Bài tập tự luận chương Đại Cương Hữu Cơ – Hóa 11

docx 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1157Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luận chương Đại Cương Hữu Cơ – Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập tự luận chương Đại Cương Hữu Cơ – Hóa 11
CễNG THỨC CẦN NHỚ HểA HỮU CƠ
I. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NGUYấN TỐ (m, %)
1. Xỏc định khối lượng cỏc nguyờn tố cú trong mA gam hợp chất:
2. Xỏc định % khối lượng cỏc nguyờn tố cú trong mA gam hợp chất:
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ CỦA CHẤT HỮU CƠ (MA)
1. Trường hợp cho tỷ khối hơi: 
2. Trường hợp cho thể tớch phõn tử gam:
* Chỳ ý: Theo Định luật Avụgadrụ: Hai chất khỏc nhau ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất, chiếm cựng thể tớch chỳng phải cú cựng số mol.
III. XÁC ĐỊNH CễNG THỨC PHÂN TỬ (CxHyOzNt)
1. Dựa vào cụng thức ĐGN mà xỏc định
2. Dựa vào thành phần nguyờn tố mà xỏc định
3. Dựa vào phương trỡnh phản ứng đốt chỏy
-Nếu đề bài cho đầy đủ cỏc tỉ lệ trờn ta xỏc định được cụ thể cỏc giỏ trị của x, y, z, t 
Xỏc định cụng thức phõn tử
-Nếu đề bài cho thiếu một trong cỏc tỉ lệ trờn ta chỉ xỏc định được tỉ lệ của x:y:z:t 
Chỉ xỏc định được cụng thức ĐGN.
BàI TậP LàM THÊM HóA HữU CƠ 11
Dạng 1: Xỏc định % khối lượng mỗi nguyờn tố trong HCHC
Bài 1. Đốt chỏy hoàn toàn 0,92 g HCHC thu được 1,76 g CO2 và 1,08 g H2O. Xỏc định % khối lượng mỗi nguyờn tố trong HCHC.
Bài 2. Đốt chỏy hoàn toàn 7,75 g vitamin C (chứa C, H, O) thu được 11,62 g CO2 và 3,17 g H2O. Xỏc định % khối lượng mỗi nguyờn tố trong phõn tử vitamin C.
Bài 3. Oxi hoỏ hoàn toàn 0,6 g HCHC A thu được 0,672 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 0,72 g H2O. Tớnh thành phần phần trăm của cỏc nguyờn tố trong phõn tử chất A.
Bài 4. Oxi hoỏ hoàn toàn 0,135 g HCHC A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bỡnh 1 chứa H2SO4 đặc và bỡnh 2 chứa KOH, thỡ thấy khối lượng bỡnh 1 tăng lờn 0,117 g, bỡnh 2 tăng thờm 0,396 g. Ở thớ nghiệm khỏc, khi nung 1,35 g hợp chất A với CuO thỡ thu được 112 ml (đktc) khớ nitơ. Tớnh thành phần phần trăm của cỏc nguyờn tố trong phõn tử chất A.
Bài 5. Oxi hoỏ hoàn toàn 0,46 g HCHC A, dẫn sản phẩm lần lượt qua bỡnh 1 chứa H2SO4 đặc và bỡnh 2 chứa KOH dư thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 0,54 g bỡnh 2 tăng 0,88 g. Tớnh thành phần phần trăm của cỏc nguyờn tố trong phõn tử chất A.
Bài 6. A là một chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyờn tố. Khi oxi hoỏ hoàn toàn 2,50 g chất A người ta thấy tạo thành 3,60 g H2O. Xỏc định thành phần định tớnh và định lượng của chất A.
Bài 7. Khi oxi hoỏ hoàn toàn 5,00 g một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lớt khớ CO2 (đktc) và 4,5 g H2O. Xỏc định phần trăm khối lượng của từng nguyờn tố trong hợp chất hữu cơ đú.
Bài 8. Để đốt chỏy hoàn toàn 2,50 g chất A phải dựng vừa hết 3,36 lớt O2 (đktc). Sản phẩm chỏy chỉ cú CO2 và H2O, trong đú khối lượng CO2 hơn khối lượng H2O là 3,70 g. Tớnh phần trăm khối lượng của từng nguyờn tố trong A.
Bài 9. Oxi hoỏ hoàn toàn 6,15 g chất hữu cơ X, người ta thu được 2,25 g H2O; 6,72 lớt CO2 và 0,56 lớt N2 (cỏc thể tớch đo ở đktc).
Dạng 2: Lập CTPT hợp chất hữu cơ
Bài 1. Nilon – 6, loại tơ nilon phổ biến nhất cú 63,68% C; 9,08 % H; 14,14% O; và 12,38% N. Xỏc định CTĐGN của nilon – 6. 
Bài 2. Kết quả phõn tớch cỏc nguyờn tố trong nicotin như sau: 74% C; 8,65% H; 17,35% N. Xỏc định CTĐGN của nicotin, biết nicotin cú khối lượng mol phõn tử là 162.
Bài 3. Đốt chỏy hoàn toàn 5,6 g HCHC A thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O. Tỉ khối của A so với H2 là 28. Xỏc định CTPT của A.
Bài 4. Đốt chỏy hoàn toàn 0,30 g chất A (chứa C, H, O) thu được 0,44 g CO2 và 0,18 g H2O. Thể tớch hơi của của 0,30 g chất A bằng thể tớch của 0,16g khớ oxi (ở cựng đk về nhiệt độ và ỏp suất). Xỏc định CTPT của chất A.
Bài 5. Từ tinh dầu hồi, người ta tỏch được anetol – một chất thơm được dựng sản xuất kẹo cao su. Anetol cú khối lượng mol phõn tử bằng 148 g/mol. Phõn tớch nguyờn tố cho thấy, anetol cú %C = 81,08%; %H = 8,10% cũn lại là oxi. Lập CTĐGN và CTPT của anetol.
Bài 6. Hợp chất X cú phần tẳm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 54,54%; 9,10% và 36,36%. Khối lượng mol phõn tử của X bằng 88. Xỏc định CTPT của X.
Bài 7. Từ tinh dầu chanh người ta tỏch được chất limonen thuộc loại hiđrocacbon cú hàm lượng nguyờn tố H là 11,765%. Hóy tỡm CTPT của limonen, biết tỉ khối hơi của limonen so với heli bằng 34.
Bài 8. Đốt chỏy hoàn toàn HCHC A cần vừa đủ 6,72 lớt O2 (ở đktc) thu được 13,2 g CO2 và 5,4 g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với khụng khớ gần bằng 1,0345. Xỏc định CTPT của A.
Bài 9. Đốt chỏy hoàn toàn 2,20 g chất hữu cơ X người ta thu được 4,40 g CO2 và 1,80 g H2O.
Xỏc định CTĐGN của chất X.
Xỏc định CTPT chất X biết rằng nếu làm bay hơi 1,10 g chất X thỡ thể tớch hơi thu được đỳng bằng thể tớch của 0,40 g khớ oxi ở cựng đk nhiệt độ và ỏp suất. 
Bài 10. Để đốt chỏy hoàn toàn 2,85 g chất hữu cơ X phải dựng hết 4,20 lớt khớ oxi (đktc). Sản phẩm chỏy chỉ cú CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 44 : 15.
Xỏc định CTĐGN của X.
Xỏc định CTPT của X biết rằng thỉ khối hơi của X đối với C2H6 là 3,80. 
*Bài 11. Để đốt chỏy hoàn toàn 4,45 g chất hữu cơ X phải dựng hết 4,20 lớt khớ oxi (đktc). Sản phẩm chỏy gồm cú 3,15 g H2O và 3,92 lớt hỗn hợp khớ gồm CO2 và N2 (đktc). Xỏc định CTĐGN của X.
Bài 12. HCHC A cú thành phần phần trăm khối lượng cỏc nguyờn tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%.
Xỏc định CTĐGN của A.
Xỏc định CTPT của A biết rằng tỉ khối hơi của A đối với CO2 là 2,25.
Bài 13. Tỡm CTPT chất hữu cơ trong mỗi trường hợp sau:
Đốt chỏy hoàn toàn 10 g hợp chất, thu được 33,85 g CO2 và 6,94 g H2O. Tỉ khối hơi của hợp chất so với KK là 2,69.
