POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Câu 1: Sự kết hợp các p.tử nhỏ (monome) thành các p.tử lớn (polime) đồng thời loại ra các p.tử nhỏ như H2O, NH3, HClđược gọi là: A. sự tổng hợp B. sự polime hóa C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng Câu 2: Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các: A. monome B. Đoạn mạch C. nguyên tố D. mắt xích cấu trúc Câu 3: Protêin có thể mô tả như: A. chất polime B. chất polieste C. polime đồng trùng hợp D. polime tr.ngưng Câu 4: Tính chất hoá học nào sau đây không phải tính chất hoá học của polime ? A. Phản ứng phân cắt mạch cacbon B. Phản ứng giữ nguyên mạch polime C. Phản ứng tăng mạch polime D. Phản ứng trùng hợp Câu 5: Phân tử monome tham gia phản ứng trùng hợp thì về mặt cấu tạo có điều kiện cần là A. có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng B. phải có liên kết bội C. phải có liên kết bội hoặc là vòng kém bền có thể mở ra D. phải có vòng kém bền có thể mở ra hoặc có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng Câu 6: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền. B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi. Câu 7: Polime được tổng hợp bằng 2 PP là trùng hợp và trùng ngưng. Vậy 2 PP này có điểm chung là A. đều giải phóng phân tử nhỏ như nước B. quá trình cộng nhiều phân tử nhỏ C. các monome có đặc điểm cấu tạo giống nhau D. Đều có xúc tác kim loại Na Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong khái niệm sau: “vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ...(1)... thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)...vào nhau”. A. (1) hai; (2) tan. B. (1) ba; (2) không tan. C. (1) hai; (2) không tan. D. (1) ba; (2) tan. Câu 9: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán Câu 10: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 11: Chất tham gia p/ư trùng hợp là A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan. Câu 12: Chất ko tham gia p/ứ trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen. Câu 13: Nilon–6,6 là một loại: A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 14: Tơ nilon -6,6 thuộc loại: A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ th.nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 15: Tơ visco không thuộc loại: A. tơ hóa học. B. tơ t/hợp. C. tơ bán t/hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 16: Tơ capron thuộc loại: A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat Câu 17: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D.polistiren Câu 18: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên: I.sợi bông – II.cao su buna – III.protit – IV.tinh bột A. I,II,III B. I,III,IV C. II,III,IV D. I,II,III,IV Câu 19: Chất nào sau đây là polime tổng hợp: I.nhựa bakelit – II.polietilen – III.tơ capron – IV.PVC A. I,II,III B. I,II,IV C. II,III,IV D. I,II,III,IV Câu 20: Các chất nào sau đây là tơ hóa học : I.tơ tằm – II.tơ visco – III. tơ capron – IV. Tơ nilon A. I,II,III B. I,II,IV C. II,III,IV D. I,II,III,IV Câu 21: Cho: Tinh bột (C6H10O5)n (1) ; Cao su (C5H8)n (2) ; Tơ tằm (-NH-R-CO-)n (3). Polime thiên nhiên nào là sản phẩm trùng ngưng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 và 3 Câu 22: Chất nào trong phân tử không có nitơ ? A. tơ tằm B. Nilon-6,6 C. protit D. tơ visco Câu 23: Polime nào có khả năng lưu hóa ? A. cao su buna B. cao su buna - s C. poli isopren D. Tất cả đều đúng Câu 24: Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên ? A. xenlulozơ B. glicogen C. protein D. thuỷ tinh hữu cơ Câu 25: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét? A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron Câu 26: Dãy chỉ chứa tơ nhân tạo A. tơ axetat, tơ visco, tơ đồng axetat B. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng axetat C. tơ capron, tơ axetat, tơ visco D. tơ polieste, tơ axetat, tơ visco Câu 27: Trong số các polime sau: Tơ tằm ( 1), sợi bông (2), len (3), tơ enang ( 4), tơ visco (5), nilon-6,6 (6), tơ axetat (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. 1, 2, 3 B. 2,5,7 C. 2,3, 6 D. 5, 6, 7 Câu 28: Có 1 số chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia p/ư trùng hợp: A. (1),(2),(5),(6) B. (1),(2),(3),(4) C. (1),(4),(5),(6) D. (2),(3),(4),(5) Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 30: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n ,(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n, (3)[C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3) Câu 31: Chất nào sau đây có k/năng trùng hợp thành cao su . Biết khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan? A. CH3-C(CH3)=CH=CH2 C. CH3-CH2-C≡CH B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai Câu 32: Các tơ sau : (1)[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ; (2)[-NH-(CH2)5-CO-]n (3)[C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ nilon là A. (1), (2) B.(1),(2),(3) C.(3) D.(2) Câu 33: Tơ nilon – 6,6 là: A. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin B. Hexacloxiclohexan C. Poliamit của-aminocaproic D. Polieste của axit adipic và etylenglycol Câu 34: Nilon – 6,6 có công thức cấu tạo là: A. [ – NH – (CH2)6 – NH – CO – (CH2)4 – C O– ]n B. [ – NH – ( CH2)5 – CO – ]n C. [– NH – (CH2)6 – NH – CO – (CH2)6 – CO – ]n D. Công thức khác Câu 35: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE Câu 36: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 37: Miêu tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là A. poli(vinyl clorua) có dạng mạch thẳng B. amilopectin có dạng mạch phân nhánh C. poli(vinyl axetat) có dạng mạch phân nhánh D. cao su lưu hoá có dạng mạng không gian Câu 38: Các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ Câu 39: Bản chất của quá trình lưu hoá cao su là tạo ra A. cầu nối –O-O- B. cầu nối –S-S- C. cầu nối –C-S- D. cầu nối –C-C- Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi B. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau C. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime t/hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime t/nhiên Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp B. Trùng hợp 2-metyl buta-1,3-đien được cao su Buna C. Cao su izopren có thành phần giống cao su thiên nhiên D. Nhựa phenolfomanđehit được đ/chế bằng cách đun phenol với HCHO lấy dư, xúc tác bằng bazơ Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Polime là h/chất có KLPT rất cao và kích thước p.tử rất lớn B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau C. Protit không thuộc loại hợp chất polime D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ Câu 43: Khái niệm nào sau đây phát biểu đúng? A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. B. Monome và mắt xích trong p.tử polime chỉ là một. C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. D. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng. Câu 44: Chọn phát biểu không đúng: polime ... A. đều có KLPT lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau. B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo. D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ. Câu 45: Phát biểu không đúng là : A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm. C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét. D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn Câu 46: Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ? A. tính bazơ B. tính axit C. tính trung tính D. đều được Câu 47: Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo ( P.V.C )? A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét B. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy Câu 48: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai? A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. Câu 49: Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco Câu 50: Từ C2H2 và HCl có thể đ/chế polime nào bằng p/ư tr.hợp A. PVA B. PVC C. PE D. PS Câu 51: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 52: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng p/ứng trùng hợp A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. C2H5COO-CH=CH2. Câu 53: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2OH. Câu 54: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 55: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 56: Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit Câu 57: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian. B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian. C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 1150oC để tạo mạng không gian. D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian Câu 58: Nhựa novolac là sp tr.ngưng giữa phenol và HCHO trong đ.kiện thích hợp với chất xúc tác nào? A. axit B. bazơ C. trung tính D. cả axit và bazơ Câu 59: Khi đun nóng hỗn hợp axit terephtalic và etylen glicol giải phóng phân tử nước và đồng thời thu được A. poli( etylen terephtalat) B. poli( vinyl ancol) C. poli (ankađin-điankylsilan) D. poli (vinyl clorua) Câu 60: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) có thể điều chế được bằng cách thực hiện p/ư tr.hợp monome nào: A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen Câu 61: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng? A. Tinh bột (C6H10O5)n C. Tơ tằm ( – NH – R – CO – )n B. Cao su ( C5H8)n D. Công thức khác Câu 62: Nếu trùng hợp propilen CH2=CH-CH3 thì thu được polime nào? A. (-CH2-CH2-)n B. [-CH2-CH(CH3)-]n C. (-CH2-CH2-CH2-)n D. [-CH=C(CH3)-]n Câu 63: 1 số polime được đ/chế từ các monome sau: 1) CH2=CHCl + CH2=CH–OCOCH3; 2) CH2=CH–CH3 3) CH2=CH–CH=CH2 + C6H5–CH=CH2; 4) H2N – (CH2)10 – COOH. Các phản ứng thuộc loại p/ư là trùng ngưng? A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. Chỉ có (3) D. Chỉ có (4) Câu 64: 1 số polime được đ/chế từ các monome sau: 1) CH2=CHCl + CH2=CH –OCOCH3; 2) CH2=CH–CH3 3)CH2 = CH – CH = CH2 +C6H5 – CH = CH2; 4) H2N – (CH2)10 – COOH. Các phản ứng thuộc loại phản ứng đồng trùng hợp A.(1) và (4) B. (2) và (3) C. Chỉ có (1) và (3) D.Chỉ có (4) Câu 65: Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào? A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH B. CH2=CH-COOH và C2H5OH C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH D. CH2=CH-COOH và CH3OH Câu 66: Polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(C6H5)-]n được tạo từ: A. 2-metyl-3-phenyl B. 2-metyl-3-phenylbutan-2 C. propilen và stiren D. isopren và toluen Câu 67: Polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n được điều chế bằng p/ư trùng hợp monome A. CH2=CH-CH3 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 C. CH2=C(C2H5)-CH2-CH=CH2 D. Cả A và B Câu 68: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S bằng p/ư đồng trùng hợp là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 69: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH Câu 70: Các polime tổng hợp được phân loại theo phương pháp tổng hợp tạo ra chúng. Vậy dãy chất nào sau đây thuộc loại polime trùng hợp? A. polietilen (PE), nilon-6, poli(vinyl clorua) (PVC), tinh bột B. Cao su bu-na, poli(metyl metacrylat), PVC, polipropilen C. Nilon-6,6 , nilon -7, tơ nitron, cao su buna-N D. Keo dán ure-fomanđehit, nhựa phenol-fomanđehit, nilon-6, PVC Câu 71: Trong các polime sau: Thuỷ tinh plexiglat, nilon-6,6, cao su buna, PVC, tơ nitron ( hay olon), tơ lapsan, nhựa phenol fomanđehit, PVA. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 72: Cho phản ứng sau: Phản ứng cho trên có tên là A. P/ư phân cắt mạch polime B. P/ư tăng mạch polime C. P/ư giữ nguyên mạch polime D. P/ư trùng ngưng Câu 73: Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamit khác nhau? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 74: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào tăng mạch polime? A. C. B. D. Câu 75: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime? A. B. C. D. Câu 76: Ứng với CTPT C8H10O có bao nhiêu đ.phân X (dẫn xuất benzen) thỏa mãn? (X) + NaOH → ko p/ư. XY polime A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 77: Cho sơ đồ sau: A → B + H2 ; B + D → E ; E + O2 → F; F + B → G; nG → poli(vinyl axetat) A là chất nào ? A. rượu etylic B. metan C. andehit axetic D. tất cả đúng Câu 78: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 79: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): Công thức cấu tạo của E là A. CH2=C(CH3)COOC2H5. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=C(CH3)OOCC2H5. D. CH3COOC(CH3)=CH2. Câu 80: Cho sơ đồ sau: Vậy X và Z lần lượt là A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, saccarozơ. C. Xenlulozơ, mantozơ. D. Tinh bột, fructozơ. Câu 81: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 82: Polietilen được tr.hợp từ etilen. Hỏi 280 gam polietilen đã được tr.hợp từ bao nhiêu p.tử etilen? A. 5.6,02.1023 B. 10.6,02.1023 C. 15.6,02.1023 D. 3.6,02.1023 Câu 83: Polime X có phân tử khối M = 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10.000. X là A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. Polipropilen Câu 84: Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là : A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000 Câu 85: Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M » 40.000) bằng A. 400 B. 550 C. 740 D. 800 Câu 86: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 87: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 88: Một đoạn cao su buna-S và tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 23700 và 56500. Số mắt xích có trong đoạn cao su buna-S và tơ nilon-6,6 lần lượt là: A. 150 và 250 B. 156 và 298 C. 172 và 258 D. 168 và 224. Câu 89: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,18% clo. Vậy trung bình một phân tử clo tác dụng bao nhiêu mắt xích PVC ? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 90: Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng . Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S-S- ? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. A. 56 B. 46 C. 36 D. 66 Câu 91: Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. CT thực nghiệm của nilon-6 là A. C5NH9O B. C6NH11O C. C6N2H10O D. C6NH11O2 Câu 92: Trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì khối lượng PVC thu được là A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944. Câu 93: Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam. Câu 94: Từ 13 kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (giả sử hiệu suất là 68,8%)? A. 62,50 B. 31,25 C. 21,52 D. 35,21 Câu 95: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất 75%) A. 23 B. 14 C. 18 D. 10,5 Câu 96: Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với H là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44g nước. Giá trị của m là A. 4,25 g. B. 5,25 g. C. 5,56 g. D. 4,56 g. Câu 97: Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là A. 104,8. B. 79,1. C. 94,32. D. 84,89. Câu 98: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp là 60% và 80% A. 170kg và 80kg B.171 kg và 82 kg C. 65 kg và 40 kg D. 215 kg và 80 kg Câu 99: PVC được đ/chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4→C2H2 →CH2=CHCl →PVC. Nếu hiệu suất tòan bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan) A. 12846 cm3 B. 3584 cm3 C. 8635 cm3 D. 6426 cm3 Câu 100: PVC được đ/cchế theo sơ đồ sau Tính thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) cần thiết để điều chế được 8,5 kg PVC , biết khí thiên nhiên chứa 95% CH4 về thể tích? A. 50 m3 B. 45m3 C. 40 m3 D. 22,4 m3 Câu 101: Để điều chế cao su buna người ta thực hiện C2H5OH buta-1,3-đien cao su buna Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên? A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam. BÀI TẬP PHẦN AMIN Câu 1: CTC của amin no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 4: Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là: A. 7, 3, 3, 1 B. 8, 4, 3, 1 C. 7, 3, 3, 1 D. 6, 3, 2, 1 Câu 5: C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 8: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 9: Dãy g
Tài liệu đính kèm: