Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 THCS - Năm học 2011 - 2012 môn thi: Hóa học lớp 9 - Trường THCS TT Bình Dương

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1019Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 THCS - Năm học 2011 - 2012 môn thi: Hóa học lớp 9 - Trường THCS TT Bình Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 THCS - Năm học 2011 - 2012 môn thi: Hóa học lớp 9 - Trường THCS TT Bình Dương
 PHỊNG GD – ĐT PHÙ MỸ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS TT BÌNH DƯƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 – 2012
 ĐỀ: ĐỀ XUẤT
 Môn: Hóa Học.
	 Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Cho hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3 hịa tan A trong lượng nước dư được dd D và phần khơng tan B. Sục khí CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO dư qua B nung nĩng được chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH dư thấy tan một phần và cịn lại chất rắn G. Hãy giải thích các thí nghiệm trên bằng phương trình phản ứng.
Bài 2: (đ). Cĩ 6 ống nghiệm đựng các dd được đánh số từ 1 đến 6 khơng theo thứ tự gồm: NaOH, (NH4)2SO4 , Na2CO3, Ba(NO3)2, CaCl2, Pb(NO3)2 Biết rằng: 
 Dung dịch (2) cho kết tủa với (1), (3), (4)
Dung dịch (5) cho kết tủa với (1), (3), (4).
Dung dịch (2) khơng tạo kết tủa với (5).
Dung dịch (1) khơng tạo kết tủa với (3), (4).
Dung dịch (6) khơng phản ứng với (5).
Cho ít giọt dung dich (3) vào (6) thấy xuất hiện kết tủa, lắc thì tan. Xác định các dung dịch và viết phương trình phản ứng minh họa.
	Bài 3: (đ).
	Cho hỗn hợp A gồm: Mg và Fe vào dung dịch B gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Lắc đều cho phản ứng xong thì thu được hỗn hợp rắn C gồm 3 kim loại và dung dịch D gồm 2 muối.
	Trình bày phương pháp tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp C và tách riêng từng muối ra khỏi dung dịch D.
	Bài 4: (4đ).
	Hồn thành sơ đồ chuyển hĩa :
	A( mùi trứng thối)	X + D
 +H2, t0
 X +O2, to	B	+D + Br2	Y + Z
	+Fe, t0
	E + Y hoặc Z	A + G
	Bài 5: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO vào nước ta được dd A.
Nếu cho khí cacbonic sục qua dd A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy cĩ 2,5 gam kết tủa. Tính thể tích khí CO2 đã phản ứng ( đktc)?
	Bài 6: Hịa tan a gam hh Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml ddA. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1,5 M vào ddA thu được ddB và 1,08 lit kí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa.
	 Tính a?
	Người ta cho từ từ dd A vào bình đựng 100ml dung dịch HCl 1,5 M. Tính thể tích khí CO2 (đktc) được tạo ra?
	Bài 7: Cho hh A gồm 9,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 vào 292 gam dd HCl 10% cho đến khi phản ứng hồn tồn thu được dd B và chất rắn C. cho dd AgNO3 dư vào dd B thu được kết tủa D.
Tính khối lượng kết tủa D?
Cho chất rắn C vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M. sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu đượcV lít khí NO duy nhất (đktc) .Tính V?
 PHỊNG GD – ĐT PHÙ MỸ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS TT BÌNH DƯƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 – 2012
MƠN: HĨA HỌC.
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HĨA HỌC 
	Bài 1: (2đ) 
Hịa tan hỗn hợp A vào lượng dư nước cĩ các phản ứng:
	BaO +H2O àBa(OH)2 
	Al2O3 + Ba(OH)2 à Ba(AlO2)2 +H2O
Phần khơng tan B gồm : FeO, Al2O3 dư ( do E tan một phần trong dd NaOH), dung dịch D chỉ cĩ: Ba(AlO2)2 
0,5 điểm 
Sục khí CO2 dư vào dung dịch D .
 Ba(AlO2)2 +4H2O +2CO2 à 2Al(OH)2 + Ba(HCO3)2.
0,5 điểm
Cho khí CO dư qua B nung nĩng cĩ phản ứng:
FeO + CO Fe +CO2
Chất rắn E gồm Fe và Al2O3
0,5 điểm
 Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư : 
Al2O3 +2 NaOH à 2NaAlO2 +H2O.
Chất rắn G là Fe.
0,5 điểm
	Bài 2: 
	 Cho ít giọt dung dich (3) vào (6) thấy xuất hiện kết tủa, lắc thì tan. à(3) và (6) là NaOH, Pb(NO3)2. (3) tạo được kết tủa với (2) và (5) à (3) là Pb(NO3)2
NaOH + Pb(NO3)2 à NaNO3 + Pb(OH)2↓.
2NaOH + 2Pb(OH)2 à Na2Pb2O3 +3H2O
0,5điểm
Dung dịch (6) khơng phản ứng với (5) và Dung dịch (2) khơng tạo kết tủa với (5) à (2) là Na2CO3 và (5) là NH4)2SO4 .
0,25 điểm
Dung dịch (1) khơng tạo kết tủa với (3), (4). à (1) là Ba(NO3)2 và (4) là CaCl2.
0,25 điểm
 Bài 3:
Hỗn hợp rắn C gồm 3 kim loại : Ag, Cu, Fe dư và dung dich D gồm 2 muối Mg(NO3)2, Fe(NO3)2
0,5 điểm
Cho ddHCl dư vào chất rắn C chỉ cĩ Fe tan tạo thành FeCl2. Cho ddFeCl2 tác dụng với dd NaOH dư tạo kết tủa Fe(OH)2. Nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi ta thu được FeO, Khử FeO bằng H2 ta thu được Fe.
