %
X là một a-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là ( cho C = 12 ; H = 1 ; N= 14; Cl=35,5 ; O = 16)
A. 187	B. 145	C. 195	D. 147
Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. anot và bị khử	B. catot và bị oxi hóa
C. catot và bị khử	D. anot và bị oxi hóa
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Glxeroltrioleat( triolein) có khả năng làm mất mầu dung dịch brom.
Cho các chất sau propen, isopren. Toluen,stiren, metylmetacrylat, acrilonitrin,cumen có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. 4.	B. 5	C. 6	D. 3
Đề 2:
Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3	B. CH3COOCH3
C. CH2=CH COOC2H5	D. CH2=C(CH3) COOCH3
Câu 2: Đun một lượng dư axít axetit với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,0 %	B. 41,67 %	C. 60,0 %	D. 62,5 %
Câu 3: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và axetilen	B. axit axetic và anđehit axetic
C. axit axetic và ancol etylic	D. axit axetic và ancol vinylic.
Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 ;	B. 3 ;	C. 5.	D. 4 ;
Câu 5: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin	B. Metylamin	C. Amoniac	D. Đimetylamin
Câu 6: Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức ?
A. H2N – CH2 – COOH	B. HOCH2 – CHOH – CH = O
C. HOCH2 – CHOH – COOH	D. HOCH2 – CHOH – CH2OH
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 8: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. propen.	B. isopren.	C. toluen	D. stiren
Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.	B. Na2SO4 .	C. NaNO3 .	D. NaCl.
Câu 10: Polipeptit [-NH-CH(CH3)-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. valin	B. glixin	C. alanin	D. anilin
Câu 11: Để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là: (biết hiệu suất phản ứng đạt 88%)
A. 309,9kg	B. 390,9kg	C. 408kg	D. 619,8kg
Câu 12: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
A. HNO3 và AgNO3/NH3 ;	B. AgNO3/NH3 và NaOH.
C. Nước brom ;	D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 ;
Câu 13: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.	B. glixerol.	C. phenol.	D. este đơn
Câu 14: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo
A. HCOOC3H7	B. C2H5COOH	C. C2H5COOCH3	D. C3H7COOH
Câu 15: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren, Tơ visco, nilon – 6 , keo dán gỗ;
B. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ;
D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh;
Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 17: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 18: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z , trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. metyl propionat	B. propyl fomiat	C. etyl axetat	D. metyl axetat
Câu 19: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.	B. CH5N.	C. C2H7N.	D. C3H7N.
Câu 20: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là
A. R(OH)x(CHO)y	B. CxHyOz	C. Cn(H2O)m	D. CnH2O
Câu 21: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
A. Phản ứng với Cu(OH)2	B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Phản ứng với Na	D. Phản ứng với H2/Ni, t0
Câu 22: Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng
A. Thuỷ phân;	B. Tác dụng với [Ag(NH3)2]OH;
C. Đốt cháy hoàn toàn.	D. Tác dụng với Cu(OH)2;
Câu 23: Xenlulozơ thuộc loại
A. polime	B. polisaccarit	C. đisaccarit	D. monosaccarit
Câu 24: Công thức cấu tạo của glyxin là:
A. CH3 – CH2 – COOH	B. H2N – CH2 – CH2 - COOH
C. H2N– CH2 – COOH	D. CH3 – CH2 – CH2 – COOH.
Câu 25: Cho 7,4 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là
A. metyl fomat	B. etyl axetat	C. etyl fomat	D. metyl axetat
Câu 26: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Xenlulozơ	B. Fructozơ	C. Tinh bột.	D. Saccarozơ
Câu 27: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48.	B. 58.	C. 30.	D. 60.
Câu 28: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. tinh bột	B. saccarozơ	C. xenlulozơ	D. glucozơ
Câu 29: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6 gam bạc kim loại. Công thức phân tử của X là
A. C12H22O11.	B. C6H12O6.	C. (C6H10O5)n .	D. C5H10O5.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột → X → Y → axit axetic. 
X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic .	B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat .	D. mantozơ, glucozơ.
Câu 31: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
A. Etyl axetat	B. Metyl axetat	C. Axyl etylat	D. Axetyl etylat
Câu 32: Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng, xuất hiện màu
A. xanh lam	B. vàng	C. tím	D. trắng------------
Câu 33: Tơ nào sau đây cùng loại với len
A. Bông	B. Capron	C. Visco	D. Xenlulozơ axetat
Câu 34: Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. NaOH.	B. CH3OH/HCl.	C. quì tím.	D. HCl.
Câu 35: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta thu được monome có công thức tương tự như
A. Butadien-1,3	B. Propilen.	C. Butilen	D. Isopren
Câu 36: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C2H5COOCH3	B. C2H5COOH	C. HCOOC3H7	D. C3H7COOH
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 3,3 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O2.	B. C4H8O2.	C. C3H6O2.	D. C2H4O2 .
