Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Cỏc bài toỏn thực hiện phộp tớnh:
1. Cỏc kiến thức vận dụng:
- Tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn
- Cỏc phộp toỏn về lũy thừa:
an = . ....
n
a a a ; am.an = am+n; am : an = am –n (a 0, mn)
(am)n = am.n; (a.b)n = an.bn ; ( ) ( 0)
n
n
n
a a
b
b b
2. Một số bài toỏn :
Bài 1: a) Tớnh tổng : 1+ 2 + 3 +. + n, 1+ 3 + 5 +. + (2n -1)
b) Tớnh tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiờn khỏc khụng.
HD: a) 1+2 + 3 + ....+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ + (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ + n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + ..+ n(n + 1)((n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 ++ n(n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4(5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + + n(n+1)(n+2)((n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quỏt:
Bài 2: a) Tớnh tổng : S = 1+ a + a2 +..+ an
b) Tớnh tổng : A =
1 2 2 3 1
......
. . .n n
c c c
a a a a a a
với a2 – a1 = a3 – a2 = = an – an-1 = k
HD: a) S = 1+ a + a2 +..+ an aS = a + a2 +..+ an + an+1
Ta cú : aS – S = an+1 – 1 (a – 1) S = an+1 – 1
Nếu a = 1 S = n
Nếu a khỏc 1, suy ra S =
1 1
1
na
a
b) Áp dụng
1 1
( )
.
c c
a b k a b
với b – a = k
Ta cú : A =
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ..... ( )
n n
c c c
k a a k a a k a a
=
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ...... )
n n
c
k a a a a a a
=
1
1 1
( )
n
c
k a a
Bài 3: a) Tớnh tổng : 12 + 22 + 32 + . + n2
b) Tớnh tổng : 13 + 23 + 33 + ..+ n3
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
HD: a) 12 + 22 + 32 + .+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + ..+ n3 = (n(n+1):2)2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) A =
1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49
( ... )
4.9 9.14 14.19 44.49 89
b)
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 9 32 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .142 .3 8 .3
B
HD: A =
9
28
; B =
7
2
Bài 4:
1, Tớnh: P =
1 1 1 2 2 2
2003 2004 2005 2002 2003 2004
5 5 5 3 3 3
2003 2004 2005 2002 2003 2004
2, Biết: 13 + 23 +.......+ 103 = 3025.
Tớnh: S = 23 + 43 + 63 +....+ 203
Bài 5:
a) Tính 115
2005
1890
:
12
5
11
5
5,0625,0
12
3
11
3
3,0375,0
25,1
3
5
5,2
75,015,1
A
b) Cho
20052004432 3
1
3
1
...
3
1
3
1
3
1
3
1
B
Chứng minh rằng
2
1
B .
Bài 6:
a) Tớnh :
7
2
14
3
1
12:
3
10
10
3
1
4
3
46
25
1
230.
6
5
10
27
5
2
4
1
13
b) Tính
1 1 1 1
...
2 3 4 2012
2011 2010 2009 1
...
1 2 3 2011
P
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = .
2012 2010 1
1 1 .... 1 2011
1 2 2011
MS
2012 2012
2012 .... 2011
2 2011
=
1 1 1 1
2012( ...... )
2 3 4 2012
c)
10099...4321
)6,3.212,1.63(
9
1
7
1
3
1
2
1
)10099...321(
A
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức:
50
31
.
93
14
1.
3
1
512
6
1
6
5
4
19
2
.
3
1
615
7
3
4.
31
11
1
A
b) Chứng tỏ rằng:
2004
1
2004
1
...
3
1
3
1
2
1
1
2222
B
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:
25
13
:)75,2(53,388,0:
25
11
4
3
125505,4
3
4
4:624,81
2
2
2
2
A
b) Chứng minh rằng tổng:
2,0
2
1
2
1
....
2
1
2
1
...
