CHUYÊN ĐỀ: POLIME Câu 1: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ? A. axit amino axetic B. caprolactam C. metyl metacrylat D. buta- 1,3-dien Câu 2: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomandehit B. buta-1,3-dien và stiren C. Axit adipic và hexammetylen điamin D. Axit - aminocaproic Câu 3: Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ? A. Cao su buna B. Cao su buna – N C. Cao su isopren D. Cao su clopen Câu 4: Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo ? A. Poli(metyl metacrilat) B. Cao su buna C. Poli(viny clorua ) D. Poli(phenol fomandehit) Câu 5: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” dệt áo rét ? A. Tơ capron B. Tơ nilon 6 – 6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron Câu 6: Tơ nilon 6 – 6 là: A. Hexancloxiclohexan B. Poliamit của axit - aminocaproic C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin D. Polieste của axit adipic và etylen glycol Câu 7: Dùng Polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây ? A. chất dẻo B. cao su C. Tơ D. Keo dán Câu 8: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6 C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat Câu 9: Phản ứng trùng hợp là phản ứng: A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau hoặc gần giống nhau thành một phân tử lớn (Polime). Câu 10: Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng ? A. Acol etylic và hexametylendiamin B. axit- amino enantoic C. axit stearic và etylenglicol D. axit oleic và glixerol Câu 11: Tơ sợi axetat được sản xuất từ: A. Visco B. Vinyl axetat C. Axeton D. Este của xenlulozơ và axit axetic Câu 12: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (Polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ ( như: nước, amoniac, hidro clorua,) được gọi là: A. Sự peptit hóa B. Sự Polime hóa C. Sự tổng hợp D. Sự trùng ngưng Câu 13: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 14: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 15: Hợp chất có CTCT : có tên là: A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ lapsan Câu 16: Hợp chất có công thức cấu tạo là: có tên là: A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan Câu 17: Hợp chất có CTCT là: có tên là: A. tơ enang B. tơ nilon C. tơ capron D. tơ lapsan Câu 18: Tơ visco là thuộc loại: A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo Câu 19: Chất nào sau đây không là polime? A. tinh bột B. thủy tinh hữu cơ C. isopren D. Xenlulozơ triaxetat Câu 20: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Polivnylclorua B. Amilo pectin C. Polietylen D. Polimetyl metacrylat Câu 22: Polime nào có thể thủy phân trong dd kiềm ? A. Tơ capron B. Poli stiren C. Teflon D. Poli phenolfomandehit Câu 23: Polime nào vừa có thể cho phản ứng cộng với , vừa có thể bị thủy phân trong dd bazơ. A. Xenlulozơ trinirat B. Cao su isopren C. Cao su clopren D. thủy tinh hữu cơ Câu 24: Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia pư trùng ngưng là: A. Phải có liên kết bội B. Phải có 2 nhóm chức trở lên có thể cho ngưng tụ C. Phải có nhóm D. Phải có nhóm –OH Câu 25: Tìm phát biểu sai: A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi Xenlulozơ B. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp D. tơ tằm là tơ thiên nhiên Câu 26: Tìm câu đúng trong các câu sau : A. phân tử polime do nhiều phân tử nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên B. monome vad mắt xích trong phân tử polime chỉ là một C. sọi Xenlulozơ có thể bị depolime hóa khi bị đun nóng D. cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của isopren Câu 27: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện,? A. Cao su thiên nhiên B. polivinyl clorua C. polietylen D. thủy tinh hữu cơ Câu 28: Chỉ ra đâu không phải là polime? A. Amilozơ B. Xemlulozơ C. thủy tinh hữu cơ D. Lipit Câu 29: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime thiên nhiên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp? A. Teflon B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon Câu 31: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Polime nào có cấu trúc dạng phân nhánh? A. xenlulozơ B. amilopectin C. Cao su lưu hóa D. cả A, B, C Câu 33: Polime nào không tan trong mọi dung môi và bền vững nhất về mặt hóa học? A. PVC B. Cao su lưu hóa C. Teflon D. Tơ nilon Câu 34: Polime không có nhiệt độ nóng chảy do? A. Polime có phân tử khối lớn B. Polime có lực liên kết giữa các phân tử lớn C. Polime là hỗn hợp nhiều phân tử có phân tử khối lớn D. Cả A, B, C Câu 35: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng? A. Polietilen B. Cao su tự nhiên C. Teflon D. thủy tinh hữu cơ Câu 36: Polime nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? A. cao su lưu hoa B. Cao su buna C. Tơ nilon D. Cả A, B, C Câu 37: Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? A. Tơ tằm B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Cả A, B, C Câu 38: Để tiết kiệm polime, đồng thời để tăng thêm một số đặc tính cho chất dẻo, người ta cho vào chất dẻo thành phần A. Chất hóa dẻo B. Chất độn C. Chất phụ gia D. Polime thiên nhiên Câu 39: Thành phần chính của nhựa bakelit là: A. Polistiren B. Poli(vinyl clorua) C. Nhựa phenolfomandehit D. Poli(metylmetacrilat) Câu 40: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là: A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Sợi Câu 41: Polime có phản ứng: A. Phân cắt mạch polime B. Giữa nguyên mạch polime C. Phát triển mạch polime D. Cả A, B, C Câu 42: Tơ nitron thuộc loại tơ: A. Poliamit B. Polieste C. vinylic D. Thiên nhiên Câu 43: Dãy gồm tất cả các polime đều tác dụng với dd NaOH đun nóng: A. Tinh bột, tơ tằm, poli(vinyl axetat) B. Tơ capron, poli(vinyl axetat) C. Poli(vinyl axetat), xenlulozơ, tơ nilon 6-6 D. Tơ clorin, poli(metyl metacrylat), polietilen Câu 44: Polime X có công thức (. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. X thuộc poliamit B. X có thể kéo sợi. C. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n Câu 45: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng ấy khi thôi tác dụng D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ Câu 46: PS là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây A. B. C. D. Câu 47: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là những dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước tạo thành sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime, không tác dụng với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 48: Nilon – 6,6 là một loại: A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco. Câu 49: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6 Câu 50: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp: A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). Câu 51: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren. B. Metyl metacrylat. C. Caprolactam. D. Axit . Câu 52: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren. C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol Câu 53: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7). Câu 54: Polime [–HN –(CH2)5 – CO–]n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây ? A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng. C. Cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng. Câu 55: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): Công thức cấu tạo của E là A. CH2 = C(CH3)COOC2H5. B. CH2 = C(CH3)COOCH3. C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5. D. CH3COOC(CH3) = CH2. Câu 56: Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol fomanđehit, xenlulozơ nitrat, cao su. Polime tổng hợp là A. Xenlulozơ. B. Cao su. C. Xenlulozơ nitrat. D. Nhựa phenol fomanđehit. Câu 57: Hợp chất nào không thể trùng hợp thành polime. A. Stiren. B. Axit acrylic C. Axit picric. D. Vinylclorua Câu 58: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 59: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 60: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat) Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 62: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 63: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 64: Tơ nilon -6,6 thuộc loại: A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp Câu 65: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 66: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen Câu 67: (CĐ– 2011) Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5) Câu 68: (ĐHKB-2011) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 69: (ĐHKA-2011) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit e-aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 70: (ĐHKA-2011) Cho sơ đồ phản ứng: +HCN đồng trùng hợp trùng hợp CHºCH X; X polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: