Đề kiểm tra chương III – Hình 9

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 864Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III – Hình 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương III – Hình 9
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH 9
NĂM HỌC 2016-2017
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
 Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình năm học tiếp theo.
* Kiến thức: 
- Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn nghiệm và cách giải.
- Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2 (a0).
* Kỹ năng: 
 - Vận dụng các tính chất của các loại góc với dường tròn chứng minh các bài toán hình học. Hiểu và tính diện tích xung quanh thể tích của hình nón.
* Thái độ: 
- Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày khoa học
- Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học và vận dụng.
* Hình thành năng lực
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực tính toán.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Các
chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cung, liên hệ giữa cung và dây
Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của 2 cung theo 2 dây tương ứng.
Hiểu được cách so sánh hai cung
Biết cách tính số đo cung theo định nghĩa
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
1
0,5 5%
1
0,5 5%
1
0,5 5%
1
1 10%
4
2,5 25%
2. Góc và đường tròn
Nhận biết được góc tạo bởi 2 cát tuyến của 1 đường tròn và cung bị chắn tương ứng
Vd được đl và các hệ quả để giải bài tập
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 5%
2
3 30%
3
3,5 35%
3. Cung chứa góc, tứ giác nội tiếp.
Nhận biết được một tứ giác nội tiếp qua dấu hiệu nhận biết
Vd đl chứng minh được tứ giác nội tiếp, biết tính sđ góc của tứ giác nội tiếp khi sđ góc đối 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 5%
2
2,5 25%
3
3 30%
4. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Vd được công thức tính diện tích hình quạt tròn để giiải bài tập.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 5%
1
0,5 5%
2
1 10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
1
10
6
7
70%
12
10
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Biết = 500. So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC.
 Khẳng định nào đúng?
 A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. (0,5đ) Cho hình vẽ. Biết góc BOC = 1100. 
Số đo của cung BnC bằng:
Hãy chọn kết quả đúng:
A. 1100; B.2200; C. 1400; D. 2500.
Câu 3(0,5đ).
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
a) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
c) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
d) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Câu 4. (0,5đ)
Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là:
Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Góc ADB và góc AIB.
B. Góc ACB và góc AIB.
C. Góc ACB và góc BAC.
D. Góc ADB và góc ACB.
Câu 5. (0,5đ)
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
Khẳng định nào sai? 
a. = 1800.
d. = 900. 
b.= 1800. 
e. ABCD là hình chữ nhật.
c. = 1200. 
f. ABCD là hình thang cân.
Câu 6. (0,5đ). 
Cho (O, R). sđ = 1200; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng:
Hãy chọn kết quả đúng.
A. 	 B. ;	 C. ;	 D. 
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 7 (7đ).
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Cho góc BAC có số đo bằng 600, OB = 2cm.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC.
b) Tính số đo của góc BOA.
c) Tính diện tích hình quạt OBNC.
d) Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC.
 IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1.
Chọn C 
0,5 đ
Câu 2. 
Chọn D
0,5 đ
Câu 3. 
Chọn a
0,5 đ
Câu 4. 
Chọn C
0,5đ
Câu 5. 
Chọn b
0,5đ
Câu 6.
Chọn B
0,5đ
Câu 7.
Vẽ hình
0,5 đ
a) Tứ giác ABOC có = 900 (t/c của tiếp tuyến)
=> = 1800 => tứ giác ABOC nội tiếp 
Do = 900 nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 
=> Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC là trung điểm của AO.
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
b)Tam giác BAC có AB = AC (t/c của tt) và = 600 nên là tam giác đều 
=> = 600
Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) => = = 600 (2góc nt cùng chắn cung AB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC)
0,25 đ
0,25đ
1đ
c) 
Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) 
=> + = 1800 => = 1800 - = 1800 – 600 = 1200
=> sđ = 1200
=> sđ = 3600 - sđ = 3600 – 1200 = 2400
Squạt OBNC = (cm2) 8,37 (cm2)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
d) Xét ABM ~ ANB vì có
 (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn )
 chung
 => => AM.AN = AB2 không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC. 
0,25
0,5 đ
0,25đ
0,5đ
Người ra đề
Ngô Thị Oanh - Trường THCS Tiên Tiến

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SO 03.doc