2
1
2
1
2
1
20042002424642
nn
S
Chuyờn đề 2: Bài toỏn về tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau:
1. Kiến thức vận dụng :
- . .
a c
a d b c
b d
-Nếu
a c e
b d f
thỡ
a c e a b e
b d f b d f
với gt cỏc tỉ số dều cú nghĩa
- Cú
a c e
b d f
= k Thỡ a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1. Vận dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
Bài 1: Cho
a c
c b
. Chứng minh rằng:
2 2
2 2
a c a
b c b
HD: Từ
a c
c b
suy ra 2 .c a b
khi đú
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b a b
=
( )
( )
a a b a
b a b b
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả món b2 = ac. Chứng minh rằng:
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
a b
b c
HD: Ta cú (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.ac
= a(a + 2.2012.b + 20122.c)
(b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122.c2
= c(a + 2.2012.b + 20122.c)
Suy ra :
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
a b
b c
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
Bài 3: Chứng minh rằng nếu
d
c
b
a
thì
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35
HD: Đặt
a c
k
b d
a = kb, c = kd.
Suy ra :
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
a b b k k
a b b k k
và
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
c d d k k
c d d k k
Vậy
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35
Bài 4: Biết
2 2
2 2
a b ab
c d cd
với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
a c
b d
hoặc
a d
b c
HD: Ta cú
2 2
2 2
a b ab
c d cd
=
2 2
2 2
2 2
2 2
ab a ab b
cd c cd d
2
2
2
( )
( )
( )
a b a b
c d c d
(1)
2 2
2 2
a b ab
c d cd
=
2 2
2 2
2 2
2 2
ab a ab b
cd c cd d
2
2
2
( )
( )
( )
a b a b
c d c d
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : 2 2( ) ( )
a b a b
a b a b c d c d
a b b ac d c d
c d d c
Xột 2 TH đi đến đpcm
Bài 5: Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
. Chứng minh rằng:
22
22
dc
ba
cd
ab
và
22
222
dc
ba
dc
ba
HD: Xuất phỏt từ
d
c
b
a
biến đổi theo cỏc
hướng làm xuất hiện
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
( )
ab a b a c a b a b
cd c d b d c d c d
Bài 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222
Tính
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
HD: Từ
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222
Suy ra :
2 2 2 2
1 1 1 1
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
Nếu a + b + c + d = 0 a + b = -(c+d); (b + c) = -(a + d)
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
= -4
Nếu a + b + c + d 0 a = b = c = d
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
= 4
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
Bài 7: a) Chứng minh rằng:
Nếu
cba
z
cba
y
cba
x
4422
Thì
zyx
c
zyx
b
zyx
a
4422
b) Cho:
d
c
c
b
b
a
. Chứng minh:
d
a
dcb
cba
3
HD: a) Từ
cba
z
cba
y
cba
x
4422
2 2 4 4a b c a b c a b c
x y z
2 2(2 ) 4 4
2 2
a b c a b c a b c a
x y z x y z
(1)
2( 2 ) (2 ) 4 4
2 2
a b c a b c a b c b
x y z x y z
(2)
4( 2 ) 4(2 ) 4 4
4 4 4 4
a b c a b c a b c c
x y z x y z
(3)
Từ (1);(2) và (3) suy ra :
zyx
c
zyx
b
zyx
a
4422
Bài 8: Cho
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
zy
xt
yx
tz
xt
zy
tz
yx
P
HD: Từ
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
y z t z t x t x y x y z
x y z t
1 1 1 1
y z t z t x t x y x y z
x y z t
x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t
Nếu x + y + z + t = 0 thỡ P = - 4
Nếu x + y + z + t 0 thỡ x = y = z = t P = 4
Bài 9: Cho 3 số x, y, z khỏc 0 thỏa món điều kiện :
y z x z x y x y z
x y z
Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức : B = 1 1 1
x y z
y z x
Bài 10: a) Cho cỏc số a,b,c,d khỏc 0. Tớnh
T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011
Biết x,y,z,t thỏa món:
2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010
2 2 2 2 2 2 2 2
x y z t x y z t
a b c d a b c d
b) Tỡm số tự nhiờn M nhỏ nhất cú 4 chữ số thỏa món điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và
14
22
a
b
;
11
13
c
d
;
13
17
e
f
c) Cho 3 số a, b, c thỏa món :
2009 2010 2011
a b c
.
