Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí lớp 11 - Ngô Quang Âu

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí lớp 11 - Ngô Quang Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí lớp 11 - Ngô Quang Âu
BỘ SƯU TẬP CỦA NGƠ QUANG ÂU 11A1 NGUYỄN DU KRONGPA
131. Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu
	A. ôn hoà	B. cận nhiệt 	C. lạnh khô	D. lạnh ẩm
132. So với Hoa Kì Liên Bang Nga ít hơn về
	A. trữ lượng than đá	B. trữ lượng dầu mỏ	C. trữ lượng khí đốt	D. diện tích đất nông nghiệp
133. Đất đên Liên Bang Nga phân bố tập trung ở vùng
	A. Tây Bắc	B. Tây Nam
	C. trung tâm đồng bằng Đông Aâu	D. phía Nam đồng bằng Tây – Xia Bia
134. Có trữ lượng thuỷ điện lớn và giao thông lớn nhất là sông
	A. Vôn – ga	B. Ô – bi	C. Ô – nít –x ây	D. Lê – na
135. Phân giới giữa đồng bằng Đông Aâu và đồng bằng Tây – xia – bia là 
	A. sông Ê – nít- xây	B. sông Ô bi	C. sông U –ran	D. dãy núi Uran
136. Đặc điển nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên Bang Nga
	A. diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục B. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
	C. nhiều vùng lãnh thỏ rộng lớn, khô hạn, băng giá D. đường biên giới dài giáp với nhiều quốc gia
137. Giàu tài nguyên dầu mỏ, khí đốt nhất Liên Bang Nga là vùng 
	A. Tây Bắc	B. trung tâm đất đen	C. U – Ran	D. Tây – xia – bia
138. Sông dài nhất lãnh thổ liên Bang Nga là 
	A. Vôn_ ga	B. Ô – bi	C. Ê – nít- xây	D. Lê – na
139. Sông nào sau đây chảy ra Thía Bình Dương
	A. A_mua	B. Lê_na	C. Đơ_ni_ep	D. Ô- bi
140. Dân số Liên Bang Nga có đặc điểm
	A. phân bó tập trung nhiều ở đồng bằng Đông Aâu	
	B. 4/5 dân số là người Nga, 1/5 dân số là người nhập cư	
	C. tỉ lệ gai tăng dân số tự nhiên âm
	D. Ý A và C
141. Từ năm 1991 đền nay dân số Liên Bang Nga giảm, chủ yếu do
	A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên âm	B. nhiều người Nga di cư ra nước ngoài
	C. tỉ lệ tử thô cao 	D. thiên tai, dịch bệnh
142. So với các nước phát trểin Liên Bang Nga thấp hơn về
	A. tỉ lệ dân số biết chữ	B. tỉ lệ dân thành thị
	C. thu nhập theo bình quân theo đầu người	D. tốc độ tăng trưởng kinh tế
143. Từ cuối năm 1991
	A. nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn định và đang đi lên
	B. nước Nga thực hiện chương trình kinh tế mới, tiép tục xây dựng nền kinh tế thị trường
	C. nền kinh tế Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng loại cao trên thế giới
	D. Liên Bang Nga bước vào thời kì khó khăn, tăng trưởng chậm
144. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Liên Bang Nga từ sau năm 2000 đến nay là 
	A. nước Nga xây dưụng nền kinh tế thị trường	
	B. những quyết định năng động, tích cực của chính phủ 
	C. tình hình chính trị trong nước ổn định
	D. đẩy mạnh khjai thác tiềm năng của đất nước
145. Ngành công nghiệp mũi nhọn đêm lại nguồn ngoại tệ lớn cho Liên Bang Nga là 
	A. công nghiệp khai thác chế biến lâm sản	B. công nghiệp luyện kim	
	C. công nghiệp sản xuấ hàng tiêu dùng	D. công nghiệp dầu khí
146. Sản xuấ công nghiệp của Liên Bang Nga có đặc điểm
	A. đứng đầu thế giới về sản lượng dầu mỏ. Khí đốt, thép. Điện
	B. công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong tỉ trọng công nghiệp
	C. công nghiệp khai thác khoáng sản là “xương sông” của nền công nghiệp
	D. có vị trí hàng dầu thế giới về công nghiệp điện tử
147. Loại đất có diện tích lơn, có giá trị để sản xuất nông nghiệp nhưng phải đầu tư lớn để khai thác của Liên Bang Ngalà
	A. đất đen	B. đất pốt dôn	C. đất xám rừng ôn đới	D. đất nâu rừng ôn đới
148. Có điều kiện thuận lợi hơn cả để sản xuất lương thực là vùng
	A. Tây bắc	B. Trung ương	C. Trung tâm đất đen	D . Tây Xi- bia
149. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Liên Bang Nga từ những năm cuối thế kỉ XX đến nay
	A. Tốc độ tăng trưởng kinhh tế đạt loại cao nhất trên thế giới
	B. cán cân xuất nhập khẩu luôn dương
	C. tổng dữ trữ ngoại tệ ngày càng lớn	
D. tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người luôn tăng nhanh
150. Hiện nay, Liên Bang Nga là một trong 3 nước đầu tư lớn vào Việt Nam
	A. đúng 	B. sai
152. Bai – can là hồ nước ngọt lớn nhất, sâu nhất của Liên Bang Nga
	A. đúng 	B. sai
152. Sông E- nít – xây là phân giới của vùng lãnh thổ Châu Aâu và châu Á cảu Liên Bang Nga
	A. dúng	B. sai
153. Liên Bang Nga có diện tích đất nông nghiệp lớn, nhưng sản xuất lương thực chưa đáp ứng nhu cầu trong nước, do điều kiện khí hậu khăc nghiệt
	A. đúng 	B. sai
154. Tập trung nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp hiện đại của lIên Bang Nga alf vùng U- Ran
	A. đúng 	B.sai
155. Vôn – ga là sông dài nhất và có chế độ nước điều hoà nhất trong các sông của Liên Bang Nga
	A. đúng	B. sai
156. Xanh- pê- xtep- bua là hải cảng lơn, cũng là thành phố du lịch của Liên Bang Nga
	A. đúng	B. sai
157. So với Hoa Kì, Liên Bang Nga thấp hơn về tổng kim ngạch xuất khẩu nhập khẩu và tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người
