KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 9 ĐỀ 1 Bài 1:a/. So sánh (không sử dụng máy tính) và ; và 0 b/. Thực hiện phép tính: a/ ; b/ Bài 2: Cho biểu thức: Tìm ĐKXĐ của P. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. Bài 3:Cho hàm số y = ax + 3 (d) a/ Xác định a biết (d) đi qua A(1;-1). Vẽ đồ thị với a vừa tìm được.. b/ Xác định a biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 2x – 1(d’) c/ Tìm tọa độ giao diểm của (d) và (d’) với a tìm được ở câu a bằng phép tính. Bài 4: Cho hai đường tròn (O) và (O’) có O; O’cố định ; bán kính thay đổi ; tiếp xúc ngoài nhau tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE, D (O), E(O’) (D, E là các tiếp điểm). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I. Gọi M là giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của O’I và AE. a/ Chứng minh I là trung điểm của DE. b/ Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.Từ đó suy ra hệ thức IM. IO = IN.IO’ c/ Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính DE d/ Tính DE, biết OA = 5cm , O’A = 3cm Bài 5: Cho biểu thức : , tử số có 2010 dấu căn, mẫu số có 2009 dấu căn. Chứng minh A < ĐỀ 2 Bài 1. a/Rút gọn biểu thức sau: b/Tìm x biết rằng: c/Không dùng máy tính hãy so sánh ( giải thích cách làm) và Bài 2: Cho hệ phương trình: a) Giải hệ phương trình khi m=-2 b) Xác định m để hệ vô nghiệm ; c) Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất mà x>0, y>0 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức C = biết x = và y = Bài 4: Cho hàm số y = (m - 3)x - m (1) a) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A( -1; 2) b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số (1) cắt đồ thị hàm số y = (2m + 1)x – 1 (2) Bài 5: Cho biểu thức P = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của P khi x = 4. Bài 6: Cho đường tròn tâm O đường kính AB, E là một điểm trên đường tròn (O) ( E không trùng với A; E không trùng với B). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của dây AE dây BE. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B cắt ON kéo dài tại D. a) Chướng minh OD vuông góc với BE. b) Chứng minh tam giác BDE là tam giác cân. c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O) tại E. d) Chứng minh tứ giác MONE là hình chữ nhật. Bài 7: Giải phương trình x2+4x+7= (x+4) ĐỀ 3 Bài 1: Thực hiện phép tính (thu gọn): a) b) c) Bài 2: Giải phương trình: a) b) c) Bài 3: a)Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị (d’) của hàm số này song song với (d): y= -x và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. b)Cho ba đường thẳng: (d1) : y = 1,5x + 2 ; (d2) : y = 0,5x + 2 (d3) : y = 1,5x -3 . Hãy nêu vị trí tương đối của các đường thẳng (d1) với (d2) và (d1) với (d3). Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AH; AC; số đo góc ABC. (số đo góc làm tròn đến độ) Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Vẽ dây cung AD của (O) vuông góc với đường kính BC tại H. Gọi M là trung điểm cạnh OC và I trung điểm cạnh AC.Từ M vẽ đường thẳng vuông góc vớiOC,đường thẳng này cắt tiaOI tại N.Trên tia ON lấy điểm S sao choN là trung điểm cạnh OS a) Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại A và HA = HD. b) Chứng minh: MN // SC và SC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Gọi K là trung điểm cạnh HC, vẽ đường tròn đường kính AH cắt cạnh AK tại F. Chứng minh:. d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho Blà trung điểm cạnh AE.C/m ba điểm E, H, F thẳng hàng. Bài 6: Tìm GTNN của biểu thức A= x + +3 (với x>1) ĐỀ 4 Bài 1 : Rút gọn biểu thức Bài 2 : Cho hàm số có đồ thị là (d1) Nêu tính chất biến thiên của hàm số Với giá trị nào của m thì (d1) song song với (d2) là đồ thị của hàm số: Tìm giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành và trục tung Bài 3. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. Bài 4. Cho hai đường thẳng : (d1): y = và (d2): y = a. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2) . Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm) Bài 5.Cho nửa đường tròn (O;R) có đường kính AB. Dựng dây AC=R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn.Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M , cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q CM : BP2 = PA . PQ b) CM : 4 điểm B,P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K . C/m : KP = 2 BP Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
Tài liệu đính kèm: