Đề kiểm tra 1 tiết Hình lớp 9

doc 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Hình lớp 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH LỚP 9
Bài 1 : Giải rABC vuông tại A, biết = 600, BC = 20cm 
Bài 2 : Cho tam giác ABC có BC = 8 cm ; = 400, = 300. Kẻ đường cao AH.
a/ Tính AH.
b/ Tính AC.
Bài 3 : Cho tam giác DEF vuông tại D , đường cao DH. Cho biét DE = 7 cm ; EF = 25cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng DF , DH , EH , HF.
b/ Kẻ HM DE và HN DF . Tính diện tích tứ giác EMNF. (Làm tròn đến hai chữ số thập phân)
Bài 4 : Cho r MND có MN = 10 cm, MD = 24cm, DN= 26cm .
a) Chứng minh : rMND vuông tại M .
b) Tính đường cao MI , góc N, D
c) Vẽ IH vuông góc với MD, IK vuông góc với MN . Chứng minh : HK = MI .
d) Từ M kẻ đường trung tuyến MQ, Q thuộc ND. Tính góc IMQ
ĐỀ II
Bài 1: Tìm x trong hình
Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu một tam giác có 2 cạnh là a và b, góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng đó là thì diện tích của tam giác đó bằng: S = . 
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6cm, HC = 8cm.	
a/ Tính độ dài HB, BC, AB, AC
b/ Kẻ . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10cm, 
a) Tính độ dài BC?
b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D AC). Tính AD?
(Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
ĐỀ III
Bài 1 : (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 5. 
Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH.
Bài 2 : (3,5 điểm)
	a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
	sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780 
	b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600
Bài 3 : (3,5 điểm)
	Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC)
	a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC
	b) Cho AB = 3cm ; AH = 4cm. Tính AE, BE
	c) Cho = 300. Tính FC
Bài 4 : (1,5 điểm)
	Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc a mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất (làm tròn đến phút)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hinh_hoc_9_chuong_1.doc