Chuyên đề Dạng I: Bài toan về số proton , notron , electron

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3401Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Dạng I: Bài toan về số proton , notron , electron", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Dạng I: Bài toan về số proton , notron , electron
DẠNG I: Bài toan về số proton , notron , electron
Bài 1:
Nguyên tử của mot nguyên tố A có tổng số hat proton, nơtron, electron la 48, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang đien.Viết cau  hình electron cua  nguyen  tử nguyen  to A. Xác định  vị trí  cua  A trong  bang  he thống tuần hoàn.
(Đề thi tuyển sinh trương CĐ Giao thông vận tai – 2004)
Bài 2:
Cho 3 nguyên tố A, B, D (ZA < ZB < ZC).
-           A, B cùng mot phân nhóm chính va ở 2 chu ky kiên tiếp trong bảng tuần hoan.
-           B, D la 2 nguyên tố kế cận nhau trong 1 chu kỳ.
-           Tổng số proton trong 2 hạt nhan A, B la 24.
Xác định A, B, D và vị trí cua A, B, D trong bảng hệ thống tuần hoan.
(Đề thi đe nghị Olympic 30/4/2004 cua trương THPT chuyen Nguyễn Du – Tỉnh Đak Lak)
Bài 3:
Một  hợp  chất cau  tao từ  cation  M+  và  anion X2-.  Trong  phan  tư M2X co tổng  số hạt p, n, e  la 140. Trong đó số hạt mang điện nhieu hơn số hat không mang điện la 44 hạt. Số khối của ion M+  lơn hơn số khối cua ion X2-  là 23. Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2-  là 31.
a)Viết cau hình electron cac ion M+ va X2-.
b)Xác định vị trí của M và X trong bảng tuan tuần hoàn.
(Đe thi đề nghị Olympic 30/4/2004 của trương THPT Mac Đĩnh Chi – TP Hồ Chí Minh)
Bài 4:
Hợp chat A đươc tạo thành từ cation X+ va anion Y-. Phan tư A chứa 9 nguyên tử, gồm 3 nguyên tố phi kim. Ty lệ số nguyen tư của mỗi nguyên tố là 2:3:4. Tong so proton trong A là 42 va trong ion Y-  chứa 2 nguyên tố cùng chu kỳ, thuộc hai phan nhón chính liên tiếp.
Xác định công thức hoá học va gọi ten A.
(Đề thi đe nghị Olympic 30/4/2004 cua trương THPT chuyen Hoang Lê Kha –Tây Ninh)
Bài 5:
Hợp chất A có cong thưc phân tử M2X.
Tổng số hạt trong A la 116, trong đó so hat mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện la 36. Khối lượng nguyên tử X lơn hơn M là 9.
Tổng số 3 loại hat trong X2-  nhiều hơn trong M+  la 17.
a)Xác định M, X.
b)Cho 2,34g hợp chat A tác dung với dd M’(NO3)2  thu 2,8662g ket tủa B. Xác định nguyên tử lương
M’.
Nguyên to M’ có 2 đồng vị Y, Z. Biết tổng số khoi là 128, số nguyên tử của đồng vị Y bằng 0,37 số nguyên tử của đồng vị Z. Xac định số khoi của Y, Z.
(Đề thi đe nghị Olympic 30/4/2000 cua trương THPT Hung Vương- TP Hồ Chí Minh)
Bài 6:
Một hơp chat A có công thưc MX2, trong đó M chiếm 46,67% ve khối lương. M là một kim loại, X là
phi kim chu kỳ 3. Trong hat nhân M có n – p=4, trong hat nhân của X có n’=p’.
Tổng số proton trong MX2 la 58.
Hãy xac định M,X va vị trí của chúng trong bang hệ thống tuan hoan.