Đốt chỏy 0,282 g hợp chất và cho cỏc sản phẩm sinh ra đi qua cỏc bỡnh đựng CaCl2 khan và KOH thấy bỡnh đựng CaCl2 khan tăng thờm 0,194 g, bỡnh KOH tăng thờm 0,80 g. Mặt khỏc đốt chỏy 0,186 g chất đú, thu được 22,4 ml nitơ (ở đktc). Phõn tử chỉ chứa một nguyờn tử nitơ.
Bài 14. Đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ cú chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO2 và 0,09 g H2O. Khi xỏc định clo trong lượng chất đú bằng dd AgNO3 người ta thu được 1,435 g AgCl.
Bài 15. Phõn tớch một HCHC cho thấy: cứ 2,1 phần khối lượng C lại cú 2,8 phần khối lượng O và 0,35 phần khối lượng H. Hóy xỏc định CTPT của chất hữu cơ trờn biết 1,00 g hơi chất đú ở đktc chiếm thể tớch 373,3 cm3.
Bài 16. Đốt chỏy hoàn toàn 0,9 g HCHC A thu được 1,32 g CO2 và 0,54 g H2O. Tỉ khối của A so với H2 là 45. Xỏc định CTPT của A.
Bài 17. Đốt chỏy hoàn toàn 100 ml hơi chất A cần 250 ml oxi tạo ra 200 ml CO2 và 200 ml hơi H2O. Xỏc định CTPT của A, biết thể tớch cỏc khớ đo ở cựng đk về nhiệt độ và ỏp suất.
Bài 18. Khi đốt 1 lớt khớ A cần 5 lớt oxi sau pư thu được 3 lớt CO2 và 4 lớt hơi H2O. Xỏc định CTPT của A, biết thể tớch cỏc khớ đo ở cựng đk về nhiệt độ và ỏp suất.
Bài 19. Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ cụn trựng. Kết quả phõn tớch nguyờn tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, cũn lại là oxi. Lập CTĐGN, CTPT của metylơgenol.
Bài 20: Xỏc định CTPT của mỗi chất trong cỏc trường hợp sau:
a. 	Tớnh phần nguyờn tố: 85,8%C; 14,2%H; 
b. 	51,3%C; 9,4%H; 12%N; 27,3%O; dA/KK = 4,035
ĐS: C4H8; C5H11O2N
Bài 21: Tỡm CTPT của mỗi chất trong từng trường hợp sau:
a. 	Đốt chỏy 0,6g chất hữu cơ A thỡ thu được 0,88g CO2 và 0,36g H2O và 
b. 	Đốt chỏy 7g chất hữu cơ B thỡ thu được 11,2 lớt CO2 (đkc) và 9g H2O. Khối lượng riờng của B ở đkc là 1,25g/l
c. 	Đốt chỏy hoàn toàn 10g chất hữu cơ C thu được 33,85g CO2 và 6,94g H2O. Tỷ khối hơi của C so với khụng khớ là 2,69.
ĐS: C2H4O2; C2H4; C6H6
Bài 22: Đốt chỏy hoàn toàn m(g) một Hydrocacbon A thỡ thu được 2,24 lớt CO2 (đkc) và 3,6g H2O.
a. 	Tớnh m và % khối lượng cỏc nguyờn tố trong A ?
b. 	Xỏc định CTN; CTPT của A biết 
ĐS: 1,6g; 75%; 25%; CH4
Bài 23: Tỡm CTN và CTPT của mỗi chất trong từng trường hợp sau:
a. 	Đốt chỏy 0,176g hợp chất A sinh ra 0,352g CO2 và 0,144g H2O. Biết dA/KK = 1,52.
b. 	Phõn tớch 0,31g chất hữu cơ B (C; H; N) thỡ thu được 0,12g C và 0,05g H. Biết 
c. 	Phõn tớch chất hữu cơ D thỡ thấy cứ 3 phần khối lượng C thỡ cú 0,5 phần khối lượng H và 4 phần khối lượng O. Biết 
ĐS: C2H4O; CH5N; C2H4O2
Bài 24: Đốt chỏy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ cú thành phần gồm cỏc nguyờn tố C, H, O người ta thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Khối lượng phõn tử chất đú là 180đvC. Hóy xỏc định CTPT của chất hữu cơ núi trờn ?