158. Hơn 80% lãnh thỗ của Liên Bang Nga nằm trong vành đai khí hậu cận cực
	A. đúng 	B. sai
159. Tập trung phần lớn trữ lượng dầu mỏ của Liên Bang Nga là vùng Ca- xpi
	A. đúng 	B. sai
160. Yếu tố nào sau đây vừa tạo nên lợi thế, vừa gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản
	A. lãnh thổ là quần đảo	B. lãnh thổ nằm trong khu vực gió mùa
	C. lãnh thổ nằm trên” vòng đai lửa” Thái Bình Dương D. lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ
161. Thiên tai thưỡng xuyên xảy ra trên quần đảo Nhậtt Bản là ?
	A. động đất	B. núi lửa	C. bão lớn	D. sóng thần
162. Vào mùa đông thành phố nào dưới đây lạnh hơn cả
	A. Ki-ô-tô	B. Ha-cô-đa-tô	B. Hi-rô-si-ma	D.Phu- ku-ô-ka
163. Khoáng sản có trữ lượng đáng kể của Nhật Bản là 
	A. than đá, dầu khí	B. than nâu, sắt	C. than đá. Đồng	D. than đá, bô xít
164. Ý nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản
	A. mưa nhiều và khí hậu ôn hoà trên phần lớn đất nước
	B. cảnh quan tự nhiên phân hoá theo Bắc- Nam, theo độ cao
	C. nhiều sông, trữ lượng thuỷ năng lớn
	D. phía Tây ấm và mưa nhiều hơn phía Đông
165. Hiện nay, dân số Nhật Bản ít hơn dân số nào sau đây
	A. Băng –la – đet	B. Pa-kit- tan	C. Lien bang Nga	D. cả 3 quốc gia trên
166. Trong dân số Nhật Bản hiện nay, chiếm tỉ lệ thấp nhất nhóm tuổi
	A. dưới 15 tuổi	B. từ 15 đến 39 tuổi	C. từ 40 đến 64 tuổi	D. trên 56 tuổi
167. Tố chất nào sau đây của người Nhật Bản đã được phát huy để nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm công nghiệp
	A. cần cù, ham học	có tinh thần tập thể rất cao
	B. tiết kiệm trong sản xuất	D. tự giác trong học tập, ý thức đổi mới
168. So với nhiều nước công nghiệp khác
	A. giờ công lao động của người Nhật Bản thấp hơn
	B. thời gian làm việc của công nhân Nhật Bản thấp hơn
	C. thời gian lao động của công nhân Nhật Bản nhiều hơn
	D. số ngày nghỉ của người lao động Nhạt Bản nhiều hơn
169. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản
	A. Người Nhật có tuổi thọ trung bình loại cao nhất thế giới
	B. Nhật Bản là nước có số dân già
	C. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thuộc loại thấp và đâng giảm dần
	D. 49% dân số Nhật Bản tập trung ở phần phía Nam đảo Hôn –su
170. Thời kì nào sau đây tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản cao nhất
	A. 1950 -1973	B. 1973-1980	C. 1981-1990	D. từ 2001 đến nay
171. Nền kinh tế Nhật Bản được gọi là nền kinh tế” Bông bóng” trong thời kì
	A. 1950- 1973	B. 1986 – 2000	C. 1991 – 2000	D. từ 2001 đến nay
172. Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là 
	A. vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng
	B. vừa phát triển công nghiệp truyền thồng, vừa phát triển công nghiệp hiện đại
	C. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển các xí nghiệp xây dựng ở nước ngoài
	D. vừa phát triển những xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức nhỏ, thủ công
173. Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp ít tiêu năng lượng, nguyên liệu từ năm
	A. 195	B. 1973	C.1986	D. 1990
174. Ý nào sau đây không đúng về sản xuất nông nghiệp Nhật Bản
	A. tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP giảm dần
	B. tỉ lệ lao động nông nghiệp trong tổng số lao động giảm dần
	C. giá thành của nông sản Nhật Bản rất thấp do trình độ tự động hoá trong nông nghiêp cao
	D. ngành trồng dâu nuôi tằm của Nhật Bản có vị trí cao trên thế giới
175. Hơn 50% kim ngạch xuất nhập khẩu của Nhật Bản được thực hiện với 
	A. Hoa Kì	B. các nước phát triển	C. các nước Asean	D. các nước Đông á
176. Hiện nay, Nhật Bản là nước
	A. xuất siêu lớn nhất thế giới	
	B. đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và ODA
	C. đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rôbôt trong sản xuẩt
	D. ý B và C
177. Nhật Bản không xếp thứ nhất thế giới về sản phẩm
	A. tầu biển	B. vi mạch và chất bán dẫn 	
	C. rô bô	D. vật liệ truyền thông
178. Trên lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn hoà hơn cả là vùng
	A. Đông Bắc	B. Hoa Bắc	C. Hoa Trung	D. Hoa Nam
179. Vùng nào của lannhx thổ Trung Quốc dưới đây thường xảy ra bão lũ
	A. Đông Bắc	B. Hoa Bắc	C. Hoa Trung	D. Hoa Nam
180.Khoáng sản có nhiều ở miền Nam Trung Quốc là 
	A. than đá, sắt	B. than đá, dầu khí	C. kim loại đen	D. kim loại màu
181.Địa hình nào sau đây là hoang mặc lớn ở miền Tây Trung Quốc
	A. Dung-ga-ri	B.Ta-cla-ma-can	C.Ta-rim	D.Tân Cương
182. Trở ngại lớn nhất để phát triển sản xuất nông nghiệp ở miền tây Trung Quốc là 
	A. địa hình phúc tạp, nhiều núi cao	B. mùa đông khắc nghiệt	
	C. khí hậu khô hạn	D. thiếu lao động
183. Dãy núi nào sau đây không thuộc miền tây Trung Quốc 
	A. Công Luân	B. Đại Hưng An	C. Nam Sơn	D. Thái Sơn
184. Bão là thiên tai thường xuyên xảy ra ở
	A. Đông BẮc	B.Hoa Trung 	C. Hoa Bắc	D. Hoa Nam
185. Ở Trung Quốc, hoàng thổ ( đất lớt ) phân bố
	A. tập trung ở Đông bắc	B. rải rác ở đồng bằng Hoa bắc
	C. tập trung ở cao nguyên hoàng thổ	D. chủ yếu ở cao nguyên Tân Cương
186. Dân số Trung Quốc hiện nay có đặc điểm
	A. tỉ lệ dân thành thị còn thấp hơn, mức trung bình cảu thế giới nhưng đang tăng nhanh
	B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thuộc loại thấp nhất trên thế giới
	C. số dân tăng thêm hàng năm lớn nhầt thế giới
	D. ý A và B
187. Hiện nay, tiêu chí nào sau đây của Trung Quốc thấp hơn nước ta 
	A. tỉ lệ dân thành thị	B. thu nhập bình quân đầu người
	C. tỉ lệ dân số trên 15 tuổi biết chữ	D. tiêu chí A và C
188. Chính sách dân sô rất cứng rắn của Trung Quốc dẫn đến hậu quả
	A. mất cân đối giới tính trong dân số	B. quy mô dấn số giảm
	C. thiếu lao động phát triển kinh tế	D. mất ổn định về xã hội
189. Để phát triển kinh tế miền Tây, vấn đề Trung Quốc ưu tiên giải quyết là
	A. di dân từ miền Đông sang miền Tây	B. phát triển mạng lưới điện
	C. phát triển mạng lưới giao thông	D. xây dựng các đô thị mới
190. Để thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật công nghệ nước ngoài, Trung Quốc đã
	A. đổi mới trong sản xuất, kinh doanh	B. thực hiện cơ chế thị trường
	C. thành lập các đặc khu kinh tế ở vùng duyển hải	D. tiến hành tư nhân hoá các xí nghiệp quốc daonh.
191. Biện pháp nàp dưới đây có tác dụng tích cực nhất trong hiện nđại hoá nông nghiệp của Trung Quốc
	A. đưa kĩ thuật mới, giống mới vào sản xuất	B. giao quyền sử dụng đất cho nông dân
	C. giảm thuế nông nghiệp D. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật cho nông nghiệp
192. Ý nào sau đây không đúng về thực trạng sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc
	A. Trung Quốc dẫn đầu thế giới về tổng sản lượng lương thực
	B. Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch thoe hướng đa dạng hoá sản phẩm
	C. tốc độ tăng trưởng của nông nghiệp thấp hơn tốc độ tăng trưởng GDP
	D. chưa đảm bảo nhu cầu lương thực trong nước
193. Hiện nay, Trung Quốc xếp thứ nhất thê giới về sản lượng 
	A. lúa gạo	B. lúa mì	C. bông xơ	D. cả 3 loại nông sản trên
194. Biện pháp có tác dụng tich cực nhất, tạo nên tốc độ tăng trưởng cao của sản xuất công nghiệp Trung Quốc là
 	A. thực hiện cơ chế thị trường
	B. thực hiện chính sách mở củă, tăng cường giao lưu với các nước thế giới
	C. thành lập các đặc khu kinh tế thu hút đầu tư nước ngoài
	D. đổi mới cơ chế quản lí sản xuất, hiện đại hoá trang thiết bị
195. Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm
	A.. 1978	B. 1990 	C. 1994	D. 2000
196. Hiện nay Trung Quốc đứng thứ nhất thế giới về sản lượng 
	A. điện	B. dầu thô	C. khí đốt	D. than đá
197. So với các nước phát triển, Trung Quốc còn thấp hơn nhiều về 
	A. tổng sản phẩm quốc nội	B. tổng kim ngạch xuất khẩu
	C. tốc độ tăng trương kinh tế	D. thu nhập bình quân theo đầu người

Tài liệu đính kèm:

  • docgui_ae_11a1_nguyen_du_krongpa.doc