Câu 38: α – Amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ
A. ba.	B. hai.	C. tư.	D. nhất.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là?
A. Etylfomat	B. Etylpropionat	C. Etylaxetat	D. Propylaxetat
Câu 40: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ	B. mantozơ	C. xenlulozơ	D. fructozơ
Câu 41: Chọn phát biểu đúng: Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của cacbon (C) ở mỗi gốc monosaccarit
A. được ghi theo chiều kim đồng hồ.
B. được bắt đầu từ nhóm CH2OH.
C. được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền hai gốc monosaccarit.
D. được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành.
Câu 42: Để trung hòa 14 gam chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1 M .Chỉ số axit của chất béo đó là bao nhiêu ?
A. 7	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 43: Cho một luồng khí H2 dư đi qua ống sứ chứa CuO, PbO, CaO, Al2O3, Fe2O3 nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. Cu, Pb, Ca, Al2O3, Fe	B. CuO, PbO, Ca, Al, Fe
C. Cu, Pb, CaO, Al2O3, Fe	D. Cu, PbO, CaO, Al, Fe
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một hợp chất hữa cơ đơn chức X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) , 1,12 lít N2 (đktc) và 8,1 gam H2O . Công thức của X là
A. C3H9N	B. C3H5NO3	C. C3H6O	D. C3H7NO2 .
Câu 45: Thủy phân 0,1mol CH3COOC6H5 trong dung dịch có chứa 0,2mol NaOH . Sau phản ứng ta thu được :
A. 0,1mol CH3COONa ; 0,1mol C6H5OH	B. 0,1mol CH3COONa ; 0,1mol C6H5ONa
C. 0,1mol CH3COONa ; 0,2mol C6H5ONa	D. 0,1mol CH3COOH ; 0,1mol C6H5ONa
Câu 46: Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam	B. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ
C. Có kết tủa Cu màu đỏ	D. Có khí bay ra
Câu 47: Tính chất nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Lên men tạo thành ancol etylic.	B. Đime hoá tạo đường saccarozơ.
C. Tham gia phản ứng tráng gương	D. Pứ với Cu(OH)2 t0 thường tạo dd màu xanh.
Câu 1: Cho 200ml dung dịch glucozo phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozo là
	A 0,35M 	B 0,30M	C 0,20M 	D 0,25M 	 
Câu 2: Cho m gam chất hữu cơ X gồm C, H, O tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có 0,72 gam H2O và còn lại 4,44 gam muối. Nung nóng lượng muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,464 lít CO2 (ở đktc) ; 3,18 gam Na2CO3và 0,9 gam H2O. Biết X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo của X là
	A CH3-COO-C6H4-CH3	 	B HCOO-C6H4-OH                      	C HO-C6H4-COOH     	   	D HO-C6H4-COO-CH3
Câu 3: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, và HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
	A 1 B 4 	C 2 	 	D 3 	
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng hóa học xảy ra
	A sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+	B sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu	
	C sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ 	D sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu 
Câu 5: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng NaOH lại thu được Y. Chất X có thể là
	A HCOOCH=CH2 	B CH3COOCH=CH2 	C HCOOCH3 	D CH3COOCH=CH-CH3
Câu 6: Cho 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận ra ba dung dịch của 3 hợp chất hữu cơ trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây
	A HCl 	B NaCl C quỳ tím 	D NaOH 	
Câu 7: Cho m gam Al vào 400ml dung dịch hỗn hợp FeCl3 1M và CuCl2 0,5M thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 7m gam AgNO3 thu được 46,785 gam kết tủa. Cho chất rắnY tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là​
	A 5,90	B 5,35 	C 4,93​	D 4,86 	
Câu 8: Anilin có công thức là 
	A C6H5NH2.	B C6H5OH. 	C CH3COOH.	D CH3OH. 
Câu 9: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là 
	A andehit axetic, saccarozo, axit axetic 	B Fructozo, axit acrylic, ancol etylic 	C Lòng trắng trứng, fructozo, axeton	D Glixerol, axit axetic, glucozo 	
Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
	A Be, Na, Ca.	B Na, Ba, K.	
	C Na, Cr, K.	D Na, Fe, K.
Câu 11: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt : Na, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
	A 5 B 4 	C 2 	D 3
Câu 12: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
	A nhóm chức axit.	B nhóm chức xeton.	
	C nhóm chức ancol.	D nhóm chức anđehit.
Câu 13: Este etyl axetat có công thức là
	A CH3COOC2H5.	B CH3COOH.	
	C CH3CH2OH.	D CH3CHO.
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
	A 1s22s2 2p6.	B 1s22s22p63s2.
	C 1s22s22p6 3s23p1.	D 1s22s2 2p6 3s1.	
Câu 15: Số đipeptit( mạch hở) đồng phân tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
	A 3 	B 1	C 2 	D 4 
Câu 16: Protein pư với HNO3 tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là
	A màu tím	B màu da cam	C màu đỏ	D màu vàng	
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại M và R ở hai chu kì liên tiếp của phân nhóm chính nhóm 2 trong bảng tuần hoàn. Lấy 0,88 g X cho tác dụng hết trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và dung dịch Y, cô cạn Y được m gam muối khan. Giá trị của m và tên hai kim loại M và R là
	A 3,01 gam Mg và Ca	B 3,01 gam Be và Mg	
	C 3,25 gam Sr và Ba	D 2,85 gam Mg và Ca	
Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đu

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_kiem_tra_thu_hoc_ky_1_tam_duoc.docx