Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học - Tỉnh Hà Tĩnh năm 2017

pdf 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2753Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học - Tỉnh Hà Tĩnh năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học - Tỉnh Hà Tĩnh năm 2017
[ĐỀ THI HSG HÀ TĨNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 1 
Câu 1: (2,5 điểm) 
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: 
- Sục khí clo vào dung dịch natri hidrocacbonat. 
- Sục khí etilen và dung dịch nước brom. 
- Cho đồng vào dung dịch axit sunfuric đặc nĩng. 
- Cho brom vào bình đựng benzene cĩ chứa sẵn bột sắt đun nĩng. 
- Cho đạm ure vào dung dịch nước vơi trong. 
- Cho khí CO dư qua ống đựng Fe3O4 nung nĩng. 
Hướng dẫn 
- 3Cl2 + 6NaHCO3 → 5NaCl + NaClO3 + 6CO2↑ + 3H2O 
- CH2=CH2 + Br2 → CH2(Br)-CH2(Br) 
- Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O 
- C6H6 + Br2 
o
Fe,t
C6H5Br + HBr 
- (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ 
- Fe3O4 + 4CO 
o
t
 3Fe + 4CO↑ 
b. Hãy kể một số tác hại của sự cố tràn dầu ra biển và nêu biện pháp xử lí mơi trường 
trong trường hợp cĩ sự cố đĩ xảy ra. 
Hướng dẫn 
Sự cố tràn dầu trên biển gây ra tác hại nghiêm trọng: 
-Gây ơ nhiễm mơi trường biển trên diện rất rộng. 
Lượng dầu cĩ thể khuếch đại rất lớn trên diện rộng vì sự luân chuyển của các dịng hải 
lưu, nên thảm hoạ dầu loang là rất nghiêm trọng. Lượng dầu loang làm giảm khí Oxi, 
nhiễm độc nước biển dẫn tới chết hàng loạt các lồi nhuyễn thể và động vật phù du, là 
nguồn thức ăn cho các động vật tầng mặt nước. Bên cạnh đĩ, dầu loang làm tăng đột 
ngột lượng khí metan(CH4) trong nước biển làm tảo độc sinh sơi nhanh chĩng. 
-Thiệt hại kinh tế nặng nề 
Nuơi trồng thuỷ hải sản là nghề cần vốn kinh doanh lớn, nên diện tích ơ nhiễm rộng 
làm chết hàng loạt thuỷ hải sản của hệ thống lồng, bè cá của ngư dân. Mặt khác, các 
ngành cơng nghiệp phụ trợ như chế biến xuất khẩu thuỷ hải sản cũng bị ngừng lại. 
[ĐỀ THI HSG HÀ TĨNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 2 
-Ảnh hường domino 
Tác hại nghiêm trọng của dầu loang cĩ tác động lớn đến việc phải đưa ra các chính 
sách về mặt pháp lí với các doanh nghiệp khai thác dầu mỏ, các doanh nghiệp phụ trợ, 
chính sách bồi thường, khắc phục hậu quả. Tại hoạ nghiêm trọng thì việc xử lí cĩ thể 
lên đến hàng chục năm. 
Đây là vụ tràn dầu tại vịnh Mexico do cháy giàn khoan khai thác dầu của hãng 
BP. Vụ việc gây ra thảm hoạ mơi trường rất nghiêm trọng do hàng triệu thùng dầu đã 
bị tràn ra diện tích mặt biển rộng lớn. 20 tỉ USD khắc phục mơi trường và đền bù thiệt 
hại kinh tế liên quan là con số lớn nhất từ trước đến nay cho thấy ảnh hưởng nghiêm 
trọng của thảm hoạ này. 
1 biện pháp xử lí: thu gom và đốt dầu loang trên biển 
[ĐỀ THI HSG HÀ TĨNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 3 
Câu 2: (2,5 điểm) 
Cho Ba vào 200 gam dung dịch ZnSO4 19,32% thu được dung dịch A cĩ khối lượng 
giảm là 37,92 gam so với dung dịch ZnSO4 ban đầu. Tính nồng độ phần trăm chất tan 
trong dung dịch A. 
Câu 3: (2,0 điểm) 
Cho 100 gam dung dịch muối MSO4 bão hồ ở 80
0
C cĩ độ tan của MSO4 là 22,8. Hạ 
nhiệt độ của dung dịch đến 200C cĩ 27,8 gam tinh thể muối rắn X tách ra. Biết độ tan 
của MSO4 trong dung dịch bão hồ ở 20
0C là 4,89. Xác định cơng thức của tinh thể 
rắn X. Biết rằng 0,1 mol tinh thể muối X cân nặng khơng quá 30 gam. 
Hướng dẫn 
Tinh thể muối X là: MSO4.nH2O cĩ x (mol) 
 Chất tan Dung dịch 
80
0
C 
22,8 122,8 
100.22,8
122,8
 ←100 
20
0
C 
4,89 104,89 
72,2.4,89
3,366
104,89
 
72,2
100 27,8  
Suy ra 

4 2
M 56(Fe)
n 7 FeSO .7H O
(M 96 18n).x 27,8
(M 96)x 15,2
7(M 96) 152n100.22,8
(M 96)x 3,366 nx 0,7
122,8
M 18n 204
n 0,1
M 96 18n 300
m 30


 


     
    
      
 
  
    
 
Câu 4: (2,5 điểm) 
Hidrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Trộn X với oxi (lượng oxi gấp đơi 
lượng oxi cần đốt cháy) thu được hỗn hợp A. Bật ti lửa điện để đốt cháy hồn tồn X 
trong hỗn hợp A, ngưng tụ hồn tồn hơi nước rồi đưa hỗn hợp khí cịn lại về điều 
kiện nhiệt độ, áp suất ban đầu, thấy thể tích khí giảm đi 25% so với hỗn hợp khí trước 
khi đốt. 
a. Xác định cơng thức phân tử của X. 
b. Viết cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X. 
Hướng dẫn 
a. 
Pt: 
o
t
x y 2 2 2
x1 y
x
4
y y
C H (x )O xCO H O
4 2


    
[ĐỀ THI HSG HÀ TĨNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 4 
sau pứ trước pứ
x y 2
2dư2
n 75%.n
2x 0,25y 0,75(1 2x 0,5y)
C H :1 CO : x 2;2
Trước Sau
4x y 6 (x,y) 3;6O : x 0,25yO : 2x 0,5y
4;10
  
    

    
    
      
 

b. C2H2 
 C3H6 
 C4H10 
Câu 5: (3,0 điểm) 
Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH aM và 
Ca(OH)2 bM thu được 8 gam kết tủa và dung dịch X chỉ chứa 21,12 gam muối. 
a. Tính giá trị của a, b. 
b. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được V lít khí CO2 (đktc). 
Tính V. 
c. Cho từ từ dung dịch X vào 255 ml dung dịch HCl 1M thu được V1 lít khí CO2 
(đktc). Tính V1. 
Hướng dẫn 
3
2
2
21,12(g)0,3
CaCO : 0,08
NaOH : 0,2a
CO Muối
Ca(OH) : 0,2b

 
  
 

a. Số mol CaCO3 cĩ thể do Ca
2+
 hoặc CO3
2- 
quyết định. 
TH1: nCaCO3 = nCO3 
2
23
dư
2
3
21,12(gam)
0,2a 0,4b 0,3 0,08
Na : 0,2a
CO : 0,2a 0,4b 0,3 a 5,5
(Loại)Muối Ca : 0,2b 0,08
b 1,8
Ca : 0,2b
HCO : 0,6 0,2a 0,4b





   


      
   
   
  


TH2: nCaCO3 = nCa 
[ĐỀ THI HSG HÀ TĨNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 5 
2
23
3 dư
2
3
21,12(gam)
0,2 b 0,08 b 0,4
Na : 0,2a
CO : 0,2a 0,4b 0,3 a 1,7
(tm)Muối CO : 0,2a 0,4b 0,38
b 0,4
Ca : 0,2b
HCO : 0,6 0,2a 0,4b





   


      
    
  
  


b. HCl sẽ phản ứng kiểu với CO3
2-
 trước, sau đĩ nếu dư mới phản ứng với HCO3
-
pt: 
2
0,08
2
3 3
0,122
0,12 0,12
3
CO
3 2 20,2 3
0,2 0,12
0,080,22
H CO HCO
CO : 0,12
HCl V 17,92(l)
H HCO CO H O
HCO : 0,1

  
  
 

  

 
 
    
   


c. HCl phản ứng đồng thời với CO3
2-
 và HCO3
-
 với tỉ lệ mol đúng bằng tỉ lệ mol ban 
đầu của 2 muối. 
pt: 
2
2
2
3 2 2
2
2,4x
1,2x1,2x3
CO
0,2 3 3 2 2
COx
xx
2H CO CO H O
3,4x 0,2
CO : 0,12
HCl n 2,2x
HCO : 0,1 H HCO CO H O
V 2,9(l)
 

 
  
 
   
 
 
      
       

Câu 6: (3,0 điểm) 
Hỗn hợp A gồm CuO, FexOy, Al2O3. Cho H2 dư đi qua hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao đến 
phản ứng hồn tồn, hấp thụ hồn tồn hơi nước sinh ra vào 100 gam dung dịch H2SO4 
98% đặc, thu được dung dịch H2SO4 96,609%. Mặt khác, hỗn hợp A ở trên phản ứng 
vừa đủ với 170 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch B. Cho dung dịch B phản 
ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí ở nhiệt độ 
cao đến khối lượng khơng đổi được 5,2 gam chất rắn. Xác định cơng thức oxit sắt và 
tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. 
Hướng dẫn 

2 2 4
o
2 4
H H SO
2 2 4
dư 100g
98% 96,609%
2 n
H SO NaOH t
2 3
0,17(mol) dư
2 35,2(g)
H O H SO
CuO : x
A Fe O : y
CuO : x
Al O : z ddB Rắn
Fe O : y
 
 

 


 
   

Hấp thụ nước vào dung dịch thì lượng chất tan khơng đổi 
[ĐỀ THI HSG HÀ TĨNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 6 
Ta cĩ 
2 4
2 4 2 4
2 4
dd H SO sau
2 4
2 dd H SO sau dd H SO trước
dd H SO
1,44(g)
2
98
m
96,609%
mH SO 100.98% 98g
mH O m m
C% 96,609%
nH O 0,08

 

   
    
 

 
2 4 (Oxit)
2 (Oxit) 2
1 : 1
(Axit) (Oxit) 2
nH SO nO
BTNT.Cu
BTNT.Fe
2 3
H O H O x ny 0,08 z 0,03
(n 2)y 0,015
2H O H O x ny 3z 0,17
CuO : x
Rắn 80x 160y 5,2
Fe O : y





     

 
      



 
   
 
 
1
2
8
TH :n và y=0,0225
3
TH :n 3 và y=0,015



 








Suy ra 
3 4 2 3
2 3 2 3
m 8,14(gam) m 8,26(gam)
CuO : 0,02 %m 19,66% CuO : 0,035 %m 33,90%
Fe O : 0,015 %m 42,75% hoặc Fe O : 0,015 %m 29,06%
Al O : 0,03 %m 37,59% Al O : 0,03 %m 37,04%
 
    
 
    
 
    
Câu 7: (2,5 điểm) 
Nhiệt phân m gam C4H10 trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm CH4, 
C2H4, C2H6, C3H6. Cho tồn bộ lượng hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư, sau phản 
ứng kết thúc thì chỉ cĩ V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CH4 và C2H6 thốt ra, đồng thời 
khối lượng dung dịch brom tăng 9,8 gam. Đốt cháy hết V lít khí Y rồi hấp thụ tồn bộ 
sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 30 gam kết tủa và khối lượng 
dung dịch Ca(OH)2 tăng 6,4 gam. Tính giá trị m và V. Biết các phản ứng xảy ra hồn 
tồn. 
Hướng dẫn 
o
2
2 2
4
bình tăng
Brt 2 6
O Ca(OH) dd tăng4 10 4 2dư
2 4
m(gam)
2 6 2 3
3 6
CH
m 9,8(g)
C H
m 6,4(g)C H CH CO
C H
C H H O CaCO : 0,3
C H

 

 
 
        
     
    

Nhận xét: 
Khối lượng bình Br2 tăng chính là khối lượng anken mà nĩ hấp thụ 
Khối lượng dung dịch Ca(OH)2 tăng là do khối lượng (CO2 + H2O) lớn hơn khối 
lượng kết tủa CaCO3. 
[ĐỀ THI HSG HÀ TĨNH 2017] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hố Page 7 
2 2
n 2n 2 2 2 2
1 n n 1
Nhận xét: nAnkan = nH O nCO
Đốt cháy Ankan C H O nCO (n 1)H O
 


    
Ta cĩ 
o
o
t
BTKL 2 2
4 10 4 3 6
xx x
t 2 2
4 10 2 6 2 4
dd tăng 2
yy y
42x 28y 9,8 (1)
mY mC mH 12.nCO 2.nH O
C H CH C H
16x 30y 12a 2b (2)
nY nH O nCO b a x y (3)
C H C H C H
m m(CO H
Và 


 
       
    

     
  
  

2 3
O) mCaCO
44a 18b 30 6,4 (4)







   
    
4 2 6
4 10 4 2 6 2 4 3 6
BTKL
17,4 (gam)
n(CH C H ) x y 0,3 V 6,72 (lít)(1) x 0,1
(2) y 0,2 mC H m(CH C H ) m(C H C H )
Từ
(3) a 0,5 m 16.0,1 30.0,2 9,8
(4) b 0,8
        
 
       
    
      
    
Câu 8: (2,0 điểm) 
Cho m gam P2O5 vào 507 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A, cơ cạn dung 
dịch A thu được 3m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m. 
Hướng dẫn 
Cĩ 3 trường hợp xảy ra 
TH1: 
BTNT.Na
BTNT.P2 4
2 5
2 4
m
142
a 2b 0,507
NaH PO : a m
P O a b a 0 (loại)
71Na HPO : b
120a 142b 3m

  

 
      
 
 

TH2: 
BTNT.Na
BTNT.P2 4
2 5
3 4
m
142
2a 3b 0,507
Na HPO : a m
P O a b a 0 (loại)
71Na PO : b
142a 164b 3m

  

 
      
 
 

TH3: 
BTNT.Na
BTNT.P3 4
2 5
m
142
3a b 0,507
a 0,12
Na PO : a m
P O a b 0,147
71NaOH : b
m 8,52
164a 40b 3m

  

   
      
    

Vậy m cĩ giá trị là 8,52(gam) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfĐỀ HÀ TĨNH. 2017.pdf