Fe+ 2HCl à FeCl2 + H2.
FeCl2 + 2NaOH à Fe(OH)2 +2 NaCl
Fe(OH)2 FeO + H2O
FeO + H2 Fe + H2O
1.5 điểm
Hỗn hợp Cu,Ag cho tác dụng với Oxi chỉ cĩ Cu tác dụng .Cho hỗn hợp tác dụng với ddHCl ta thu được Ag khơng phản ứng, CuO tan trong ddHCl.
 2Cu +O2 2 CuO
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
1 điểm
Cho dd CuCl2 tác dụng với NaOH dư tạo Cu(OH)2 khơng tan. Nung Cu(OH)2 đến khối lượng khơng đổi thu được CuO, Khử CuO bằng H2 thu được Cu.
2NaOH + CuCl2 à Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 CuO +H2O
CuO + H2Cu +H2O
Bài 4: 
cĩ mùi trứng thối nên X là lưu huỳnh (S).
0,25 điểm
S + H2 H2S
(X) (A)
0,25 điểm
S + O2 SO2
(X)	(B)
0,25 điểm
2H2S+ SO2 3S + 2H2O
(A) (B)	 (D)
0,25 điểm
SO2 +H2O + Br2 2HBr + H2SO4 
(B) (D) (Y)	(Z)
0,25 điểm
Fe + S FeS
 (X)	(E)
0,25 điểm
FeS + 2HBr FeBr2 +H2S.
(E)	 (Y)	 (G) (A)
0,25 điểm
FeS + H2SO4 H2SO4 + H2S
(E)	 (Z)	 (G)	(A)
0,25 điểm
Bài 5
CaO tan trong nước tạo thành ddCa(OH)2 
CaO + H2O Ca(OH)2
0, 5 điểm
Sục khí CO2 vào ddCa(OH)2 ta cĩ các phản ứng : Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O . (1) 
Ca(OH)2 +2CO2 Ca(HCO3)2 (2)
0,5 điểm
Trường hợp 1: Chỉ xảy ra phản ứng ( 1)
Ta cĩ 
0,5 điểm
Trường hợp 2: Xảy ra cả hai phản ứng ( 1) và (2).
Ta cĩ 
0,5 điểm
Bài 6: 
Các chất Na2CO3 , KHCO3 , HCl trong dung dịch điện li hồn tồn thành các ion:
Na+, CO32-, K+, HCO3-,H+.
	Khi cho HCl từ từ vào dung dịch 2 muối trên thì xảy ra lần lượt các phản ứng sau:
1 điểm
 CO32- +H+ à HCO3-	(1)
HCO3- + H+ à H2O + CO2 (2)
Số mol Na2CO3 cĩ trong dung dịch sau phản ứng (2):
0,5 điểm
Số mol HCO3- sẽ bị trung hịa bởi Ba(OH)2:
HCO3- + Ba2+ + OH- à BaCO3+ H2O (3)
Sau khi phản ứng (1) kết thúc số mol của HCO3- là:0,15+0,045= 0,195(mol)
Số mol KHCO3 = 0,195- 0,105= 0,09(mol)
1 điểm
Vậy a=(0,105.106+0.09.100)=20,13(gam)
0,25 điểm
	- Khi cho ddA vào ddHCl ta chỉ giới hạn được thể tích khí CO2:
Trường hợp 1: Với 0,15 mol H+ sẽ đẩy ra lượng CO2 ít nhất khi H+ chỉ phản ứng với CO32-
	2H+ + CO32- à H2O + CO2
 0,15 0,075 0,075
Như vậy dd vẫn cịn dư : 0,105 - 0,075= 0,03(mol) CO32-
1 điểm
Trường hợp 2: Với 0,15mol H+ sẽ đẩy ra lượng khí CO2 nhất khi H+ tác dụng với HCO3- trước , tiếp đĩ mới tác dụng với CO32-.
	H+ + HCO3- à H2O + CO2	(3)
 0,09 0,09 0,09
	2H+ + CO32- à H2O + CO2	(4)
 (0,15-0,09) (0,15-0,09)/2
Tổng số mol CO2 ở 2 pản ứng (3), (4) là:0,09+0,03=0,12(mol)
1 điểm
Vậy thể tích khí CO2:
0.25
	Bài 7:	
Ta cĩ : 
0,5 điểm
	Khi cho hhA vào ddHCl ta cĩ các phản ứng sau:
	Fe3O4 + 8HCl à FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (1)
 0,1 0,8 0,1 0,2 
	Cu + 2FeCl3 à CuCl2 + 2FeCl2	(2)
	0,1 0,2	0,1 0,2
	Sau phản ứng (2) số mol Cu cịn dư( chất rắn C): 0,15-0,1=0,05(mol),
 số mol FeCl2 ( ddB) là:0,1+0,2=0,3(mol).
0,75 điểm
Cho AgNO3 dư vào dd B ta cĩ phương trình:
	2AgNO3+ FeCl2 à 2AgCl+ Fe(NO3)2
0,75 điểm
 0,6 0,3 0,6
	2AgNO3+ CuCl2 à 2AgCl+ Cu(NO3)2
 0,2 0,1 0,2
 Khối lượng chất rắn D ( AgCl) là : 0,8.143,5=114,8(g).
ta cĩ: 
0,5 điểm
Cho chất rắn C(Cu) vào hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 ta cĩ phương trình hĩa học dạng ion thu gọn:
3Cu + 8H+ + 2NO3- à 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
 0,045 0,12 0,06 0.06
 	VNO=0,06.22,4=1,344(lít)
1,5 điểm
 Lưu ý mọi đáp án đúng và lập luận chặt chẽ đều đạt điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docDe HSG Hoa9 11-12TT Binh Duong Đ.XUẤT.doc