CHUYÊN ĐỂ 2: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH µ DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ [I] PHƯƠNG PHÁP NÂNG LÊN LUỸ THỪA: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) [II] PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ: Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. µ DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: [I] PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC: Chia tử và mẫu của phân thức cho x 1. 2. 3. 4. Thêm cùng một biểu thức vào hai vế để được bình phương đúng 1. 2. 3. 4. Đặt ẩn phụ: 1. 2. 3. 4. [II] PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO: Phương trình dạng: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) = m (1) trong đó: a+d = b+c ÜPhương pháp: 1. Viết lại (1) dưới dạng [(x+a)(x+d)][(x+b)(x+c)] – m = 0 2. Khai triển các tích và đặt ẩn phụ y là 1 trong 2 biểu thức vừa khai triển 3. Tìm y dẫn đến tìm x. Áp dụng: 1. (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) = -15 2. (x+2)(x+5)(x-6)(x-9) = 280 3. x(x+1)(x+2)(x+3) = 8 4. (x+2)(x+3)(x-7)(x-8) = 144 5. (x+5)(x+6)(x+8)(x+9) = 40 6. (x2+7x+12)(x2-15x+56) = 180 7. (4x+3)2(x+1)(2x+1) = 810 8. (6x+5)2(3x+2)(x+1) = 35 Phương trình dạng: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) = mx2 (1) trong đó: ad = bc ÜPhương pháp: 1. Viết lại (1) dưới dạng [(x+a)(x+d)][(x+b)(x+c)] = mx2 (2) 2. Khai triển các tích và chia hai vế của pt (2) cho x2 3. Đặt ẩn phụ y . Tìm y dẫn đến tìm x. Áp dụng: 1. (x-4)(x-5)(x-8)(x-10) = 72x2 2. (x+10)(x+12)(x+15)(x+18) = 2x2 3. (x-90)(x-35)(x+18)(x+7) = -1080x2 4. 4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12) = 3x2 Phương trình bậc 4 đối xứng: ax4+bx3+cx2+bx+a = 0 (a0) (1) ¬ Đặc điểm: ở vế trái, các hệ số của các số hạng đối xứng qua số hạng giữa. ¬Phương pháp: - Nhận xét x = 0 không là nghiệm của phương trình (1) - Chia 2 vế của (1) cho x2 và nhóm các số hạng đối xứng thành từng nhóm - Đặt y = x + . Giải tìm y rồi tìm x. Áp dụng 1. x4 – 2x3 – x2 - 2x +1 = 0 2. x4 – 10x3 +26x2 - 10x +1 = 0 3. x4 – 7x3 + 14x2 - 7x +1 = 0 4. x4 + x3 – 4x2 + x +1 = 0 5. 2x4 + x3 – 11x2 + x +2 = 0 6. 2x4 – 13x3 + 24x2 - 13x +2 = 0 7. x4 – 2x3 – x2 - 2x +1 = 0 HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1.
Tài liệu đính kèm: