40 Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Địa lí lớp 11 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Địa lí lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Địa lí lớp 11 (Có đáp án)
Kỳ thi: HK
Môn thi: DIALY11
0001: 1/ Đây là quốc gia tiếp giáp phía Bắc của Hoa Kỳ?
A. Canada	B. Iceland	C. Mehico	D. Chile
0002: 2/ Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ từ Bắc xuống Nam có khí hậu:
A. Ôn đới, hàn đới	B. Hàn đới, ôn đới	C. Nhiệt đới, cận nhiệt	D. Ôn đới, cận nhiệt
0003: 3/ Lãnh thổ Hoa Kỳ gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 2 bộ phận	B. 3 bộ phận	C. 4 bộ phận	D. 5 bộ phận
0004: 4/ Dân cư của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở :
A. Phía đông, tập trung nhiều vùng Trung Tâm và phía Tây
B. Vùng Trung tâm và vùng ven biển
C. Tập trung vùng ven TBD ở phía Tây Nam, phía đông Bắc của Hoa Kì
D. Tập trung dọc biên giới với Mexico và Canada
0005: 5/ Tôn giáo nào ảnh hưởng chủ yếu đến kinh tế - xã hội Hoa Kỳ?
A. Đạo Hồi	B. Đạo Tin Lành	C. Đạo Thiên chúa	D. Đạo Phật
0006: 6/ Tiếp giáp Mỹ Latinh đem lại thuận lợi tiêu biểugì cho kinh tế Hoa Kỳ?
A. Thuận lợi hợp tác về kinh tế biển	B. Thuận lợi chuyển giao công nghệ, KHKT
C. Thuận lợi cung cấp nguyên liệu, nhân công	D. Thuận lợi giao lưu kinh tế với Nam Mỹ
0007: 7/ Đâu không phải đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?
A. Dân số có xu hướng già hóa	B. Dân cư phân bố đông đúc ở miền Tây
C. Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư	D. Thành phần chủ yếu là người gốc Âu
0008: 8/ Hoa Kỳ có nền kinh tế đứng đầu thế giới từ mốc thời gian nào?
A. 1880	B. 1890	C. 1980	D. 1990
0009: 9/ Xu hướng cơ cấu GDP của Hoa Kì:
A. CN, NN tăng, DV giảm 	.	B. CN, DV tăng, NN giảm
C. CN tăng, NN và DV giảm	D. NN và CN giảm, DV tăng
0010: 10/ Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng:
A. Giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử	B. Tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng
C. Tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử	D. Giảm ngành luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
0011: 11/ Ngành nông nghiệp Hoa Kỳ đang diễn ra xu hướng:
A. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp
B. Giảm tỉ trọng thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. Hình thành vành đai chuyên canh
D. Giảm diện tích và số lượng trang trại
0012: 12/ Câu nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Hoa Kỳ
A. Có nền nông nghiệp lớn và hiện đại nhất thế giới
B. Giá trị và tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất trong cơ cấu ngành kinh tế
C. Số lượng và diện tích trang trại giảm
D. Gồm các vùng chuyên canh và đa canh
0013: 13/ Cho biết dân số Hoa Kỳ (2004) : 296,5 triệu người, tổng GDP (2004) : 11667,5 tỉ USD. Em hãy tính thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kỳ (2004).
A. 3,97 USD/người	B. 39,7 nghìn USD/người
C. 397,4 USD/ người	D. 39739 nghìn USD/ người
0014: 14/ Nguyên nhân cơ bản nào khiến GTVT đường ống của Hoa Kỳ rất phát triển
A. Có cơ sở vật chất hiện đại	B. Giáp biển và đại dương
C. Trữ lượng dầu khí rất lớn	D. Nhu cầu đi lại của người dân
0015: 15/ Dựa vào biểu đồ sau xác định vùng tập trung ngành công nghiệp đóng tàu của Hoa Kỳ
A. Vùng ven Ngũ Hồ, Đông Bắc Hoa Kỳ	B. Vùng ven vịnh Mehico, vùng Trung tâm Hoa Kỳ
C. Vùng ven Ngũ Hồ, ven Thái Bình Dương	D. Vùng ven Thái Bình Dương, Đông Bắc Hoa Kỳ
0016: 16/ Xác định các ngành công nghiệp là ngành truyền thống của Hoa Kỳ :
A. Đóng tàu, luyện kim, dệt may	B. Hóa dầu, luyện kim, cơ khí
C. Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm	D. Luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu
0017: 17/ Các nước có vai trò sáng lập EU là:
A. Anh, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Na Uy	B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua
C. Hà Lan, Ba Lan, Đức, Ý, Na Uy	D. Anh, Pháp, Ba Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
0018: 18/ Năm 2007, số thành viên của EU là:
A. 11	B. 16	C. 27	D. 28
0019: 19/ Tiền thân của EU ngày nay là :
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu	B. Cộng đồng nguyên tử
C. Cộng đồng Than và thép	D. Cộng đồng thương mại
0020: 20/ Cơ quan quan trọng nhất của Liên minh châu Âu là:
A. Tòa án châu Âu	B. Ủy ban liên minh châu Âu
C. Hội đồng châu Âu	D. Hội đồng bộ trưởng EU
0021: 21/ Kinh tế EU phụ thuộc chủ yếu vào
A. Việc đi lại tự do giữa các nước thành viên	B. Tự do buôn bán giữa các nước thành viên
C. Hoạt động ngoại thương	D. Họat động của Hội đồng bộ trưởng
0022: 22/ Các nước thuộc châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là:
A. Thuỵ Sĩ	B. Ai len	C. Đan Mạch	D. Hà Lan
0023: 23/ Đây là dãy núi nổi tiếng của Châu Âu?
A. Anpo	B. Andes	C. Ural	D. Hymalaya
0024: 24/ “EC” là tên viết tắt của tổ chức nào?
A. Cộng đồng than và thép Châu Âu	B. Cộng đồng Châu Âu
C. Cộng đồng kinh tế Châu Âu	D. Liên minh Châu Âu
0025: 25/ Đồng tiền chung của EU (EURO) được sử dụng chính thức từ năm:
A. 1997	B. 1999	C. 2000	D. 2001
0026: 26/ EU thực hiện được tự do lưu thông là vì:
A. Các nước đều đã là thành viên của WTO và UN
B. Dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào
C. Tất cả các thành viên EU đều đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô)
D. EU đã thiết lập được một thị trường chung
0027: 27/ Liên kết vùng là:
A. Người dân trong cùng một nước ở các địa phương khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác kinh tế, XH, văn hóa một cách tự nguyện
B. Người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác văn hóa một cách tự nguyện
C. Người dân trong cùng một nước ở các địa phương khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác XH, văn hóa một cách tự nguyện
D. Người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp kinh tế, XH, văn hóa một cách tự nguyện
0028: 28/ Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ có vị trí ở khu vực biên giới của các nước:
A. Pháp, Đức, Ý	B. Hà Lan, Pháp, Đức
C. Đức, Bỉ, Hà Lan	D. Ba Lan, Đan Mạch, Bỉ
0029: 29/ Trụ sở lắp ráp cuối cùng của máy bay Airbus tại quốc gia nào?
A. Anh	B. Đức	C. Pháp	D. Hà Lan
0030: 30/ Ý nào không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Châu Âu:
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường Châu Âu
B. Trong buôn bán không phải chịu thuế giữa các nước
C. Đơn giản hóa công tác kế tóan của các doanh nghiệp đa quốc gia
D. Tạo thuận lợi việc chuyển giao vốn trong EU
0031: 31/ Nếu ta nói: “ Một chiếc ô tô của Pháp bán sang Hà Lan không phải nộp thuế”, đó là đặc điểm nào của tự do lưu thông?
A. Tự do di chuyển	B. Tự do lưu thông dịch vụ
C. Tự do lưu thông hàng hóa	D. Tự do lưu thông tiền vốn
0032: 32/ Nội dung nào sau đây không đúng về vị thế của EU trên trường quốc tế
A. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới
B. Các nước sử dụng chung đồng Euro sẽ dỡ bỏ hàng rào thuế quan
C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
D. Chiếm vai trò quan trọng trong viện trợ phát triển thế giới
0033: 33/ Cho bảng số liệu sau (Đơn vị: %)
Chỉ số
EU
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Các nước khác
GDP
31,0
28,5
11,3
4,0
25,2
Dân số
7,1
4,6
2,0
20,3
66,0
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện Tỉ trọng GDP, Dân số của EU so với 1 số nước trên thế giới
A. Biểu đồ cột	B. Biểu đồ tròn	C. Biểu đồ đường	D. Biểu đồ miền
0034: 34/ Quốc gia có đường biên giới với Liên Bang Nga dài nhất là:
A. Banglades	B. Trung Quốc	C. Mông Cổ	D. Cadactan
0035: 35/ Phần phía tây Liên Bang Nga có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng và bồn địa	B. Núi và cao nguyên
C. Đồng bằng và cao nguyên	D. Đồng bằng và núi thấp
0036: 36/ Nước Nga trải rộng qua mấy múi giờ?
A. 24	B. 11	C. 12	D. 7
0037: 37/ Đặc điểm phân bố dân cư của Nga:
A. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng đồng bằng Đông Âu
B. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng đồng bằng Tây Xibia
C. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng ven biển phía đông, phía bắc
D. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng ven biên giới với các nước Liên Xô cũ
0038: 38/ Ý nào thể hiện đúng nhất sự rộng lớn về lãnh thổ của Nga:
A. Diện tích rộng nhất Thế giới, chiếm phần lớn Bắc Á
B. Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn diện tích đồng bằng Đông Âu
C. Nằm trên cả hai châu lục Á và Âu
D. Chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ Bắc Á
0039: 39/ Yếu tố giúp Nga thu hút nhiều đầu tư nước ngòai là:
A. Đất đai rộng lớn, khí hậu ôn hòa, nhiều nguồn tài nguyên giá trị
B. Trình độ học vấn cao, đứng đầu Thế giới về khoa học cơ bản
C. Nhiều thành phố lớn đông dân với tỉ lệ dân thành thị cao
D. Nhiều công trình khoa học nghệ thuật lâu đời
0040: 40/ Quan sát bảng số liệu sau: Dân số Liên Bang Nga qua các năm (Triệu người)
Năm
1991
1995
1999
2005
Dân số
148,3
147,8
146,3
143
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm	B. Nước Liên Bang Nga có dân số già
C. Số trẻ em sinh ra nhiều	D. Tuổi thọ của người dân được nâng cao

Tài liệu đính kèm:

  • doc002_DIALY_DEGOC.doc