ĐS: C6H12O6
Bài 25: Đốt chỏy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bỡnh H2SO4 đđ thỡ khối lượng bỡnh tăng 1,8g và qua bỡnh đựng nước vụi trong dư thỡ cú 15g kết tủa. Xỏc định CTPT của A biết 
ĐS: C3H4O4
Bài 26: Đốt chỏy hoàn toàn một lượng Hydrocacbon A rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bỡnh một đựng H2SO4 đđ rồi qua bỡnh hai đựng nước vụi trong dư. Sau thớ nghiệm khối lượng bỡnh một tăng 0,36g và bỡnh hai cú 2g kết tủa trắng.
a. 	Tớnh % khối lượng cỏc nguyờn tố trong A ?
b. 	Xỏc định CTN và CTPT của A biết dA/KK = 0,965 ?
c. 	Nếu ta thay đổi thứ tự hai bỡnh trờn thỡ độ tăng khối lượng mỗi bỡnh ra sao sau thớ nghiệm ?
ĐS: 85,71%; 14,29%; C2H4; tăng 1,24g và khụng đổi
Bài 27: Đốt chỏy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ (A) rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bỡnh một đựng H2SO4 đđ rồi qua bỡnh hai đựng nước vụi trong dư. Sau thớ nghiệm khối lượng bỡnh một tăng 3,6g và bỡnh hai cú 30g kết tủa trắng. Khi húa hơi 5,2g (A) thu được một thể tớch đỳng bằng thể tớch của 1,6g khớ O2 ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Xỏc định CTPT của (A) ?
ĐS: C3H4O4
Bài 28: Đốt chỏy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bỡnh đựng nước vụi trong dư thỡ cú 112 cm3 N2 (đkc) thoỏt ra khỏi bỡnh, khối lượng bỡnh tăng 1,51g và cú 2g kết tủa trắng.
a. 	Xỏc định CTN và CTPT của A biết rằng 0,225g A khi ở thể khớ chiếm một thể tớch đỳng bằng thể tớch chiếm bởi 0,16g O2 đo ở cựng điều kiện ?
b. 	Tớnh khối lượng Oxy cần cho phản ứng chỏy núi trờn ?
ĐS: C2H7N; 1,2g
Bài 29: Đốt chỏy hoàn toàn 3,2g một chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bỡnh chứa nước vụi trong dư thấy khối lượng bỡnh tăng 13,44g và cú 24g kết tủa. Biết dA/KK = 1,38. Xỏc định CTPT của A ?
ĐS: C3H4
Bài 30: Đốt chỏy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bỡnh đựng nước vụi trong dư thấy cú 2g kết tủa và khối lượng bỡnh tăng thờm 1,24g.
a. 	Tỡm CTN của A ?
b. 	Tỡm CTPT của A biết 3g A cú thể tớch bằng thể tớch của 1,6g O2 trong cựng điều kiện ?
ĐS: C2H4O2
Bài 31: Đốt chỏy hoàn toàn 2,46g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bỡnh một chứa H2SO4 đđ và bỡnh hai chứa Ca(OH)2 dư thấy thoỏt ra 224ml N2 (đkc) và khối lượng bỡnh một tăng 0,9g và khối lượng bỡnh hai tăng 5,28g.
a. 	Tỡm CTN của A ?
b. 	Tỡm CTPT của A biết dA/KK = 4,242 ?
ĐS: C6H5O2N
Bài 32: Đốt chỏy hoàn toàn 0,369g hợp chất hữu cơ A sinh ra 0,2706g CO2 và 0,2214g H2O. Đun núng cựng lượng chất A núi trờn với vụi tụi xỳt để biến tất cả Nitơ trong A thành NH3 rồi dẫn khớ NH3 này vào 10ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hũa lượng H2SO4 cũn dư ta cần dựng 15,4ml dung dịch NaOH 0,5M. Xỏc định CTPT của A biết phõn tử lượng của nú là 60đvC ?
ĐS: CH4ON2
Bài 33: Đốt chỏy 0,282g hợp chất hữu cơ và cho cỏc sản phẩm sinh ra đi qua cỏc bỡnh đựng CaCl2 khan và KOH, thấy bỡnh CaCl2 tăng thờm 0,194g, bỡnh KOH tăng thờm 0,8g. Mặt khỏc đốt 0,186g chất hữu cơ đú thu được 22,4ml N2 (đkc). Tỡm CTPT của hợp chất hữu cơ biết rằng trong phõn tử chất hữu cơ chỉ chứa một nguyờn tử Nitơ ?
ĐS: C6H7N
Bài 34: Đốt chỏy hoàn toàn 0,4524g hợp chất hữu cơ (A) sinh ra 0,3318g CO2 và 0,2714g H2O. Đun núng 0,3682g chất (A) với vụi tụi xỳt để biến tất cả Nitơ trong (A) thành NH3 rồi dẫn NH3 vào 20ml dd H2SO4 0,5M. Để trung hũa axit cũn dư sau khi tỏc dụng với NH3 cần dựng 7,7ml dd NaOH 1M. Hóy
a. 	Tớnh % cỏc nguyờn tố trong hợp chất hữu cơ (A) ?
b. 	Xỏc định CTPT của (A) biết rằng (A) cú khối lượng phõn tử bằng 60 đvC ?
ĐS: 20%; 6,67%; 46,77%; 26,56%; CH4ON2
Bài 35: Khi đốt 1 lớt khớ (A) cần 5 lớt Oxy, sau phản ứng thu được 3 lớt CO2 và 4 lớt hơi nước. Xỏc định CTPT của (A) biết cỏc thể tớch đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất ?
ĐS: C3H8
Bài 36: Đốt chỏy hoàn toàn 100ml hơi chất (A) cần 250ml Oxy tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước. Tỡm CTPT của (A) biết rằng cỏc thể tớch đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất ?
ĐS: C2H4O 
Bài 37: Trộn 10ml Hydrocacbon A với 60ml O2 (dư) rồi đốt. Sau phản ứng làm lạnh thu được 40ml hỗn hợp khớ, tiếp tục cho hỗn hợp khớ qua nước vụi trong dư thỡ cũn 10ml khớ. Tỡm CTPT của A ? Biết rằng tất cả cỏc thể tớch đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất. 	 ĐS: C8H12
Bài 38: Đốt 200cm3 hơi một chất hữu cơ chứa C; H; O trong 900cm3 O2 (dư). Thể tớch sau phản ứng là 1,3 lớt sau đú cho nước ngưng tụ cũn 700cm3 và sau khi cho qua dung dịch KOH cũn 100cm3. Xỏc định CTPT của chất hữu cơ ? Biết rằng cỏc khớ đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất.
ĐS: C3H6O
Bài 39: Trộn 400ml hỗn hợp khớ gồm N2 và một Hydrocacbon A với 900ml O2 (dư) rồi đốt chỏy. Thể tớch hỗn hợp khớ và hơi sau khi đốt chỏy là 1,4 lớt. Làm ngưng tụ hơi nước thỡ cũn lại 800ml khớ. Cho khớ này lội qua dung dịch KOH dư thỡ cũn 400ml. Cỏc khớ đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất. Tỡm CTPT của A ?
ĐS: C2H6
Bài 40: Trộn 10ml một Hydrocacbon khớ với một lượng O2 dư rồi làm nổ hỗn hợp này bằng tia lửa điện. Làm cho hơi nước ngưng tụ thỡ thể tớch của hỗn hợp sau phản ứng thua thể tớch ban đầu 30ml. Phần khớ cũn lại cho qua dung dịch KOH thỡ thể tớch hỗn hợp giảm đi 40ml nữa. Xỏc định CTPT của Hydrocacbon biết rằng cỏc thể tớch đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất.
ĐS: C4H8
Bài 41: Đốt chỏy 5,8g chất hữu cơ A thỡ thu được 2,65g Na2CO3 và 2,25g H2O và 12,1g CO2. Xỏc định CTPT của A biết rằng trong phõn tử A chỉ chứa một nguyờn tử Natri ?
ĐS: C6H5ONa
Bài 42: Đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C; H; Cl sinh ra 0,44g CO2 và 0,18g H2O. Mặt khỏc khi phõn tớch cựng lượng chất đú cú mặt của AgNO3 thu được 2,87g AgCl.
a. 	Tớnh % khối lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất hữu cơ ?
b. 	Xỏc định CTPT của chất hữu cơ biết ?
ĐS: CH2Cl2
Bài 43: Đốt chỏy hoàn toàn 1,5g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bỡnh một đựng CaCl2 và bỡnh hai đựng dung dịch KOH thỡ khối lượng bỡnh một tăng 0,9g và khối lượng bỡnh hai tăng 1,76g. Mặt khỏc khi định lượng 3g A bằng phương phỏp Đuyma thỡ thu được 448ml N2 (đkc). Xỏc định CTN và CTPT của A biết dA/KK = 2,59 ?
ĐS: C2H5O2N
Bài 44: Tỡm CTN và CTPT của mỗi chất trong cỏc trường hợp sau:
a. 	Phõn tớch A thỡ thấy: mC : mH : mO = 4,5 : 0,75 : 4 và 10 lớt hơi A ở đkc nặng 33g.
b. 	Oxy húa hoàn toàn một Hydrocacbon B bằng CuO đun núng. Khi phản ứng xong thu được 1,44g H2O và nhận thấy khối lượng của CuO giảm 3,84g và .
ĐS: C3H6O2; C4H8
Bài 45: Xỏc định CTPT của mỗi chất trong cỏc trường hợp sau: Biết rằng cỏc khớ đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất.
a. 	Khi đốt 1 lớt khớ A thỡ cần 5 lớt O2 và sau phản ứng thu được 3 lớt CO2 và 4 lớt hơi nước.
b. 	Đốt chỏy 100ml hơi chất B cần 250ml O2 tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước.
ĐS: C3H8; C2H4O
Bài 46: Xỏc định CTPT của mỗi chất trong cỏc trường hợp sau:
a. 	Một chất hữu cơ cú khối lượng phõn tử bằng 26đvC. Khi đốt chỏy chất hữu cơ chỉ thu được CO2 và H2O.
b. 	Đốt chỏy một Hydrocacbon thỡ thu được 0,88g CO2 và 0,45g H2O.
ĐS: C2H2; C4H10
Bài 47: Đốt chỏy hoàn toàn 0,59g chất hữu cơ A chứa C; H; N thỡ thu được 1,32g CO2 và 0,81g H2O và 112ml N2 (đkc). Tỡm CTPT của A biết ?
ĐS: C3H9N
Bài 48*: Đốt 0,366g hợp chất hữu cơ (A) thu được 0,792g CO2 và 0,234g H2O. Mặt khỏc phõn hủy 0,549g chất (A) thu được 37,42g cm3 Nitơ (270C và 750mmHg). Tỡm CTPT của (A) biết rằng trong phõn tử của (A) chỉ chứa một nguyờn tử Nitơ ?
ĐS: C9H13O3N
Bài 49*: Đốt chỏy hoàn toàn 0,01mol chất hữu cơ (B) bằng một lượng Oxy vừa đủ là 0,616 lớt thỡ thu được 1,344 lớt hỗn hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi làm ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khớ cũn lại chiếm thể tớch 0,56 lớt và cú tỷ khối đối với Hydro bằng 20,4. Xỏc định CTPT của (B) biết rằng cỏc thể tớch khớ đo trong điều kiện tiờu chuẩn và (B) chỉ chứa một nguyờn tử Nitơ ?
ĐS: C2H7O2N
Bài 50*: Khi đốt 18g một hợp chất hữu cơ phải dựng 16,8 lớt oxy (đkc) và thu được khớ CO2 và hơi nước với tỷ lệ thể tớch là . Tỷ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với Hydro là 36. Hóy xỏc định CTPT của hợp chất đú ?
ĐS: C3H4O2

Tài liệu đính kèm:

  • docxTTLT_BT_tu_luan_chuong_4_DC_huu_co_hoa_11.docx