CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 Câu 1: Theo emkhinàođượcgọilàhiệntượngmặttrờilênthiênđỉnh? Thờiđiểmmặttrờilêncaonhấttrênbầutrời ở mộtđịaphương Lúc 12h trưahàngngày Khitiasángmặttrờichiếuthẳnggócvớitiếptuyếnbềmặttráiđất. Khitiasángmặttrờichiếuthẳnggócvớichítuyếnbắcvàchítuyếnnam Câu 2: Thếnàolàchuyểnđộngbiểukiếncủamặttrời? Sựđilênđixuốngcóthậtcủamặttrờitheophươngbắc-nam Chuyểnđộngđilênđixuốnggiữahaichítuyếncủamặttrời do tráiđấtchuyểnđộngtịnhtuyếnxungquanhmặttrờisinhra. Hiệntượngmặttrờilênthiênđỉnh ở cácđịađiểmtrongvònggiữahaichítuyến Làchuyểnđộngnhìnthấynhưngkhôngcóthậtcủamặttrời Câu 3: Theo emvậntốcdàicủacácđịađiểmthuộccácvĩđộkhácnhaukhôngbằngnhau do tráiđất: Do tráiđấtchuyểnđộngtheohướngtây sang đông. Do tráiđấtcóhìnhkhốicầu Do tráiđấttự quay quanhtrụcvớivậntốcrấtlớn Do tráiđấtvừatự quay vừatựchuyểnđộngquanhmặttrời Câu 4: Do tácđộngcủalựcCoriolitnên ở báncầubắcvậtchuyểnđộngbịlệchvề: Bênphảitheohướngchuyểnđộng Bêntráitheohướngchuyểnđộng Hướngđôngtheohướngchuyểnđộng Hướngtâytheohướngchuyểnđộng Câu 5: Câunàosauđâysai Sông Nin làsôngdàinhấtthếgiới Sông Amazon làsônglớnnhấtthếgiới Nguồncungcấpnướcchủyếucủasông I-ê-nít-xê-ilàtừbăngtuyết Sông Amazon làsôngcólưuvựclớnnhấtthếgiới Câu 6: Câunàosauđâysai: Sónglàhìnhthứcgiaođộngcủanướcbiểntheochiềuthẳngđứng Sónglàhìnhthứcgiaođộngcủanướcbiểntheochiềunằmngang Nguyênnhânchủyếusinhrasóngthầnlà do độngđất ở dướiđáybiển Nguyênnhânchủyếusinhrasóngbiểnvàsóngbạcđầulàgió Câu 7: Theo emvùngxíchđạomưanhiềulà do. Đạidươngchiếmnhiềudiệntích Do hoạtđộngcủagiótínphong Do đâylàvùngápthấp Cả a và c đềuđúng. Câu 8: Chiềudàycủalớpvỏđịalýlàkhoảng: 30-35km 30-40km 40-50km 35-40km Câu 9: Nhântốảnhhưởngtrựctiếpđếnsựphânbốvàpháttriểncủasinhvậttrêntráiđấtlà: Khíhậu Đất Địahình Sinhvật Câu 10: Vàocácngàycódaođộngthủytriềunhỏnhất, ở tráiđấtsẽthấy: Trăngtròn Trăngkhuyết Khôngtrăng Trăngtrònhoặckhôngtrăng Câu 11: Mỗimũigiờđi qua: 16 kinhđộtuyến 20 kinhđộtuyến 15 kinhđộtuyến 18 kinhđộtuyến Câu 12: Nộilựclà: Làlựccónguồngốctừbêntrongcủatráiđất Lựclàmlệchhướngchuyểnđộngcủacácvậtthểtrênbềmặttráiđất Lựcsinhra do nguồnnănglượngcủacáctácnhânbàomòn – xâmthựcđịahình Lực do nguồnnănglượngmặttrờisinhra. Câu 212: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là: a. Hồ nước ngot và hồ nước mặn b. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ c. Hồ nước trong và hồ nước đục d. Hồ nước ngọt và hồ nước khống Câu 213: Các hồ có nguồn gốc hình thành tùe khúc uốn của con sông thường có hình dạng: a. Hình tròn b. Hình bán nguyệt c. Hình tròn d. Hồ móng ngựa Câu 214: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm là: a. Thường chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao: b. Thường rất sâu c. Thường nông d. Ý a và c đúng Câu 215: Các hồ có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa thường đặc điểm: a. Hình tròn và thường rất sâu b. Hình bán nguyệt và thường khá sâu c. Hình tròn và khá nông d. Hình móng ngựa và sâu Câu 216: Các hồ hình thành từ các vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng: a. Hình tròn b. Hình móng ngựa c. Hình bán nguyệt d. Kéo dài Câu 217: Các hồ nước mặn có nguồn gốc từ: a. Bộ phận của biển, đại dương trước kia bị cô lặp giữa lục địa b. Từ hồ nước ngọt đã bốc hơi rất nhiều vì thế nồng độ muối trong nước cao c. Khúc uốn cũ của một con sông d. Ý a và b đúng Câu 218: Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình: a. Sa mạc b. Đồng bằng c. Đầm lầy d. Rừng cây Câu 219: Mực nước các hồ cạn dần do: a. Nước bốc hơi nhiều do khí hậu khô b. Cung cấp nước cho sông và bị sông hút dần nước do quá trinh đào lòng c. Phù sa sông dần lấp đầy d. Tất cả các ý trên Câu 220: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là: a. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông b. Độ dốc và vị trí của sông c. Chiều rộng của sông và hướng chảy d. Hướng chảy và vị trí của sông Câu 221: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: a. Sông Nin b. Sông Amadôn c. Sông Trường Giang d. Sông Missisipi Câu 223: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là: a. Nước mưa b. Nước ngầm c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ Victora Câu 224: Sông Nin chảy chủ yếu theo hướng: a. Bắc – Nam b. Đông – Tây c. Đông Bắc – Tây Nam d. Nam – Bắc Câu 225: Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do: a. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến b. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo c. Nguồn nước ngầm phong phú d. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm Câu 226: Lưu lượng nước mùa lũ của sông Nin tại Khắctum đạt khoảng: a. Trên 90 000m3 b. Trên 900 000m3 c. Trên 90 000m3 b. Các chất khí c. Các hữu cơ có nguồn gốc từ đông, thực vật d. Tất cả các ý trên Câu 238: Trung bình mỗi kilôgam nước biển có: a. 35 gam muối trong đó có khoảng 77,8 % là muối ăn b. 305 gam trong đó có khoảng 77,8 % là muối ăn c. 35 gam muối trong đó có khoảng 7,8 % là muối ăn d. 350 gam muối có khoảng 77,8 % là muối ăn Câu 239: Độ muối trung bình của nước biển có sự thay đổi tuỳ thuộc vào tương quan: a. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển b. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển c. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển d. Tất cả các ý trên Câu 240: Biển Đỏ có nồng độ lớn hơn so với mực trung bình các biển, đại dương trên thế giới do: a. Nằm ở vùng khí hậu khô nóng quanh năm nên bốc hơi mạnh b. Không thông với các biển, đại dương khác c. Hầu như không có con sông lớn nào chảy vào d. Ý a và c đúng Câu 241: Độ muối ở đại dương lớn nhất ở khu vực chí tuyến chủ yếu là do: a. Có nhiệt độ cao b. Có khí hậu khô nóng nên lượng nước bốc hơi mạnh c. Mưa ítư d. Tất cả các ý trên Câu 242: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: d. Ý b và c đúng Câu 252: Độ phì của đất có khả năng cung cấp cho thực vật: a. Nứơc và khí b. Nhiệt c. Các chất dinh duỡng d. Tất cả các ý trên Câu 253: Lớp vỏ chứa đất nằm ở bề mặt các lục địa thường được gọi là: a. Thổ nhưỡnh quyển b. Đất quyển c. Sinh quyển d. Thổ quyển Câu 254: Qúa trình hình thành đất chịu tác động của các nhân tố: a. Đá mẹ và khí hậu b. Sinh vật và địa hình c. Thời gian và con người d. Ý a và c đúng Câu 255: Nguồn gốc thành tạo trực tiếp của mọi loại đất: a. Đá gốc b. Đá mẹ c. Đá trầm tích d. Ý a và c đúng Câu 256: Đá mẹ cung cấp cho đất các thành phần: a. Vô cơ b. Mùn c. Hữu cơ d. Ý a và c đúng Câu 257: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến: a. Thành phần khống vật trong đất và thành phần cơ giới của đất b. Thành phần khống vật và thành phần hữu cơ của đất c. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất d. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất Câu 258: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: a. Độ ẩm và lượng mưa b. Lượng bức xạ và lượng mưa c. Nhiệt độ và độ ẩm d. Nhiệt độ và nắng Câu 259: Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành của đất là: a. Làm cho đất bị phá huỷ thành những sản phẩm phong hố b. Làm cho đất giàu chất dinh dưõng hơn c. Làm cho đất ẩm, tơi xốp hơn d. Làm cho đất có khả năng chống xói mòn tốt hơn c. Nơi tiếp giáp tầng iôn d. Đỉnh Evơret Câu 268: Giới hạn dưới của sinh quyển là: a. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hố (ở lục địa) b. Độ sâu 11km c. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất d. Giới hạn dưới của vỏ lục địa Câu 269: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: a. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của thực vật b. Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên tồn Trái Đất c. Sinh vật không phân bố đồng đều trên tồn chiều dài của sinh quyển d. Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc Câu 270: Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là: a. Khí hậu và đất b. Địa hình và sinh vật c. Con người d. Tất cả các ý trên Câu 271: Tồn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: a. Hệ thực vật b. Nguồn nước c. Thảm thực vật d. Rừng Câu 272: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: a. Đất b. Nguồn nước c. Khí hậu d. Địa hình Câu 273: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa là: a. Băng tuyết và đất đài nguyên b. Đìa nguyên và đất đài nguyên c. Đài nguyên và đất pốtdôn d. Rừng lá nguyên và đất đài nguyên Câu 274: Loại thực vật nào dưới đây không đặc trưng cho thảm thực vật đài nguyên: a. Rêu b. Địa y c. Thông d. Ý b và c đúng Câu 275: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là: a. Rừng lá kim – đất nâu b. Rừng lá kim – đất pôtdôn c. Rừng lá rộng – đất đen d. Rừng lá kim – đất xám Câu 276: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới hải dương là: a. Rừng lá rộng, rừng hỗn hợp – đất nâu xám b. Rừng lá rộng – đất đỏ nâu c. Rừng hỗn hợp – đất nâu xám d. Rừng – cây bụi lá cứng cận nhiệt – đất đỏ nâu Câu 277: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải là: a. Rừng – cây bụi lá cứng cận nhiệt – đất đỏ nâu b. Rừng lá rộng – đất đỏ nâu c. Rừng – cây bụi nhiệt đới – đất đỏ nâu d. Rừng – cây bụi lá cứng cận nhiệt – đất đỏ nâu Câu 278: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa là: a. Hoang mạc, bán hoang mạc – đất đỏ vàng b. Hoang mạc, bán hoang mạc – đất xám c. Rừng xương rồng – đất xám d. Ý b và c đúng Câu 279: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là: a. Rừng nhiệt đới ẩm – đất đỏ vàng b. Rừng lá rộng – đất đỏ nâu c. Xavam – đất đỏ vàng d. Rừng nhiệt đới ẩm – đất nâu Câu 280: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: a. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý b. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu c. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa d. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau Câu 281: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đậi dương là: a. Đáy thềm lục địa b. Độ sâu khoảng 5000m c. Độ sâu khoảng 8000m d. Vực thẳm đại dương Câu 282: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là: a. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất b. Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hố c. Giới hạn dưới của tầng trầm tích d. Giới hạn dưới của tầng bzan Câu 283: Nhận nào dưới đây chưa chính xác: a. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực b.Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thỗ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau c. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi d. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác Câu 284: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí: a. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên b. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần c. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường d. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa Câu 285: Qui luật địa đới là: a. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ b. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ c. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ d. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ Câu 286: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là: a. Sự thay đổi mùa trong năm b. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm c. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ d. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ Câu 287: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới: a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất b. Gío mùa c. Gío Mậu dịch d. Gío Tây ôn đới Câu 288: Số lượng các vành đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là: a. Năm vòng đai b. Sáu vong đai c. Bảy vòng đai d. Bốn vòng đai Câu 289: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: a. Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp b. Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao c. Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang tính chất hành tinh d. Gío xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió Câu 290: Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm: a. 1999 b. 2000 c. 2001 d. 2002 Câu 291: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở: a. Tất cả các nước trên thế giới b. Các nước đang phát triển c. Các nước kinh tế phát triển d. Tất cả các nước, trừ châu Âu Câu 292: Nhận định nào sau đây chưa chính xác: a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới d. Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia Câu 293: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh Câu 294: Tỉ suất sinh thô là tương quan giưa số trẻ em được sinh ra trong năm so với: a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm b. Dân số trung bình ở cùng thời điểm c. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm d. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm Câu 295: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là: a. Tổng tỉ suất sinh b. Tỉ suất sinh thô c. Tỉ suất sinh chung d. Tỉ suất sinh đặc trưng Câu 296: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh: a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội c. Chính sách phát triển dân số d. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt) Câu 297: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2950 - 2005: a. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển b. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần c. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980 d. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển Câu 298: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong ănm so với: a. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm b. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm c Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm d. Dân số trung bình ở cùng thời điểm Câu 299: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là: a. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện c. Sự phát triển kinh tế d. Hồ bình trên thế giới được đảm bảo Câu 300: Nguyên nhân dẫn đến tử suất tử thô cao là do: a. Chiến tranh b. Đói nghèo, bệnh tật c. thiên tai d. Tất cả các ý trên Câu 301: Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là: a. Tỉ suất sinh thô b. Tỉ suất tử vong trẻ em c. Tỉ suất tử thô d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Câu 302: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950 – 2005: a. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển b. Tỉ suất tử thô cảu thế giới có xu hướng giảm dần c. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển d. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển Câu 303: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: a. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em b. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô c. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học d. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học Câu 304: Động lực phát triển dân số thế giới là: a. Mức sinh cao b. Gia tăng cơ học c. Gia tăng tự nhiên d. Tất cả các ý trên Câu 305: Trong thời kì 2000 – 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thuộc về khu vực: a. Đông Nam Á b Châu Phi c. Nam Mĩ d. Nam Á Câu 306: Các cường quốc dân số trên tập trung chủ yếu ở châu lục: a. Châu Phi b. Châu Âu c. Châu Á d. Châu Mĩ Câu 307: Chủng tộc có số lượng đông nhất thế giới là: a. Môngôlốit b. Ơrôpêốit c. Nêgrốit d. Ôtxtralốit Câu 308: Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục: a. Châu Á và châu Mĩ b. Châu Mĩ và châu Đại Dương c. Châu Á và Châu Đại Dương d. Châu Mĩ và châu Âu Câu 309: Số lượng các ngôn ngữ trên thế giới hiện nay vào khoảng: a. 1000 – 2000 b. 2000 – 3000 c. 3000 – 4000 d. 4000 – 5000 Câu 310: Ngôn ngữ được dùng phổ biến nhất trên thế giới hiện nay: a. Tiếng Anh b. Tiếng Hoa c. Tiếng Hindu d. Tiếng Tây Ban Nha d. Cơ sỏ cho quá trình sản xuất kinh tế Câu 323: Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia nguồn lực có vai trò quyết định là: a. Ngoại lực b. Nội lực c. Vị trí địa lí d. Tài nguyên thiên nhiên Câu 324: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm các bộ phận là: a. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng, dịch vụ b. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi c. Cơ cấu quốc gia, vùng d. Tất cả các ý trên Câu 325: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp: a. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người b. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến c. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất d. Mạt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ Câu 326: Số lượng lao động hoạt động trong nông nghiệp trên thế giới hiện nay khoảng: a. 30% b. 40% c. 50% d. 60% Câu 327: Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có ảnh hưởng lớn đến: a. Năng suất cây trồng b. Quy mô và cơ cấu cây trồng c. Sự phân bố cây trồng d. Tất cả các ý trên Câu 328: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: a. Tư liệu sản xuất chủ yếu b. Đối tượng lao động c. Công cụ lao động d. Cơ sở vật chất Câu 329: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp: a. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động b. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu c. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên d. Sản xuất co tinh thời vụ Câu 330: Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để: a. Trồng cây lương thực b. Cây hoa mùa c. Cây công nghiệp d. Cây thực phẩm Câu 331: Các cây lương thực chính ở các nước châu Phi và Mĩ Latinh là: a. Lúa mì, lúa gạo b. Lúa mì và ngô c. Ngô và kê d. Lúa gạo và ngô Câu 332: Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là: a. Làm lương thực cho người b. Hàng xuất khẩu c. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến d. Thức ăn chăn nuôi Câu 333: Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng thảo nguyên và ôn đới cận nhiệt là: a. Lúa mì b. Lúa gạo c. Ngô d. Kê và cao lương Câu 334: Loại cây trông nào thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng đồng cỏ và nửa hoang mạc là: a. Lúa mì b. Lúa gạo c. Ngô d. Kê và cao lương Câu 335: Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vung thảo nguyên nhiệt đới, nhiệt và ôn đới nóng là: a. Lúa mì b. Lúa gạo c. Ngô d. Kê và cao lương Câu 336: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là: a. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt b. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt c. Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng d. Đồng cỏ nửa hoang mạc Câu 337: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là: a. Châu Á gió mùa b. Quần đảo Caribê c. Phía đông Nam Mĩ d. Tây phi gió mùa Câu 338: Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là vùng: a. Thái Lan vag Nam Á b. Thái Lan c. Trung Quốc và Đông Nam Á d. Trung Quốc Câu 339: Nước có sản lượng gạo lớn nhất thế giới (2005) là: a. Hoa Kì b. Thái Lan c. Ấn Độ d. Trung Quốc Câu 340: Lượng xuất khẩu hằng năm chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực là do: a. Nhu cầu tiêu thụ không
Tài liệu đính kèm: