Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học 7

docx 10 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1172Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hình học 7
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MƠN HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG 1
I- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRẬN
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết 
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Trắc nghiệm
Tự 
luận 
Trắc nghiệm
Tự 
luận 
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hai gĩc đối đỉnh, hai đường thẳng vuơng gĩc
Nắm được các khái niệm về hai gĩc đối đỉnh, hai đường thẳng vuơng gĩc, đường trung trực của đoạn thẳng
Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng, vẽ được gĩc, hai gĩc đối đỉnh
Áp dụng tính chất hai gĩc đối đỉnh tính số đo gĩc
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ: %
3
1.5
15%
5/3
1.75
17,5%
1/3
0.25
2.5%
5
3.5
 35%
2. Tính vuơng gĩc và tính song song
Nắm được tiên đề Oclit, Định lý 1 và 2 của bài 6
Nhận dạng được các gĩc so le trong và đồng vị
Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song và định lý 3 của bài 6 để tìm số đo của gĩc
Vận dụng các kiến thức tìm x
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ: %
3
1.5
15%
1/2
1
10%
3/2
3
25%
1
1
10%
6
6.5
 65%
Cộng
6
3
30%
1/2
1
10%
5/3
1.75
17.5%
11/6
3.25 32.5%
1
1 10%
11
10,0 100%
ĐỀ 1
I/ Trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1 : Hai gĩc đối đỉnh là hai gĩc :
a) cĩ chung đỉnh và bằng nhau
b) mà mỗi cạnh của gĩc này là tia đối của một cạnh của gĩc kia
c) Cả hai câu đều đúng.
Câu 2 : Hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau tạo thành :
a) 1 gĩc vuơng	b) 2 gĩc vuơng
c) 3 gĩc vuơng	d) 4 gĩc vuơng
Câu 3 : Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng :
a) đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy
b) vuơng gĩc với đoạn thẳng ấy
c) vuơng gĩc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm
d) Cả ba câu đều đúng
Câu 4 : Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đĩ ?
a) Nhiều hơn một đường thẳng
b) Chỉ duy nhất một đường thẳng
c) Vẽ được vơ số đường thẳng
d) Cả ba câu đều sai
Câu 5 : Hình vẽ trên thể hiện nội dung định lý :
a) Hai đường thẳng cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ ba thì 
chúng song song với nhau
b) Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì 
chúng song song với nhau
c) Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia.
d) Cả ba câu dều sai
a//b
Câu 6 : : Hình vẽ trên thể hiện nội dung định lý :
a) Hai đường thẳng cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ ba thì 
chúng song song với nhau
b) Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì 
chúng song song với nhau
c) Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia.
d) Cả ba câu dều sai
II/ Bài Tập : (7đ)
Câu 1: (2đ) Cho hình vẽ : 
a) Viết tên hai cặp gĩc so le trong và hai cặp gĩc đồng vị
b) Cho . Tính ?
Câu 2 : (1đ) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB dài 4cm
Câu 3 : (1đ)
a) Vẽ gĩc xOy cĩ số đo 50o
b) Vẽ gĩc x’Oy’ đối đỉnh với gĩc xOy
c) Tính số đo gĩc x’Oy’
Câu 4: Cho hình vẽ (a//b), hãy tính số đo của gĩc O.
Câu 5 : Hãy tính số đo x trong hình vẽ.
ĐỀ 2
Tiết: 16	KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀTÊN:	Mơn:Tốn7LỚP:7
ĐỀ1:
Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh trịn vào phương án đúng trong cáca câusau:
Hình vẽ1
4	3A
1	2
400
2	3B
1	4 400
Cho hình vẽ 1. Kết luận nào sau đây làsai?
a. Â4 = 400	b. Â1 = 1400	b
c. Â2= 400	d. Â3 =400
Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạothành	c
cặp gĩc so le trong bằng 1400. Cặp gĩc so le trong cịn lại bằng: a. 400	b.500
c. 1400	d.800
a
b
1 2	3 4
A	5 B
Hình vẽ2
Cho hình vẽ 2. Nếu cĩ điều kiện nào dưới đây thì a // b?
a.Â1=Â4	b.Â1+=1800
c. Â2 + Â3=900	d.Â2=Â5
Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng b vuơng gĩc với đường thẳng cthì:
c ^a	b. c khơng cắta
2
O3
1
4
Hình vẽ3
c.	c // a	d. c trùng a.