(Đề thi đe nghị Olympic 30/4/2000-lơp 11-Trương THPT Hung Vương – TP Hồ Chí Minh)
Bài 7:
Hợp chất A tao thanh từ cation R+  và anion Q2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử cua 2 nguyên tố tao nên. Tong so proton trong R+ la 11, tổng số electron trong Q2- là 50.
Xác định cong thức phan tử và gọi ten A, biết hai nguyên tố trong Q2-  thuoc cùng mot phan nhom, ở hai chu kỳ liên tiếp.
(Đề thi đe nghị Olympic 30/4/2000-lơp 11-Trương THPT chuyen Trần Hưng Đạo-Bình Thuan)
Bài 8:
Khối lượng phan tử cua 3 kim loai A, B, C (đều có hoá trị II) lập thanh cấp số cộng co công sai la 16. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của 3 hat nhan nguyen tử 3 nguyên to A, B, C la 120.
Hãy xac định công thưc phan tử ba muối cacbonat cua ba kim loai trên. Viết phương trình cho ba muối tren tac dung với dd HNO3 loãng.
(Đề thi đe nghị Olympic 30/4/2000-lơp 11-Trương THPT chuyen tỉnh Bac Liêu)
Bài 9:
Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyen tử của hai nguyên to M va X lan lươt bằng 82 va 52. M
và X tạo thành hợp chat MXa, trong phan tư có tong so proton bang 77.Xác định M, X va công thức phân tử của MXa.
(Đe thi Olympic Hoa hoc ngay 04/11/1998 – TỈnh Bac Giang)
Bài 10:
Hai nguyen tố A, B tạo thanh hợp chất X. Khi đốt nóng đến 800oC, hợp chat X tạo ra đơn chat A. So
electron hoa trị trong nguyen tử nguyen to A bang số lớp electron nguyên tư nguyên to B. Số electron hoa
trị trong nguyên tư nguyên to B bằng so lớp electron nguyên tử nguyên to A, điện tích hat nhan nguyên tử cua B gap 7 lan cua A.
Xác định A, B và công thưc phan tư hơp chất X.
(Đe thi Olympic Hoa hoc ngay 04/11/1998 – TỈnh Bac Giang)
Bài 11:
X, Y, R, A, B theo thứ tư la 5 nguyen tố liên tiếp trong bảng hệ thong tuan hoàn. Tổng đien tích hat nhan la 90 (X có số điện tích hat nhan nhỏ nhất).
a.Xac định X, Y, R, A, B.
b.Viết cấu hình electron X2-, Y-, R, A+, B2+. So sánh bán kính cua chung và giai thích.
(Đe thi Olympic Hoá học – Thành pho Đa Nang)
Bài 12: Ba nguyen tố X, Y, Z ở trong cùng một chu kỳ co tong so hiệu nguyen tử la 39. Số hieu nguyên tử cua  Y bằng  trung  bình cộng số  hiệu nguyen  tư của  X va Z. Nguyen  tư của ba nguyên  tố tren hầu như không phan ưng với nước ở nhiệt độ thường.
a.Xac định vị trí cua các nguyen tố trên trong bảng hệ thống tuần hoan, tính chat cơ bản và gọi ten
từng nguyen tố.
b.So sanh đô am đien, ban kính nguyên tử cua các nguyen to đo.
(Đề thi Hoa học phan vô cơ va đai cương ngay 30/11/1998
Đai hoc quốc gia thành phố Hồ Chí Minh – Trường THPT Nang khíếu)
Bài 13:
a.Tìm hai nguyên tố A, B ở hai chu kỳ liên tiep nhau có tổng số đien tích hat nhan nguyen tử bang 23. b.Biết A, B ở hai phan nhóm chính lien tiếp, rất de tac dụng vơi nhau tao thanh hợp chất X. Xác định
nguyen tử lượng A, B (B có nguyên tử lượng lớn hơn A).
(Đề thi Olympic Hoá học – Tỉnh Soc Trăng)
Bài 14:
A và B là 2 nguyen tố nam trong 2 phân nhóm chính liên tiếp, co tong số hat proton la 25. A thuoc nhóm VI, đơn chat A  không tac dụng được với đơn chat B ơ nhiệt đo thương.
a.Viết cấu hình electron của A, B.
b.Xac định vị trí và tính chất cơ bản cua A, B trong bang hệ thống tuan hoan.
c.Cho biết cac hợp chất được tao ra từ A, B; cac hợp chất được tao ra từ A, B va hidro.
Bài 15:
Hợp chất Z được tao bởi 2 nguyen tố M và R có công thưc là MaRb. Trong đó R chiếm 6,67% về khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tư M có so hat nơtron bằng số hạt proton cong thêm 4, con trong hat nhan
nguyen tử R có số proton bang số nơtron. Tổng số hạt proton trong phan tử của Z là 84 và a + b = 4. Xac
định M, R và công thưc phan tư hơp chất Z.
Bài 16:
Phan tử X cấu tao từ cac ion đều có cấu hình electron của nguyên tố khí hiem Ar. Tổng số hat proton, nơtron, electron trong phân tư la 164. Xac định X.
Bài 17: Biết tổng số hat cơ bản cua một nguyên tư của nguyen tử của nguyên tố X  trong 82 nguyen tố đầu bảng tuan hoàn la:  Z + N + E  = a
Hãy trình bay phương phap bien luận đe xac định nguyen to X. Ap dụng bài tap 18, hay xac định nguyên tố X biet:
a)   a = 13
b)   a = 21
c) a = 34                                                                 ( Bài tap lý thuyet và thưc nghiệm Hoa học )
Bài 18: X và Y  là hai nguyen tố  nằm  kế  tiếp  nhau  trong  một phan  nhom chính  củabảng hệ thống tuần hoan ( dang ngan ). Tổng số proton trong hai hạt nhân của chúng bang 58.
a)   Hay viết cau hình electron của cac nguyen tử X va Y
b)   Tư đo hay xác định vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn.
( Bài tap lý thuyết và thưc nghiệm Hoa học )
Bài 19: A va B là 2 nguyen tố nằm trong hai phan nhóm chính kế tiếp nhau trong bang tuần hoan (
dạng ngắn ). Biet A thuộc nhóm VI và tổng số hạt proton trong hai hạt nhân của A va B la 25, đơn chất A
tác dung được với đơn chất B
a)   Hay viết cau hình electron của A và B
b)   Xac định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn.
( Bài tap lý thuyết và thưc nghiệm Hoa hoc )
Bài 20: Một hợp chat ion cau tạo từ ion M2+   và ion X-. Tổng số hat proton, nơtron, electron trong phân tử MX2  là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn so hat khong mang điện là 54 hạt. Số khối
của ion M2+ nhieu hơn trong X –  là 21. Tổng số hạt proton, notron, electron trong M2+ nhiều hơn trong X –
là 27 hat. Viết cấu hình electron cua cac ion M2+, X-. Xac định vị trí của M và X trong bảng tuần hoàn.
( Bài tap lý thuyết và thực nghiệm Hoa học )
Bài 21: Hợp chat M đươc tạo nên từ cation X+  va anion Y 3 -  , mỗi ion đều do 5 nguyên tư cua hai nguyên to phi kim tạo nên. Biet tổng số proton trong X+ la 11 va trong Y 3 – la 47. Hai nguyen tố trong Y 3 – thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng he thống tuan hoan va có số thứ tự cách nhau 7 đơn vị.
a)   Hay xac định cong thức phan tử cua M.
b)   Mô tả bản chất cac kien kết trong phan tử M.
( Bài tap lý thuyết và thưc nghiệm Hoa học )
Bài 22: Mot nguyên tố R có 3 đong vị X, Y ,Z ; biết tổng số cac hạt cơ bản ( n, p, e ) trong 3 đồng
vị bang 129, so nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y mot hạt. Đồng vị Z có so proton bằng số nơtron.
a)   Xac định điện tích hạt nhân nguyên tư va khối lượng cua 3 đong vị X, Y, Z
b)   Biết 752,875 . 1020  nguyen tư R co khối lượng m-gam. Ty le nguyen tử cac đong vị như sau: Z : Y
= 2769 : 141   và  Y : X = 611 : 390
Xác định khoi lương nguyên tử trung bình của R va tính m.
( Bài tap lý thuyết va thưc nghiệm Hoa hoc )
Bài 23: Có 3 nguyên tố A, B, C với ZA   < ZB   < ZC  ( Z la điện tích hạt nhân). Biết: Tích ZA.ZB.ZC  = 952
Tỷ số ( ZA  + ZC  ) / ZB  = 3
Nguyên tử C có electron cuối cùng ứng với bộ 4 số lương tử: n = 3, l = 1, m = 0, mS = – ½
a) Viết cau hình electron của C. Xac định vị trí cua C trong bang hệ thống tuan hoan từ đó suy ra nguyên tố C
b) Tính ZA, ZB. Suy ra nguyên tố A, B
c) Xac định trạng thái vat lý cua hợp chất vơi Hiđrô của A, B, C. giai thích sự khac nhau giữa cac trạng thai này.
d) Hơp chất X tao bởi 3 nguyen tố A, B , C có công thưc ABC. Viết cong thức cau tạo cua X và goai tên X.
e) Ở trang thái lỏng, X co tính dẫn đien. Cho biet X được hình thành bằng liên kết gì?
( Bài tap lý thuyet và thực nghiệm Hóa hoc )
Bài 24: a) Trong một nguyên tử trung hoa điện co 6 electron, khối lượng nguyên tử bằng 12 đvC. Tính số proton, nơtron trong nguyên tư đó.
b)Trong một nguyên tử, tổng số hat mang điện là 26, khối lượng hat nhan là 27 đvC. Tính
số proton, nơtron, và khối lượng cua nguyen tử đó.
( Bài tap nang cao hoa hoc )
Bài 25: Một nguyên tử khi mất bớt electron biến thanh ion dương. Khi nhan thêm electron bien thanh ion am. Tri tuyệt đối của điện tích ion bang đúng so electron ma nguyên tử  mat đi hay nhận thêm.
Cho hai ion R4+ va R4–. Số nơtron trong hai ion này đeu bằng 14. số electron trong ion R4+ bằng 10.
Hãy viết ký hiệu hạt nhân cua hai ion đó. Tính số electron trong nguyên tử trung hoà đien R và trong ion
R4–.
( Bài tap nâng cao hoá học )
Bài 26: Mot nguyen tử kí hiệu là R có tổng số các hạt proton, nơtron, electron bang 24.
a)   Viết ký hiệu hạt nhân cua nguyen to  va gọi tên nguyên tố đó,
b)   Viết cấu hình electrpn cua nguyen tử va của ion R2–  .
c)   Cho biet trong nguyên tử đó co bao nhiêu obital có electron chiếm giữ.
( Bài tap nâng cao hoá học )
Bài 27: Cho hai nguyen tử A va A’ có so khối lần lượt bằng 79 và 81. Hiệu so giữa số nơtron va so electron trong nguyen tử A là 9 còn trong nguyen tử B là 11
a)   Cho biet A và A’ có phai là đồng vị với nhau hay không?
b)   Nếu trôn lần hai loai nguyen tử A và A’ theo tỷ lệ la: thì tap hợp cac nguyen tử thu đươc có khối lượng nguyen tử trung bình bằng bao nhiêu?
c)   Tap hợp các nguyên tử đó có phai là một nguyen tố hoá học hay khong. Nếu la một nguyên tố
thì nguyên to đó chiếm vị trí nào trong bang HTTH?
( Bài tap nâng cao hoá học )
Bài 28: Cho hợp chất có dang MX , M là kim loai X là phi kim . Tổng p , n , e trong MX la 96. Trong đó to
hạt mang đien lớn hơn tổng số hạt không mang điện là 16 . Tổng số hạt trong X lớn hơn tổng số hat trong M la
Tổng số hạt trong hạt nhân X lớn hơn tổng số hat trong hat nhan M la.
1.Xác định số thứ tự của X , M .Gọi tên MX
2.Viết phương trình đieu chế MX.
Bài 29: Có 5 nguyên to A , B , C , D , E liên tiếp nhau trong bang tuần hoan nguyên to (đươc sap xếp theo c tang dan của số thứ tư biết rang tổng số hieu nguyen tử của chúng là 90 . Xác định nguyên tố .
Bài 30: Có 2 nguyên tố X , Y mà số thứ tự của X > Y so pX  > pY  8 hạt. Mặt khác tong p , n , e của X la 54
trong đó tổng số hat mang đien lớn hơn hat khong mang điện 1,7 lần . Hay gọi ten X , Y
Bài 31: Cho hợp chat MX3 trong đó M la kim loai và X là phi kim. Phan tư MX3 có tổng số p, n , e là 196 trong tổng số hat mang đien nhiều hơn số hat khong mang đien là 60. Số hat mang điện trong M nhỏ hơn số hạt trong
là 8.
1.Xác định số thứ tự của M và X . Gọi tên MX3
2.Viết một so phương trình đieu chế MX3
Bài 32: Có 2 nguyên tố A ,B nam ở hai nhóm liên tiếp có tổng proton trong hạt nhân là 25 ma trong đó zA   <  zB
thuoc nhom VI A
1.   Gọi ten A va B
Viết công thức cac oxit chứa đồng thời Hydro A va B
Bài 33: Có 2 nguyên tố A va B biet hiệu số về số proton trong hạt nhan bằng 6. Tong số proton va số notron củ
và B la 92 . Xác định số thư tự z cua A , B ma zA  > zB
1.Gọi tên A, B
2.Nêu rõ vị trí cua A , B tren bang hệ thống tuần hoan và nêu lên tính chat giống và khac nhau v
cấu tao vỏ.
Bài 34: Tính tỉ số khối lương nguyên tử có x proton, y notron và x electron vơi khối lương hat nhan cua nguyen
đó. Rút ra kết luận .
Bài 35: Có 3 nguyên to A , B , C cung trong phân nhóm chính A va ca 3 nguyên tố này đều thuộc 3 chu
kỳ liên tiếp. Tổng hat p của A , B , C bằng 70. Gọi tên các nguyên to A , B , C.
Bài 36: Cho ion am AB32- có tổng e bang 32 trong A cũng như B có số p bằng số n . Goi tên các nguyen tố A , B Giải thích sự hình thanh ion A va B
DANG II: Bài toan về bán kính nguyên tư.
Bài 1: Hay trình bay ( co giải thích ) chieu hương biến thiên tuần hoàn về:
+ Bán kính nguyên tử
+ Bán kính ion
( Bài tap lý thuyết và thưc nghiệm Hóa hoc )
Bài 2: Tính bán kính gần đúng cua các nguyen tử Fe và Na, biết rằng ty khối của hai kim loại nay
lần lượt   bằng 7,87 va 0,97 (g/cm3). Biết rang  trong tinh  thể kim loai không gian  trống chiếm 26% thể tích.
( Bài tap nâng cao hoa học )
Bài 3:
 10–13´1) Giữa ban kính hat nhan (R) va so khối (A) của nguyen tử có mối lien hệ như sai: R = 1,5 
 A1/3  cm. Tính khối lựơng riêng cua hạt nhan.´
2) Nguyen tử Zn có bán kính RZn = 1,35 . 10–10 m. Khối lượng nguyen tử bằng 65 đvC.
a} Tính khối lựơng riêng của nguyên tư Zn ( dZn ). Biet : 1đvC = 1,66 . 10–24(g) .
b} Thưc te hau như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung vao hạt nhân vơi Rhn  = 2.10–15  m. Tính khối
lượng riêng cua hạt nhân nguyen tử Zn.