Tớnh giỏ trị của biểu thức: M = 4(a - b)(b – c) – (c – a)2
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
Tính
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
Bài 12: Cho 3 số x, y, z, t khỏc 0 thỏa món điều kiện :
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
x y z t
(n là số tự nhiờn)
và x + y + z + t = 2012. Tớnh giỏ trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
Dạng 2: Vận dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để tỡm x,y,z,
Bài 1: Tỡm cặp số (x;y) biết :
1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
HD: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
=>
2 2
5 12
y y
x x
với y = 0 thay vào khụng thỏa món
Nếu y khỏc 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta đ-ợc:
1 3 2
12 2
y y
y
=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
1
15
Vậy x = 2, y =
1
15
thoả mãn đề bài
Bài 3: Cho
a b c
b c a
và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
Tớnh b, c.
HD: từ 1
a b c a b c
b c a a b c
a = b = c = 2012
Bài 4: Tỡm cỏc số x,y,z biết :
1 2 3 1y x x z x y
x y z x y z
HD: Áp dụng t/c dóy tỉ số bằng nhau:
1 2 3 2( ) 1
2
( )
y x x z x y x y z
x y z x y z x y z
(vỡ x+y+z 0)
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đú tỡm được x, y, z
Bài 5: Tỡm x, biết rằng:
1 2 1 4 1 6
18 24 6
y y y
x
HD: Từ
1 2 1 4 1 6 2(1 2 ) (1 4 ) 1 2 1 4 (1 6 )
18 24 6 2.18 24 18 24 6
y y y y y y y y
x x
Suy ra :
1 1
1
6 6
x
x
Bài 6: Tìm x, y, z biết: zyx
yx
z
zx
y
yz
x
211
(x, y, z 0 )
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
HD: Từ
1
1 1 2 2( ) 2
x y z x y z
x y z
z y x z x y x y z
Từ x + y + z =
1
2
x + y =
1
2
- z, y +z =
1
2
- x, z + x =
1
2
- y thay vào đẳng thức
ban đầu để tỡm x.
Bài 7: Tìm x, y, z biết
216
3
64
3
8
3 zyx
và 122 222 zyx
Bài 8: Tỡm x, y biết :
2 1 4 5 2 4 4
5 9 7
x y x y
x
Chuyờn đề 3: Vận dụng tớnh chất phộp toỏn để tỡm x, y
1. Kiến thức vận dụng:
- Tớnh chất phộp toỏn cộng, nhõn số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
- Tớnh chất về giỏ trị tuyệt đối : 0A với mọi A;
, 0
, 0
A A
A
A A
- Bất đẳng thức về giỏ trị tuyệt đối :
A B A B dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; A B A B dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
( 0)
A m
A m m
A m
; ( )
A m
A m hay m A m
A m
với m > 0
- Tớnh chất lũy thừa của 1 số thực: A2n 0 với mọi A; - A2n 0 với mọi A
Am = An m = n; An = Bn A = B (nếu n lẻ) hoặc A = B (nếu n chẵn)
0< A < B An < Bn;
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Cỏc bài toỏn cơ bản
Bài 1: Tỡm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013
b)
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x
HD: a) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013
x(1 + 2 + 3 + .+ 2011) = 2012.2013
2011.2012
. 2012.2013
2
x
2.2013
2011
x
b) Nhận xột : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x
( 2012) 2011 ( 2012) 2010 ( 2012) 2009 ( 2012) 2008
2011 2010 2009 2008
x x x x
2012 2012 2012 2012
2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
( 2012)( ) 2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
2 : ( ) 2012
2011 2010 2009 2008
x x x x
x
x
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
Bài 2: Tỡm x nguyờn biết
a)
1 1 1 1 49
....
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99x x
b) 1- 3 + 32 – 33 + .+ (-3)x =
10069 1
4
Dạng 2: Tỡm x cú chứa giỏ trị tuyệt đối
Dạng : x a x b và x a x b x c
Khi giải cần tỡm giỏ trị của x để cỏc GTTĐ bằng khụng, rồi so sỏnh cỏc giỏ trị
đú để chia ra cỏc khoảng giỏ trị của x (so sỏnh –a và –b)
Bài 1: Tỡm x biết :
a) 2011 2012x x b) 2010 2011 2012x x
HD: a) 2011 2012x x (1) do VT = 2011 0,x x
nờn VP = x – 2012 0 2012x (*)
Từ (1)
2011 2012 2011 2012( ụ )
2011 2012 (2011 2012) : 2
x x v ly
x x x
Kết hợp (*) x = 4023:2
b) 2010 2011 2012x x (1)
Nếu x 2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012 x = 6033:2(lấy)
Vậy giỏ trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2: a) Tìm x biết 431 xx
b) Tìm x biết: 426 22 xxx
c) Tìm x biết: 54232 xx
Bài 3: a) Tìm các giá trị của x để: xxx 313
b) Tỡm x biết: 2 3 2x x x
Bài 4: Tỡm x biết:
a) 1 4x b) 2011 2012x
Dạng: Sử dụng BĐT giỏ trị tuyệt đối
Bài 1: a) Tỡm x ngyờn biết : 1 3 5 7 8x x x x
b) Tỡm x biết : 2010 2012 2014 2x x x
HD: a) ta cú 1 3 5 7 1 7 3 5 8x x x x x x x x (1)
Mà 1 3 5 7 8x x x x suy ra (1) xẩy ra dấu “=”
Hay
1 7
3 5
3 5
x
x
x
do x nguyờn nờn x {3;4;5}
b) ta cú 2010 2012 2014 2010 2014 2012 2x x x x x x (*)
Mà 2010 2012 2014 2x x x nờn (*) xẩy ra dấu “=”
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
Suy ra:
2012 0
2012
2010 2014
x
x
x
Cỏc bài tương tự
Bài 2: Tỡm x nguyờn biết: 1 2 ..... 100 2500x x x
Bài 3: Tỡm x biết 1 2 ..... 100 605x x x x
Bài 4: Tìm x, y thoả mãn: x 1 x 2 y 3 x 4 = 3
Bài 5: Tỡm x, y biết: 2006 2012 0x y x
HD: ta cú 2006 0x y với mọi x,y và 2012 0x với mọi x
Suy ra : 2006 2012 0x y x với mọi x,y mà 2006 2012 0x y x
0
2006 2012 0 2012, 2
2012 0
x y
x y x x y
x
Bài 6: Tìm các số nguyên x thoả mãn.
2004 4 10 101 990 1000x x x x x
Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1: Tỡm số tự nhiờn x, biết :
a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162
HD: a) 5x + 5x+2 = 650 5x (1+ 52) = 650 5x = 25 x = 2
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1(1 + 5) = 162 3x – 1 = 27 x = 4
Bài 2: Tỡm cỏc số tự nhiờn x, y biết:
a) 2x + 1. 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y
HD: a) 2x + 1. 3y = 12x
2
1
1
2 3
2 3
2 3
x y
x y x
x x
Nhận thấy : (2, 3) = 1 x – 1 = y-x = 0 x = y = 1
b) 10x : 5y = 20y 10x = 102y x = 2y
Bài 3: Tỡm m, n nguyờn dương thỏa món:
a) 2m + 2n = 2m +n b) 2m – 2n = 256
HD: a) 2m + 2n = 2m +n 2m + n – 2m – 2n = 0 2m (2n – 1) –(2n – 1) = 1
(2m -1)(2n – 1) = 1
2 1 1
1
2 1 1
n
m
m n
b) 2m – 2n = 256 2n (2m – n - 1) = 28
Dễ thấy m n, ta xột 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1 n = 8, m = 9
+ Nếu m – n 2 thỡ 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đú VT chứa TSNT khỏc 2,