Cho hình vẽ 3, biết Ơ1 = 680 thì số đo các gĩc cịn lạilà:
a. Ơ3 = 680 và Ơ2 = Ơ4 = 1120 , b. Ơ3 = 680 và Ơ2 = Ơ4 = 1220 c. Ơ3 = 1120 và Ơ2 = Ơ4 = 680 ,	d. Ơ3 = 1220 và Ơ2 = Ơ4 =680
d
A
B
C
D
1
1
1
1
Hìnhvẽ
Cho hình vẽ 4, cĩ bao nhiêu đoạn thẳng nhận d là đường trungtrực?
1	b.2
c. 3	d. 4
Tự luận: (7điểm)
4
Câu 1: (2 điểm) Hãy vẽ hình minh hoạ và ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song vớinhau”
Câu 2: ( 2 điểm) Chohìnhvẽ 5
Vì sao m //n
Tínhsốđocủagĩc D1.
d
M	m	D
1
N	n	450
1	C
Hình vẽ5
A	D
2	1
Câu 3: ( 3 điểm)ChoêABC.TínhCˆ,biết:Bˆ=700,
Cˆ = 300 và đường thẳng AD song song với BC (hình vẽ5).
TínhsốđoÂ1,Â2
700	300
B	C
ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM : 
Câu 1 : (2điểm) Đánh dấu X vào ơ trống thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
1. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
2. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
3. Hai đường thẳng vuơng gĩc thì cắt nhau.
4. Cĩ một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước .
Câu 2 : (2điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lý sau : 
“ Nếu một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia”
II/ TỰ LUẬN :
Bài 1 ( 3điểm)
Cho hình vẽ biết :
a) a và b cĩ song song với nhau khơng ? Vì sao ?
b) Tính số đo gĩc .
Bài 2 (2điểm)
Cho hình vẽ biết :
Chứng minh : Ax // Cy
Bài 3: (1điểm) Cho trước điểm A nằm ngồi đường thẳng a và đường thẳng d vuơng gĩc với đường thẳng a . Bằng phương pháp phản chứng và tiên đề Ơclit hãy chứng minh rằng : qua điểm A chỉ cĩ thể vẽ được 1 đường thẳng d/ vuơng gĩc với đường thẳng d .
Bi lm
ĐỀ 4
TRƯỜNG THCS 
Họ và tên :
Lớp : 7
 KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN :HÌNH HỌC 7
(Bài số 1)
Đề 2
Điểm
Lời ph của gio vin
I/ TRẮC NGHIỆM : 
Câu 1 : (2điểm) Đánh dấu X vào ơ trống thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
1. Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh .
2. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng cĩ một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ .
3. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai gĩc trong cùng phía bù nhau.
4. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khơng cắt nhau.
Câu 2 : (2điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lý sau : 
“ Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
II/ TỰ LUẬN :
Bài 1 ( 3điểm)
Cho hình vẽ biết :
n // m , 
a) Hai đường thẳng d và m cĩ vuơng gĩc
với nhau khơng ? Vì sao ?
b) Tính số đo gĩc .
Bài 2 (2điểm)
Cho hình vẽ biết :
Chứng minh : Da // Fb
Bài 3: (1điểm) Cho trước điểm A nằm ngồi đường thẳng a và đường thẳng d vuơng gĩc với đường thẳng a . Bằng phương pháp phản chứng và tiên đề Ơclit hãy chứng minh rằng : qua điểm A chỉ cĩ thể vẽ được 1 đường thẳng d/ vuơng gĩc với đường thẳng d .
Bi lm
ĐỀ 5
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
 Mơn : Hình học 7 
 Thời gian : 45 phút 
Họ và tên: .lớp 7A
Điểm
Lời phê
Câu 1 (2điểm): 
Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí (viết bằng kí hiệu): “Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song thì nĩ cũng vuơng với đường thẳng kia”.
Câu 2 (2điểm): 
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Gĩc xOy cĩ số đo là 1000. Tính số đo các gĩc tạo thành bởi hai đường thẳng xx’ và yy’?
Câu 3 (4điểm): Cho hình vẽ bên. 
Vì sao a//b ? 	
	b) Tính số đo của Â1; Â 4	
Câu 4 (2điểm): Cho hình vẽ. Biết a//b, hãy tính số đo của gĩc AOB.
ĐỀ 6
Phịng GD&ĐT Huyện Phước Sơn 
TRƯỜNG TH &THCS VÕ THỊ SÁU
HỌ VÀ TÊN :............................
LỚP 7.....
KIỂM TRA 1 TIẾT
 NĂM HỌC 2014 – 2015
Mơn : HÌNH HỌC 7 (TIẾT 16)
Thời gian 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ĐIỂM 
LỜI PHÊ CỦA THẦY (CƠ)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trịn chữ cái trước kết quả đúng ở mỗi câu:
Câu 1: Gĩc xOy và gĩc x’Oy’ là hai gĩc đối đỉnh thì:
A. = 
B. > 
C. < 
D. ³ 
 Câu 2 : Cho hình 1 : và là hai gĩc ở vị trí 
A. 	So le trong.	B.	Đồng vị 
C.	Trong cùng phía.	D.	Đối đỉnh 
	Hình 1
Câu 3: Cho đường thẳng a ^ c, b ^ c thì :
A. a b 
B. b ∥ c 	
C. c // a 
D. a // b
Câu 4: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
 Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
Hai gĩc so le trong..
Hai gĩc đồng vị 
Hai gĩc trong cùng phía ..
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) : 
Câu 7( 1,5 điểm):Vẽ hai đường thẳng a và b vuơng gĩc ,viết kí hiệu ?
 Câu 8 (2,5 điểm) Hình vẽ cho biết a//b , =900, =1300
 	 A 90 D a 
 1
 Tính ? B 1 1300 C b
 Câu 9( 3 điểm):
a/ Phát biểu định lý về một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song
b/ Vẽ hình ,ghi giả thiết, kết luận.
Hình vẽ
III- ĐÁP ÁN	ĐỀ 1
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
I
Trắc nghiệm : 
 1b; 2d; 3c; 4b; 5a; 6c
Mỗi câu đúng 0.5đ
II 
1
Bài tập :
So le trong : và ; và 
 Đồng vị : và ; và 
b) Ta cĩ : ( hai gĩc so le trong )
 Mặt khác : ( hai gĩc kề bù )
Mỗi cặp gĩc đúng
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
2
Vẽ hình đúng 1đ
3
a) 
b) đối đỉnh với gĩc xOy
c) ( vì đối đỉnh với gĩc xOy )
0.5đ
0.25đ
0.25đ
4
Kẻ qua O đường thẳng c sao cho c // a 
Ta cĩ : (hai gĩc so le trong)
Mặt khác : a//c (kẻ)
 a//b (gt)
 ( hai gĩc so le trong )
Do đĩ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
5
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1
2
3
4
5
6
d
a
d
a
a
b
II. Tự luận
c
a
b
Câu 1: (2điểm)
GT
c^a,	c ^b
a //b
KL
1 điểm ,	1điểm
Câu 2: (3điểm)
m ^MN và n ^MN nên m//n	(1điểm)
