Đề trắc nghiệm kiểm tra 45p Địa lí lớp 10 (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm kiểm tra 45p Địa lí lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm kiểm tra 45p Địa lí lớp 10 (Có đáp án)
Câu 1: Phương pháp ký hiệu có những dạng nào:
Ký hiệu hình học
Ký hiệu tượng hình
C.Ký hiệu chữ
D.Cả 3ý trên đếu đúng
[]
Câu 2: Thể hiện trên bản đồ vùng có nhiều sắt, than đáthì dùng ký hiệu nào:
A.Tượng hình
Ký hiệu chữ
C.Ký hiệu hình học
D.Ký hiệu chữ và ký hiệu hình học
[]
Câu 3: Một bản đồ có tỷ lệ 1/6000000. Vậy 1cm trên bản đồ tương đương với bao nhiêu km ngoài thực địa:
A.6km B.60km C. 600km D.6000km
[]
Câu 4:Có mấy hành tinh trong hệ Mặt Trời
A.7 B.8 C.9 D10
[]
Câu 5: Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời
A.2 B.3 C.4 D.5
[]
Câu 6: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến hệ Mặt Trời là:
A.149,6 triệu km B.194,6 triệu km C.164,9 triệu km D.146,9 triệu km
[]
Câu 7: Kinh tuyến được chọn làm kinh tuyến đường chuyển ngày quốc tế.
A.Kinh tuyến 1800 đi qua Thái Bình Dương
B. Kinh tuyến 1080 đi qua Thái Bình Dương
C. Kinh tuyến 1800 đi qua Đại Tây Dương
D. Kinh tuyến 1070 đi qua Ấn Độ Dương
[]
Câu 8: Cùng một lúc Trái Đất có mấy chuyển động
A.1 B.2 C.3 D.4
[]
Câu 9: Khi chuyển động trên quỹ đạo. Trục Trái Đất nghiêng không đổi hướng so với mặt phẳng 1g óc là:
36063’ B. 66033’ C. 33066’ D. 63033’
[]
Câu 10: Có hai ngày mà mọi điểm trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau là
22-3 và 23-9 B. 22-6 và 22-12
23-9 và 22-12 D. 21-3 và 23-9
[]
Câu 11. Cấu trúc của Trái Đất gồm có các lớp chính
A.2 B.3 C.4 D.5
[]
Câu 12: Để biết cấu trúc Trái Đất. Các nhà khoa học dùng phương pháp nào nào:
A.Suy đoán B.Khảo cổ C.Địa chấn D.Các ý trên đúng
[]
Câu 13. Cấu trúc của Trái Đất gồm có:
A.Lớp vỏ Trái Đất B.Lớp manti C.Nhân Trái Đất D.Các ý trên đúng
[]
Câu 14.Các lớp đá cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
Bazan, granit, Trầm tích B. Bazan, Trầm tích, granit
C. Trầm tích, granit, Bazan D. Granit, Bazan,Trầm tích
[]
Câu 15:Trạng thái vật chất của lớp Manti:
Rắn B. Quánh dẻo
Rắn, lỏng D. Quánh dẻo ở lớp Man ti trên, rắn ở lớp Manti dưới
[]
Câu 16: Thạch Quyển có độ sâu là :
A.80km B.100km C.1000km D.500km
[]
Câu 17:Thạch quyển có bao nhiêu mảng kiến tạo:
A.5 B.6 C.7 D.8
[]
Câu 18:Nội lực là lực sinh ra ở:
Bên ngoài Trái Đất B. Bên Trong Trái Đất
Bên Trong và bên ngoài Trái Đất D. Tất cả đều sai
[]
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực là:
Sắp xếp vật chất bên trong Trái Đất theo trọng lực
Do năng lượng sự phân hủy các chất phóng xạ
C.Ý A, B đúng
D.Ý A và B sai
[]
Câu 20: Ở nước ta có những đứt gãy nào:
Sông Hồng, sông Chảy B. Sông Hồng, sông Cửu Long
 C.Sông Cửu Long, sông Đồng Nai D. Sông Vàm Cỏ, Sông Tiền
[]
Câu 21. Uốn nếp là hiện tượng:
Do lực nằm ngang B. Do vùng đá cứng, độ dẻo cao
C.Thành các dãy núi uốn nếp D. Các ý trên đúng
[]
Câu 22.Quá trình phong hóa gồm có:
Phong hóa hóa học B. Phong hóa lí học
Phong hóa sinh học D. Cá ý trên
[]
Câu 23. Phong hóa lí học diễn ra mạnh nhất ở vùng nào:
Miền nhiệt đới ẩm B. Miền Cận xích đạo
C.Miền địa cực và sa mạc D. Ý A và B đúng
[]
Câu 24: Không làm thay đổi thành phần của đá là:
Phong hóa hóa học B. Phong hóa lí học
Phong hóa sinh học D. Phong hóa hóa học và sinh học
[]
Câu 25:Bóc mòn gồm các hình thức khác nhau như:
Xâm Thực, thổi mòn, mài mòn B. Xâm thực, vận chuyển, bồi tụ
 C.Mài mòn, bồi tụ, Xâm thực D. Thổi mòn, bồi tụ, vận chuyển
[]
Câu 26: Người ta chia khí quyển thành mấy tầng
A.4 B.5 C.6 D.7
[]
Câu 27. Càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ trung bình năm :
Càng giảm B. Càng tăng
C.Không thay đổi D. Ý A và B đúng
[]
Câu 28: Ký hiệu của khối khí ôn đới là:
E B. C C. P D. T
[]
Câu 29: Trái Đất có mấy frông
2 B.3 C.4 D.5
[]
Câu 30: Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo nên frông thường xuyên chỉ tạo nên dải hội tụ nhiệt đới là vì:
Đều nóng, thường xuyên có một chế độ gió
B.Đều nóng, thường xuyên có chế độ gió khác nhau
C.Đều lạnh, thường xuyên có một chế độ gió
D.Ý A và B đúng

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_trac_nghiem_dia_li_10.docx