Chuyên đề Chủ đè 5: Mô hình thí nghiệm và ứng dụng thực tế

pdf 15 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 4467Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Chủ đè 5: Mô hình thí nghiệm và ứng dụng thực tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Chủ đè 5: Mô hình thí nghiệm và ứng dụng thực tế
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 124 Hình thí nghiệm 
Chủ đè 5: Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế. 
PHẦN 1 : MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM 
Câu 1 : Khí X trong thí nghiệm điều chế sau là : 
A.Cl2 . 
B.O2. 
C.H2. 
D.C2H2. 
Câu 2: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau: 
Chất A, B, C lần lượt là các chất sau: 
A.C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. 
B.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. 
C.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH 
D.CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. 
Câu 3 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau: 
Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là: 
 A.MnO2 B.KMnO4 
 C.KClO3 D.Cả 3 hóa chất trên đều được. 
21
78
118
0
50
100
150
A B C
ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN NHIỆT ĐỘ 
SÔI MỘT SỐ CHẤT 
1 
dd NaCl dd H2SO4 
đặc 
Dd HCl đặc 
Eclen để thu khí Clo 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 125 Hình thí nghiệm 
Câu 4: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: 
Vai trò của dung dịch NaCl là: 
 A.Hòa tan khí Clo. B.Giữ lại khí hidroClorua. 
 C.Giữ lại hơi nước D. giữ khí SO2. 
Câu 5: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: 
Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là: 
 A.Giữ lại khí Clo. B.Giữ lại khí HCl 
 C.Giữ lại hơi nước D.Không có vai trò gì. 
Câu 6:Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: 
Phát biểu nào sau đây không đúng: 
 A.Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. 
 B.Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô. 
 C.Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3 
 D.Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl. 
dd NaCl dd H2SO4 đặc 
Dd HCl đặc 
Eclen sạch để thu 
khí Clo 
MnO2 
dd NaCl dd H2SO4 đặc 
Dd HCl đặc 
Eclen sạch để thu khí 
Clo 
MnO2 
dd NaCl dd H2SO4 đặc 
Dd HCl đặc 
Eclen sạch để thu 
khí Clo 
MnO2 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 126 Hình thí nghiệm 
Câu 7: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: 
Khí Clo thu được trong bình eclen là: 
 A.Khí clo khô B.Khí clo có lẫn H2O 
 C.Khí clo có lẫn khí HCl D.Cả B và C đều đúng. 
Câu 8: Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric. 
Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh 
vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là: 
A.Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình. 
B.Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. 
C.Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước. 
D.Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng 
Câu 9: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm 
Phát biểu nào sau đây là không đúng: 
A.NaCl dùng ở trạng thái rắn 
B.H2SO4 phải đặc 
C.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng. 
D.Khí HCl thoát ra hòa tan vào nước cất tạo thành 
 dung dịch axit Clohidric 
dd NaCl dd H2SO4 đặc 
Dd HCl đặc 
Eclen sạch để 
thu khí Clo 
MnO
2 
NaCl (r) + 
H2SO4(đ) 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 127 Hình thí nghiệm 
Câu 10: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm: 
Phải dùng NaCl rắn, H2SO4 đặc và phải đun nóng vì: 
A.Khí HCl tạo ra có khả năng tan trong nước rất mạnh. 
B.Đun nóng để khí HCl thoát ra khỏi dung dịch 
C.Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn 
D.Cả 3 đáp án trên. 
Câu 11: Cho thí nghiệm sau: 
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là: 
 A.Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa 
 B.Chỉ có khí màu vàng thoát ra 
 C.Chất rắn MnO2 tan dần 
 D.Cả B và C 
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối 
KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.Trong 
các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách: 
A.1 và 2 B. 2 và 3 C.1 và 3 D. 3 và 4 
MnO2 
dd HCl đặc 
NaCl (r) + 
H2SO4(đ) 
KClO3 + 
MnO2 
1 
KClO3 + 
MnO2 
3 
KClO3 + 
MnO2 
4 
KClO3 + 
MnO2 
2 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 128 Hình thí nghiệm 
Câu 13: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: 
 Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: 
 A.1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi 
 B.1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi 
 C.1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3 
 D.1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi 
Câu 14: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe 
 Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho: 
 A.1:dây sắt; 2:khí oxi; 3:lớp nước 
 B.1:mẩu than; 2:khí oxi; 3:lớp nước 
 C.1:khí oxi; 2:dây sắt; 3:lớp nước 
 D.1:Lớp nước; 2:khí oxi; 3:dây sắt 
Câu 15: Cho phản ứng của oxi với Na: 
 Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A.Na cháy trong oxi khi nung nóng. 
 B.Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. 
 C.Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng 
 D.Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình. 
Câu 16: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau: 
 Vai trò của lớp nước ở đáy bình là: 
 A.Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. 
 B.Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước. 
 C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh 
 D.Cả 3 vai trò trên. 
Câu 17: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vễ sau, trong đó ống nghiệm 1 để 
tạo ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống. 
Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là: 
A.Có kết tủa đen của PbS 
B.Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước. 
C.Có kết tủa trắng của PbS 
D.Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện. 
1 2 3 
4 
2 
1 
Mẩu 
than 
3 
Na 
Nước 
Oxi 
O2 
sắt 
than 
Lớp nước 
Zn + 
HCl 
S 
dd Pb(NO3)2 
2 
1 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 129 Hình thí nghiệm 
Câu 18:cho thí nghiệm như hình vẽ: 
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 1 là: 
A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
B.H2 + S → H2S 
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 
D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 
Câu 19:Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: 
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là: 
A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
B.H2 + S → H2S 
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 
D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 
Câu 20: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: 
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: 
A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
B.H2 + S → H2S 
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 
D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 
Câu 21:Cho hình vẽ thu khí như sau: 
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl, 
SO2, H2S có thể thu được theo cách trên? 
 A.Chỉ có khí H2 B.H2, N2, NH3, 
 C.O2, N2, H2,Cl2, CO2 D. Cl2, CO2,HCl 
Câu 22:Cho hình vẽ thu khí như sau: 
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, 
CO2,HCl,SO2, H2S có thể thu được theo cách trên? 
 A.H2, NH3, N2, HCl, CO2 
 B.H2, N2, NH3, CO2 
 C.O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl 
 D. N2, NH3 ,O2, Cl2 
Câu 23: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: 
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào 
 trong các khí sau đây? 
A.H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S B.O2, N2, H2, CO2 
C.NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 D.NH3, O2, N2, HCl, CO2 
Zn + 
HCl 
S 
dd Pb(NO3)2 
2 
1 
Zn + 
HCl 
S 
dd Pb(NO3)2 
2 
1 
Zn + 
HCl 
S 
dd Pb(NO3)2 
2 
1 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 130 Hình thí nghiệm 
Câu 24: Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong 
nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. 
 Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước: 
 A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ 
 B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh 
 C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím 
 D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu. 
Câu 25: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa 
nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. 
 Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: 
 A.Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh 
 B.Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng 
 C.Nước phun vào bình và không có màu 
 D.nước phun vào bình và chuyển thành màu tím 
Câu 26: Cho hình vẽ sau: 
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa Br2: 
 A.Có kết tủa xuất hiện 
 B.Dung dịch Br2 bị mất màu 
 C.Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 
 D.Không có phản ứng xảy ra 
Câu 27:Cho hình vẽ sau: 
Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu: 
 A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 
 B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 
 C. 2SO2 + O2 → 2SO3 
 D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr 
Câu 28:Cho hình vẽ sau: 
Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen? 
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 
B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 
C. 2SO2 + O2 → 2SO3 
 D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr 
dd H2SO4 đặc 
Na2SO3 tt 
dd Br2 
dd H2SO4 đặc 
Na2SO3 
tt 
dd Br2 
dd H2SO4 đặc 
Na2SO3 
tt 
dd Br2 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 131 Hình thí nghiệm 
Câu 29: Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường. 
Cho biết ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ bên. 
A. a:Nhiệt kế; b:đèn cồn; 
 c:bình cầu có nhánh; 
 d:sinh hàn; 
 e: bình hứng(eclen). 
B. a: đèn cồn; 
b: bình cầu có nhánh; 
c: Nhiệt kế; 
d: sinh hàn 
e: bình hứng(eclen). 
C. a:Đèn cồn; b:nhiệt kế; c:sinh hàn; d:bình hứng(eclen); e:Bình cầu có nhánh. 
D. a:Nhiệt kế; b:bình cầu có nhánh; c:đèn cồn; d:sinh hàn; e:bình hứng. 
Câu 30: Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường. 
Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất. 
A.Đo nhiệt độ của ngọn lửa 
B.Đo nhiệt độ của nước sôi 
C.Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất 
D.Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu. 
Câu 31: Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không 
trộn lẫn vào nhau.Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A.Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước 
B.Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu chiết 
C.Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết 
D.Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước. 
Câu 32:Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. 
Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào 
trong hợp chất hữu cơ. 
 A.Xác định C và H B.Xác định H và Cl 
 C.Xác định C và N D.Xác định C và S 
Bông và CuSO4(khan) 
Hợp chất hữu cơ 
dd 
Ca(OH)2 
a 
b 
c 
d 
e 
Đèn 
cồn 
Bình cầu 
có nhánh 
Nhiệt kế 
Sinh hàn 
Bình hứng 
Phễu chiết 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 132 Hình thí nghiệm 
Câu 33: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong 
hợp chất hữu cơ. 
Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi 
của nó trong thí nghiệm. 
A.Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. 
B.Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh 
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. 
D.Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng 
Câu 34: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong 
hợp chất hữu cơ.Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm 
chứa Ca(OH)2. 
A.Có kết tủa trắng xuất hiện 
B.Có kết tủa đen xuất hiện 
C.Dung dịch chuyển sang màu xanh 
D.Dung dịch chuyển sang màu vàng. 
Câu 35: Cho một lá sắt nhỏ tác dụng với dung dịch H2SO4 , thấy có khí H2 thoát ra. Thể tích 
khí H2 thu được tương ứng với thời gian đo được như sau: 
Trong thời gian 1 phút lượng H2 thoát ra lớn nhất là bao nhiêu ml: 
 A.40 B.28 C.47 D.42 
Câu 36: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm 
Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm 
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thể tích H2 vào thời 
gian
3
10
50
78
85 89
90 90
0
20
40
60
80
100
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
thời gian(phút)
th
ể
 t
íc
h
 H
2
 (
m
l)
Bông và CuSO4(khan) 
Hợp chất hữu cơ 
dd 
Ca(OH)2 
Bông và CuSO4(khan) 
Hợp chất hữu cơ 
dd 
Ca(OH)2 
X 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 133 Hình thí nghiệm 
Trong điều kiện thích hợp, dung dịch X có thể phản ứng được với mấy chất trong số các 
chất sau : Na2CO3, Fe3O4, NaHCO3, K2O, Cu, Al, Al(OH)3, dung dịch AgNO3, dung dịch 
Pb(NO3)2 ? 
 A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. 
Câu 37 Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ 
Phát biểu nào sai ? 
A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2. 
C. X là KMnO4. D. X là CaCO3. 
Câu 38 Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X: 
Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây: 
A. HCl B. Cl2 C. O2 D. NH3 
Câu 39 Hình vẽ nào mô tả đúng cách bố trí dụng cụ thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm 
Câu 40 Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. 
Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm 
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. 
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh 
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. 
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng 
Bông và CuSO4(khan) 
Hợp chất hữu 
cơ 
dd Ca(OH)2 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 134 Hình thí nghiệm 
Câu 41 Hình vẽ trên mô tả quá trình điều chế khí Cl2. Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro 
clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì dung dịch (Z) và dung dịch (T) lần lượt là: 
A. NaOH và H2SO4 đặc. B. H2SO4 đặc và NaCl. 
C. H2SO4 đặc và AgNO3. D. NaCl và H2SO4 đặc. 
Câu 42 Hình vẽ trên được bố trí để điều chế khí E. Khí E là khí nào trong số các khí sau? 
A. SO2. B. NH3. C. C2H4. D. C2H2. 
Câu 43 Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế 
khí Y trong phòng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì 
dung dịch X là 
A. NH4NO3 B. NH4Cl và NaNO2 
C. H2SO4 và Fe(NO3)2 D. NH3 
Câu 44 Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm 
Khí Y có thể là khí nào dưới đây 
A. CH4. B. N2. C. NH3. D. H2. 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 135 Hình thí nghiệm 
Câu 45 Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ. 
Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B. Xác 
định thành phần của chất khí sau phản ứng. 
A. CO2, O2 B. CO2 C. O2 , CO2, I2. D. O2 
Câu 46 Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong 
các khí sau: 
A. NH3 B. CO2 C. HCl D. N2 
Câu 47 Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng 
minh: 
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. 
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. 
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. 
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng. 
Câu 48 Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi hóa mạnh 
như MnO2, KMnO4, KClO3 Khí clo thoát ra thường có lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được khí clo sạch người ta 
dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua các bình chứa các chất sau: 
A. dd NaCl bão hòa, CaO khan. B. dd H2SO4 đặc, dd NaCl bão hòa. 
C. dd NaOH, dd H2SO4 đặc. D. dd NaCl bão hòa, dd H2SO4 đặc. 
Câu 49 Cho biết bộ thí nghiệm điều chế Clo trong phòng thí nghiệm: 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 136 Hình thí nghiệm 
Hãy cho biết hóa chất đựng trong mỗi bình tương ứng lần lượt là: 
A. dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc B. dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4 đặc 
C. dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl D. dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd NaCl 
Câu 50 Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: 
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? 
A. CuO (rắn) + CO (khí) 
0t Cu + CO2  B.Zn + H2SO4 (loãng)
0t ZnSO4 + H2  
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
0tK2SO4 + SO2 + H2O D.NaOH + NH4Cl (rắn) 
0t NH3 + NaCl + 
H2O 
Câu 51 Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: 
Phát biểu nào sau đây không đúng: 
A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô. 
B. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, dung dịch NaCl có tác dụng giữ lại HCl khí. 
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3 
D. Thay đổi vị trí của bình đựng dd NaCl và dd H2SO4 đặc cho nhau không làm ảnh hưởng đến thành 
phần khí clo thu được ở bình eclen 
Dung d?ch X 
 Khí Z 
 Dung d?ch X 
Ch?t 
r?n Y 
 Khí Z 
 H2O 
dd NaCl dd H2SO4 đặc 
Dd HCl đặc 
Eclen sạch để thu 
khí Clo 
MnO2 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 137 Câu hỏi thực nghiệm 
CÂU HỎI THỰC NGHIỆM 
Câu 1 Hỗn hợp bột kim loại X và bột oxit Y khi xảy ra phản ứng sẽ tự toả nhiệt với hiệu ứng nhiệt 
của phản ứng rất lớn, nâng nhiệt độ của hệ đến nhiệt độ nóng chảy của kim loại X vào khoảng 
35000C. Phần oxit kim loại X nổi thành xỉ trên bề mặt kim loại Y lỏng. Lợi dụng phản ứng này để 
thực hiện quá trình hàn kim loại, nhất là đầu nối của các thanh ray trên đường xe lửa. Kim loại X 
và oxit Y lần lượt là: 
A. Al và 32OFe B. Al và 43OFe C. Fe và 32OAl D. Al và FeO 
Câu 2 Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng 
trăm, nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động. 
Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây: 
A.
  NaOHCaCOCONaOHCa 23322 
B.
  OHCOCaCOHCOCa t 22323
0

C.
 
23223
0
HCOCaOHCOCaCO t
 D.
23
0
COCaOCaCO t 
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A.Trong quá trình vo gạo rồi chắt đi nước thì một lượng vitamin B5 đã bị mất đi 
B.Trong quá trình luộc rau một số loại vitamin đã bị phân hủy vì nhiệt 
C.Bản chất của vitamin là protein, do đó mang đặc tính về hóa học của protein 
D.Ánh sáng mặt trời buổi sớm cung cấp trực tiếp vitamin D cho cơ thể 
Câu 4 Axit malic là thành phần chính tạo nên vị chua của quả táo, axit này có công thức cấu tạo 
như sau: COOHCHOHCHHOOC  2)( . Tên gọi khác của axit này là: 
 A. Axit 2-hiđroxibutanđioic B. Axit 3-hiđroxibutanđioic 
 C. Axit 2,3-đihiđoxibutanoic D. Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic 
Câu 5 Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt, 
cacbon và 32OFe . Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là: 232 323
0
COFeCOFe t 
. Khối lượng sắt phế liệu (chứa 40% 32OFe , 1% C ) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5% C 
trong lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép 1%C là : 
 A. 1,50 tấn B. 2,15 tấn C. 1,82 tấn D. 2,93 tấn. 
Câu 6: Khi nói về các hiện tượng trong thực tế, cách giải thích nào sau đây sai? 
A.khi làm sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng vào và đun lên đó là hiện tượng 
vật lý 
B.khi nấu canh cua, xuất hiện gạch cua nổi lên trên mặt nước, đó là hiện tượng hóa học 
C.sữa tươi để lâu trong không khí bị vón cục, tạo thành kết tủa đó là hiện tượng vật lý 
D.ancol loãng để lâu trong không khí có mùi chua đó là hiện tượng hóa học 
Câu 7 Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại 
thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu 
một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ 
ra. Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe 
B. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường 
C. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc 
D. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3 
Câu 8 Trước đây người ta thường trộn vào xăng chất Pb(C2H5)4. Khi đốt cháy xăng trong các động 
cơ, chất này thải vào không khí PbO, đó là một chất rất độc. Hằng năm người ta đã dùng hết 227,25 
tấn Pb(C2H5)4 để pha vào xăng (nay người ta không dùng nữa). Khối lượng PbO đã thải vào khí 
quyển gần với giá trị nào sau đây nhất? 
A. 165 tấn B. 155 tấn C. 185 tấn D. 145 tấn 
THPT NGUYỄN THÔNG 0166.851.3361 
ThS PHẠM VĂN QUÂN 16 Trang 138 Câu hỏi thực nghiệm 
Câu 9 Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh 
nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển 
kinh tế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính 
dùng để sản xuất nhôm là nguyên liệu nào sau đây : 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhinh_thi_nghiem.pdf