mà VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này khụng xẩy ra : vậy n = 8, m = 9
Bài 4: Tỡm x, biết:
1 11
7 7 0
x x
x x
HD:
1 11
1 10
7 7 0
7 1 7 0
x x
x
x x
x x
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
1 10
8
6
1
10
7 0
1 ( 7) 0
7 0 7
( 7) 1
7 1 7 0
10
x
x
x
x
x
x
x x
x
x x
Bài 5: Tỡm x, y biết: 20122011 ( 1) 0x y y
HD: ta cú 2011 0x y với mọi x,y và (y – 1)2012 0 với mọi y
Suy ra: 20122011 ( 1) 0x y y với mọi x,y. Mà 20122011 ( 1) 0x y y
2011 0
2011, 1
1 0
x y
x y
y
Cỏc bài tập tương tự:
Bài 6: Tỡm x, y biết :
a) 20125 (3 4) 0x y b) 2 2(2 1) 2 8 12 5.2x y x
Chuyờn đề 4: Giỏ trị nguyờn của biến, giỏ trị của biểu thức:
1. Cỏc kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phõn tớch ra TSNT, tớnh chất của số nguyờn tố, hợp số, số chớnh phương
- Tớnh chất chia hết của một tổng, một tớch
- ƯCLN, BCNN của cỏc số
2. Bài tập vận dụng:
* Tỡm x,y dưới dạng tỡm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết: 22 23)2004(7 yx
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000 17.3.x = 2.(1000 – 13 y) do 3;17 là số NT nờn x 2
mà x NT x = 2. Lại cú 1000 – 13y 51 , 1000 – 13y > 0 và y NT y =
b) Từ 22 23)2004(7 yx (1)
do 7(x–2004)2 0 2 223 0 23 {0,2,3,4}y y y
Mặt khỏc 7 là số NT 213 7y vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
c) Ta cú xy + 3x - y = 6 (x – 1)(y + 3) = 3
1 1
3 3
x
y
hoặc
1 1
3 3
x
y
hoặc
1 3
3 1
x
y
hoặc
1 3
1 1
x
y
d) x2-2y2=1 2 2 21 2 ( 1)( 1) 2x y x x y
do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra x > 2, mặt khỏc y nguyờn tố
1 2 3
1 2
x y x
x y y
Vũ Quang Hưng – THCS Chất Bỡnh – Kim Sơn
Giỏo ỏn Bồi dưỡng HSG toỏn 7
Bài 2 a) Tỡm cỏc số nguyờn thỏa món: x – y + 2xy = 7
b) Tỡm ,x y biết: 2 225 8( 2012)y x
HD: a) Từ x – y + 2xy = 7 2x – 2y + 2xy = 7 (2x - 1)(2y + 1) = 13
b) Từ 2 225 8( 2012)y x y2 25 và 25 – y2 chia hết cho 8, suy ra y = 1
hoặc y = 3 hoặc y = 5, từ đú tỡm x
Bài 3 a) Tìm giá trị nguyên d-ơng của x và y, sao cho:
1 1 1
x y 5
b) Tìm các số a, b, c nguyên d-ơng thoả mãn:
baa 553 23 và ca 53
HD: a) Từ
1 1 1
x y 5
5 (x + y) = xy (*)
5
5
5
x
xy
y
+ Với x chia hết cho 5, đặt x = 5q (q là số tự nhiờn khỏc 0) thay vào (*) suy ra:
5q + y = qy 5q = (q – 1) y . Do q = 1 khụng thỏa món, nờn với q khỏc 1 ta cú
5 5
5 1
1 1
q
y Z q
q q
Ư(5), từ đú tỡm được y, x
b) baa 553 23 a2 (a +3) = 5b – 5, mà ca 53 a2. 5c = 5(5b – 1 – 1)
1
2
1
5 1
5
b
c
a
. Do a, b, c nguyờn dương nờn c = 1(vỡ nếu c >1 thỡ 5b – 1 - 1 khụng
chia hết cho 5 do đú a khụng là số nguyờn.). Với c = 1 a = 2 và b = 2
Bài 4: Tìm các cặp số nguyên tố p, q thoả mãn:
22 2 25 2013 5p p q
HD:
2 22 2 2 2 25 2013 5 2013 25 25 2013 25 (25 1)p p p p p pq q q
Do p nguyờn tố nờn 2 22013 25q và 2013 – q2 > 0 từ đú tỡm được q
Bài 5: Tìm tất cả các số nguyênTài liệu đính kèm: