Bộ đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Diêu

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 01/12/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Diêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Diêu
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU
TỔ: VẬT LÝ
-----------
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1 (2017 – 2018)
MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10( CƠ BẢN)
Mã đề thi 123
Họ, tên học sinh:...................................................Lớp:.....................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu 1: Chọn phát biểu sai?
A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Trong chân không các vật rơi nhanh như nhau.
C. Trong không khí vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.
D. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng nhẹ khác nhau mà do sức cản của không khí.
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Câu 3: Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
C. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
Câu 4: Một viên bi nhỏ được thả không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng, vận tốc của bi tại chân mặt phẳng nghiêng là m/s, gia tốc của bi trên mặt phẳng nghiêng là 5m/s2. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng?
A. 3m	B. 2m	C. 1m	D. 0,5m
Câu 5: Chọn câu sai:
A. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì gia tốc của vật luôn dương.
B. Vectơ gia tốc của vật chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với vectơ vận tốc.
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều a cùng dấu với v0.
D. Khi vật chuyển động thẳng đều thì gia tốc của vật bằng 0.
Câu 6: t
0
t1
t2
x
Đồ thị toạ độ- thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 7: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 30s thì dừng lại hẳn. Tính quãng đường mà ôtô đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại?
A. 100m	B. 125 m	C. 450 m	D. 225 m
Câu 8: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 6,3m, lấy g=9,8m/s2. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. 1,76m/s	B. 123,8m/s	C. 1,13m/s	D. 11,1m/s
Câu 9: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 3h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? Bỏ qua sức cản của không khí.
A. s	B. 4s	C. s	D. 3s
Câu 10: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ( v2 – v02 = 2aS ), ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. S > 0, a > 0, v > v0.	B. S > 0, a < 0, v < v0.	
C. S > 0, a v0.	D. S > 0, a > 0, v < v0.
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU
TỔ: VẬT LÝ
-----------
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1 (2017 – 2018)
MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10( CƠ BẢN)
Mã đề thi 345
Họ, tên học sinh:...................................................Lớp:.....................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu 1: Thả rơi một vật nặng từ độ cao h xuống đất vật nặng rơi trong 0,5s. Nếu thả vật nặng đó từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng:
A. 6h	B. 3h	C. 9h	D. 10h
Câu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 9,9 m/s	B. 10 m/s	C. 9,6 m/s	D. 9,8 m/s
t
0
t1
t2
v
Câu 3: Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
B. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
D. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 5 – 12t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Quãng đường mà chất điểm đi được sau 2 giờ là:
A. 29 km	B. 10 km	C. -19 km	D. 24 km
Câu 5: Một xe ô tô đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 20s thì vận tốc giảm xuống còn 36km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20s nói trên là
A. 250m	B. 300m	C. 150m	D. 100m
Câu 6: Chọn câu đúng:
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + ( a và v0 ngược dấu)	B. x = x0 + v0t + ( a và v0 ngược dấu)
C. x = x0 + v0t + ( a và v0 cùng dấu)	D. s = v0t + ( a và v0 cùng dấu)
Câu 7: Một ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ôtô là bao nhiêu?
A. a = - 0,4 m/s2	B. a = - 0,3m/s2	C. a = - 0,5 m/s2	D. a = - 0,2m/s2
Câu 8: Chất điểm là những vật:
A. có kích thước rất nhỏ.
B. có kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi.
C. có khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi.
D. có khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 9: Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương ngang.
B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao.
C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương xiên góc.
D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống.
Câu 10: Chọn câu sai
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. gia tốc là đại lượng không đổi.
C. vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU
TỔ: VẬT LÝ
-----------
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1 (2017 – 2018)
MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10( CƠ BẢN)
Mã đề thi 123
Họ, tên học sinh:...................................................Lớp:.....................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu 1: Chọn phát biểu sai?
A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Trong chân không các vật rơi nhanh như nhau.
C. Trong không khí vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.
D. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng nhẹ khác nhau mà do sức cản của không khí.
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Câu 3: Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
C. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
Câu 4: Một viên bi nhỏ được thả không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng, vận tốc của bi tại chân mặt phẳng nghiêng là m/s, gia tốc của bi trên mặt phẳng nghiêng là 5m/s2. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng?
A. 3m	B. 2m	C. 1m	D. 0,5m
Câu 5: Chọn câu sai:
A. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì gia tốc của vật luôn dương.
B. Vectơ gia tốc của vật chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với vectơ vận tốc.
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều a cùng dấu với v0.
D. Khi vật chuyển động thẳng đều thì gia tốc của vật bằng 0.
Câu 6: t
0
t1
t2
x
Đồ thị toạ độ- thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 7: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 30s thì dừng lại hẳn. Tính quãng đường mà ôtô đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại?
A. 100m	B. 125 m	C. 450 m	D. 225 m
Câu 8: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 6,3m, lấy g=9,8m/s2. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. 1,76m/s	B. 123,8m/s	C. 1,13m/s	D. 11,1m/s
Câu 9: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 3h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? Bỏ qua sức cản của không khí.
A. s	B. 4s	C. s	D. 3s
Câu 10: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ( v2 – v02 = 2aS ), ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. S > 0, a > 0, v > v0.	B. S > 0, a < 0, v < v0.	
C. S > 0, a v0.	D. S > 0, a > 0, v < v0.
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU
TỔ: VẬT LÝ
-----------
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1 (2017 – 2018)
MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10( CƠ BẢN)
Mã đề thi 345
Họ, tên học sinh:...................................................Lớp:.....................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu 1: Thả rơi một vật nặng từ độ cao h xuống đất vật nặng rơi trong 0,5s. Nếu thả vật nặng đó từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng:
A. 6h	B. 3h	C. 9h	D. 10h
Câu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 9,9 m/s	B. 10 m/s	C. 9,6 m/s	D. 9,8 m/s
t
0
t1
t2
v
Câu 3: Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
B. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
D. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 5 – 12t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Quãng đường mà chất điểm đi được sau 2 giờ là:
A. 29 km	B. 10 km	C. -19 km	D. 24 km
Câu 5: Một xe ô tô đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 20s thì vận tốc giảm xuống còn 36km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20s nói trên là
A. 250m	B. 300m	C. 150m	D. 100m
Câu 6: Chọn câu đúng:
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + ( a và v0 ngược dấu)	B. x = x0 + v0t + ( a và v0 ngược dấu)
C. x = x0 + v0t + ( a và v0 cùng dấu)	D. s = v0t + ( a và v0 cùng dấu)
Câu 7: Một ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ôtô là bao nhiêu?
A. a = - 0,4 m/s2	B. a = - 0,3m/s2	C. a = - 0,5 m/s2	D. a = - 0,2m/s2
Câu 8: Chất điểm là những vật:
A. có kích thước rất nhỏ.
B. có kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi.
C. có khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi.
D. có khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 9: Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương ngang.
B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao.
C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương xiên góc.
D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống.
Câu 10: Chọn câu sai
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. gia tốc là đại lượng không đổi.
C. vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
----------- HẾT -------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_15_phut_lan_1_mon_vat_ly_lop_10_co_ban_nam_ho.doc