m//n=>DÂ1=450(Cặpgĩcsoletrong)	(1điểm)
m//n=>DÂ1=CÂ1(cặpgĩcđồngvị)	(1điểm)
Câu3:(2điểm)
AD // BC =>Â1= 450( Cặp gĩc sole trong)	(1điểm)
AD // BC =>Â2 + 700 = 1800 (Cặp gĩc trongcùng phía)	(0,5điểm)
=>Â2 = 1800 - 700= 1100	(0,5điểm)
ĐỀ 4
Đề 1
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1 : Mỗi câu đúng 0,5điểm 
1 –Đ ; 2 – S ; 3 –Đ; 4 –S 
Câu 2 : 
-Vẽ hình đúng 1 điểm 
- Ghi GT đúng 0,5 điểm
-Ghi KL đúng 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN :
Bài 1 : 
a) Ta cĩ : (gt) => MN ^ a
 (gt) => MN ^ b (0,5đ)
Nên a//b (0,5đ)
b) (1đ)
 (1đ)
Bài 2 : 
Qua B vẽ Bz // Ax
Suy ra ( 2 gĩc trong cùng phía) (1) (0,5đ)
Ta cĩ ( vì Bz nằm giữa BA và BC (2)
 (gt) (3) (0,5đ)
Từ (1), (2) và (3) ta cĩ : 
Mà và ở vị trí trong cùng phía 
Nên Bz // Cy (0,5đ)
Ta cĩ Bz // Ax ( cách vẽ )
=> Ax//Cy(0,5đ )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1 : Mỗi câu đúng 0,5điểm 
1 –Đ ; 2 – S ; 3 –Đ; 4 –S 
Câu 2 : 
-Vẽ hình đúng 1 điểm 
- Ghi GT đúng 0,5 điểm
-Ghi KL đúng 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN :
Bài 1 : 
a) Ta cĩ : (gt) => d ^ n
 m //n (0,5đ)
Nên d^m (0,5đ)
b) (1đ)
 (1đ)
Bài 2:
Qua E vẽ Ec // Da
Suy ra ( 2gĩc trong cùng phía )(1) (0,5đ)
Mà ( vì Ec nằm giữa ED và EF )(2)
Và (gt) (3) (0,5đ)
Từ (1), (2) và (3) ta cĩ :
Mà và ở vị trí trong cùng phía 
Nên Ec // Eb (0,5đ)
Ta cĩ Ec // Da (cách vẽ) 
=> Da //Fb (0,5đ)	
Bài 3 : Giả sử qua A vẽ được hai đường thẳng và cùng vuơng gĩc với d.
 Ta cĩ : ^d
 a ^ d
 => a//
 ^d
 a ^ d
 => a//
 Vậy qua A vừa cĩ // a vừa cĩ// a . Điều này trái với tiên đề Ơclit .
 Vậy qua A chỉ vẽ được một đường thẳng d/ ^ d
ĐỀ 6
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi kết quả đúng cho 0,5điểm. 
Câu
1
2
3
Đáp án
A
C
D
Câu 4 : a) Bằng nhau 
Bằng nhau
Bù nhau 
TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7( 1,5 điểm):Vẽ hai đường thẳng a và b vuơng gĩc ,viết kí hiệu ?
Vẽ hình đúng 1 điểm
	 y
O
 x x’
	 y’
 xx’^ yy’ 	( 0,5 điểm) 
 Câu 8 (2,5 điểm) Hình vẽ cho biết a//b , =900, =1300
Þ b ^AB (theo định lý) 
 Vì = 90 nên a ^ AB 
 mà a ∥b 	( 1điểm) 
 	hay = 90 	( 0,5 điểm) 	 
 Vì a // b nên + = 180 ( hai gĩc trong cùng phía)	( 0,5 điểm) 	
 Thay = 130 ta được 
 + 130 = 180 	( 0,25 điểm) 	
 	Þ = 180 - 130 
 	 = 50 	( 0,25 điểm) 	
 Câu 9( 3 điểm):
a/ Phát biểu định lý về một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song
b/ Vẽ hình ,ghi giả thiết, kết luận.
Nếu một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song thì nĩ vuơng gĩc với đường thẳng cịn lại .	( 1điểm) 	
 c
	 a
	b	( 1điểm) 	
- Ghi GT,KL đúng ( 1 điểm)
 GT a // b , a ^ c 
 KL b ^ c 

Tài liệu đính kèm:

  • docxkt_1t_toan_7_hay.docx