Chuyên đề nhận biết các chất - Lương Mạnh Cầm

pdf 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1593Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề nhận biết các chất - Lương Mạnh Cầm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề nhận biết các chất  - Lương Mạnh Cầm
Lương Mạnh Cầm Chuyên đề nhận biết 
CHUYÊN ĐỀ NHẬN BIẾT 
Dạng 1. Không giới hạn thuốc thử 
Câu 1. Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. Bằng phương 
pháp hoá học hãy nhận biết, viết phương trình phản ứng. 
Giải 
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt: 
cacbonic, etilen, metan, hiđro. 
Giải 
Bài 3. Nhận biết các dung dịch sau mất nhãn. 
NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3, Na2CO3, HCl, H2SO4. 
Giải 
Xét các dung dịch thoát khí 
Xét các dung dịch không hiện tượng 
 MT 
TT 
AlCl3 ZnCl2 NaCl MgCl2 
dd NaOH 
Kết tủa keo 
sau đó tan dần 
Kết tủa keo 
sau đó tan dần 
- 
Kết tủa 
trắng 
NH3 Kết tủa 
Kết tủa keo 
sau đó tan dần 
 MT 
TT 
CO2 C2H4 CH4 H2 
dd Ca(OH)2 Kết tủa - - - 
dd Br2 Mất màu - - 
Đốt rồi dẫn qua 
dd Ca(OH)2 
 Kết tủa Còn lại 
 MT 
TT 
NH4HCO3 (NH4)2CO3 NaHCO3 NH4NO3 Na2CO3 HCl H2SO4 
dd NaOH Thoát khí Thoát khí - Thoát khí - - - 
 MT 
TT 
NH4HCO3 (NH4)2CO3 NH4NO3 
dd Ca(OH)2 Kết tủa + Thoát khí Kết tủa Thoát khí Thoát khí 
dd CaCl2 Còn lại Kết tủa 
 MT 
TT 
NaHCO3 Na2CO3 HCl H2SO4 
dd Ba(OH)2 Kết tủa Kết tủa - Kết tủa 
dd BaCl2 - Kết tủa Kết tủa 
dd HCl Thoát khí Còn lại 
Lương Mạnh Cầm Chuyên đề nhận biết 
Dạng 2. Chỉ dùng một thuốc thử 
Câu 1. Chỉ dùng một hoá chất để phân biệt các dung dịch sau đây đựng trong 4 lọ riêng biệt 
CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. 
Giải 
Câu 2. Không dùng chất chỉ thị màu, chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch loãng 
đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau: BaCl2, NaCl, Na2SO4, HCl. 
Giải 
Bài 3. Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn sau 
NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4. 
Giải 
=> Dung dịch không có hiện tượng gì là NaCl. Trộn 2 dd tạo kết tủa được dd Ba(OH)2 + BaCl2 
Xét các dd tạo khí 
Cho dd NH4HSO4 và 2 dd tạo kết tủa ban đầu, dd tạo khí là Ba(OH)2, còn lại là BaCl2 
 MT 
TT 
CuSO4 Al2(SO4)3 FeSO4 Fe2(SO4)3 
dd NaOH Kết tủa xanh 
Kết tủa keo 
sau đó tan dần 
Kết tủa 
trắng xanh 
Kết tủa 
nâu đỏ 
 MT 
TT 
BaCl2 NaCl Na2SO4 HCl 
dd Na2CO3 Kết tủa - - Thoát khí 
dd BaCl2 Còn lại Kết tủa 
 MT 
TT 
NH4HSO4 Ba(OH)2 BaCl2 HCl NaCl H2SO4 
dd Na2CO3 Thoát khí Kết tủa Kết tủa Thoát khí - Thoát khí 
 MT 
TT 
NH4HSO4 HCl H2SO4 
dd Ba(OH)2 + BaCl2 Kết tủa + Thoát khí - Kết tủa 
Lương Mạnh Cầm Chuyên đề nhận biết 
Dạng 3. Không dùng thuốc thử 
Giải 
Tách mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, cho phản ứng lẫn nhau, ta thu được 
 MT 
TT 
NaHCO3 CaCl2 Na2CO3 Ca(HCO3)2 
NaHCO3 - - - 
CaCl2 - Kết tủa - 
Na2CO3 - Kết tủa Kết tủa 
Ca(HCO3)2 - - Kết tủa 
=> Dung dịch cho kết tủa 2 lần là Na2CO3. Dung dịch không cho kết tủa là NaHCO3 
Đun 2 dung dịch tạo 1 lần kết tủa, dung dịch tạo kết tủa là Ca(HCO3)2, còn lại là CaCl2 
Câu 2. Không dùng thêm hoá chất khác, dựa vào tính chất hãy phân biệt các dung dịch sau 
K2SO4, Al(NO3)3, (NH4)2SO4, Ba(NO3)2 và NaOH. 
Giải 
=> Dung dịch cho 2 lần kết tủa là Ba(NO3)2. 
Xét các dd cho 1 lần kết tủa Xét các dung dịch tạo cả kết tủa và khí 
Câu 1. Không dùng thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau: 
NaHCO3, CaCl2, Na2CO3, Ca(HCO3)2. 
 MT 
TT 
K2SO4 Al(NO3)3 (NH4)2SO4 Ba(NO3)2 NaOH 
K2SO4 - - Kết tủa - 
Al(NO3)3 - - - Kết tủa 
(NH4)2SO4 - - Kết tủa Thoát khí 
Ba(NO3)2 Kết tủa - Kết tủa - 
NaOH - Kết tủa Thoát khí - 
 MT 
TT 
K2SO4 Al(NO3)3 
 dd Ba(NO3)2 Kết tủa Còn lại 
 MT 
TT 
(NH4)2SO4 Ba(NO3)2 
dd Ba(NO3)2 Kết tủa Còn lại 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfChuyen_de_nhan_biet_hoa_9.pdf