( Hướng dẫn giải nhanh bài tap hoa học )
Bài 4: Tính ban kính nguyên tư gần đung cua Fe và Au ơ 200C, biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng
dFe = 7,87 g/cm3  và dAu = 19,32 g/cm3. Giả thiết rang trong tinh thể cua các nguyên tử Fe hay Au la nhưng hình cau chiếm 75% thể tích tinh thể, phan còn lai là khe rỗng giữa cac quả cầu. Cho khối lương nguyen  tử cua Fe la 55,85 và cua Au la 196,97.
Bài 5: Một nguyên tư có bán kính và khối lượng riêng lan lượt la 1,44  va 19,36 g/cm3. Trong
thực tế các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích cua tinh thể, còn lai là phan rong.
a)Tính khối lượng rieng trung bình cua nguyên tư. Suy ra khối lương mol nguyên tử.
b) Nguyen tư có 118 nơtron va khối lương mol nguyên tư bang tổng khối lương proton va nơtron. Tính số proton.
Bài 6: Tính bán kính gan đúng cua nguyên tử Canxi. Biet thể tích cua 1 mol canxi la 25,87cm3 ( trong ti
thể kim loại canxi cac nguyên tử canxi được xem có dang hình cau , chiếm 74% thể tích tinh the, còn lai là các rỗng )
Bài 7: Nguyen tử Zn có bán kính r = 1,35.10-10m có khối lương nguyên tử bằng 65 đvc. a.Tính khối lương riêng cua nguyên tử Zn
b.Thưc tế hầu như toan bộ khối lương nguyên tử tập trung vao hạt nhân với ban kính r’ =     2.10-15m . Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyen tử kẽm
Bài 8: Tính bán kính nguyên tử gần đung của Fe ở 200C  biết ơ nhiệt đo đó khoi lương riêng cua Fe là 7,87 g/cm3 với giả thiết trong tinh thể các nguyen tử Fe là những cấu hình chiếm 75% thể tích tinh thể , phần còn lại la khe rỗng giưa cac quả cầu . Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 .
Bài 9: Cho độ đac của mang tinh thể lục phương la 74,05%. Tính bán kính gan đung cua Mg ở 200C  biết ở nhiệt độ đó Mg có khối lương riêng la 1,74 g/cm3 . Biết rang Mg có mạng tinh thể lục phương , gia thiết nguyên tử có dang hình cầu và xep khít ben nhau .
Bài 10: Nếu thừa nhận rang nguyen tử Ca , Cu đều có dạng hình cầu , sap xep đặc khít bên canh nhau thì thể tích chiếm bơi các nguyen tử kim loai chỉ bằng 74% so với toàn thể khối tinh thể . Hãy tính bán kính nguyên tử Ca , Cu ( theo đơn vị  ) biet khoi lượng riêng ở đktc của chúng đeu ở thể rắn tương ứng là 1,55g/cm3 , 8,9g/cm3 và khoi lượng nguyen tử Ca là 40,08 đvC , Cu la 63,546 đvC .
Bài 11: Tính ban kính gan đúng cua nguyên tử Cu , biết khoi lượng riêng cua Cu la 8,93g/cm3 va khối lượng nguyên tử của Cu = 63,5 đvC . Mat khac , thể tích thật chiếm bơi các nguyen tư chỉ bằng 74% của tinh thể , còn lai là cac khe trống .
Bài 12: So sánh có giai thích bán kính các vi hạt sau :
a .  Na+   , Mg2+ , Al3+ , F - , O2 -
b .  K+ , Ca2+ , Sc3+ , Cl - , S2 –

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_10_nc.doc