Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 chương 3

doc 11 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 1325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 chương 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 3
I.NGUYÊN HÀM
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	 	B. 	 C. 	D. 	
Câu 2:là: A. 	 B. 	C. 	D. 	
Câu 3:Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 	
Câu 4: là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 	
Câu 5:Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau:
A.	 B.
 C.	 D. 	
Câu 6: là:
A. B. 	 C. 	D. 
Câu 7: = Khi đó a+b bằng 
A. -12 	 B.9	 C. 	 	D. 6
Câu 8: l= Khi đó m.n bằng 	A. 	 B. 	 C. 	 	D. 
Câu 9:Tìm hàm số biết rằng 
A.	B.	C.	D.
Câu 10:Tìm hàm số biết rằng 
A.	B.	C.	D.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là:
 A. B. C. D. 
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. tanx - cotx + C
B. -tanx - cotx + C
C. tanx + cotx + C
D. cotx -tanx + C
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. B. C. D. 
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. 	B. C. - D. .
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = B. F(x) = sin5x.sinx 	
C. D.
Câu 16. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 17. = : A. B. C. D. 
Câu 18. = A. B. -2 C. 4 D. 2 
Câu 19. =
A. B. C. D. 
Câu 20. =
A. B. C. D. 
Câu 21. = A. B. C. D. 
Câu 22. Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. = : A. 2 B. C. D. 
Câu 25 : Nguyên hàm của hàm số: là:
B. C. D.
Câu 26: Nguyên hàm của hàm số: là:
A. 
B. C. D.
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số: là:
A . 
B. C. D. 
Câu 28: Nguyên hàm của hàm số: là:
A. 
B. C. D. 
Câu 29: Một nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số có đạo hàm là và thì bằng:
A. ln2
B. ln3
C. ln2 + 1
D. ln3 + 1
Câu 31: Nguyên hàm của hàm với là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 32: Để là một nguyên hàm của hàm số thì a và b có giá trị lần lượt là:
A. – 1 và 1
B. 1 và 1
C. 1 và -1
D. – 1 và - 1
Câu 33: Một nguyên hàm của hàm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34: Hàm số là nguyên hàm của hàm số:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số: là: 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là:
A. 	B. 
C.	D.
Câu 38: Cho và . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
A. 
B. C. D.
III.TÍCH PHÂN
Câu 39:Tính tích phân sau: 	A.	 B.	C.	D.
Câu 40:Tính tích phân sau: bằng 	Giá trị của a+b là :
A. 	 B.	C. 	D. 	
Câu 41:Tính tích phân sau: A. 	 	B. 	C. 	D.
Câu 42:Tính tích phân sau: A. 	 B.	C. 	D. 	
Câu 43:Tính tích phân sau: A.	 B.	C.	D.
Câu 44:Tính tích phân sau: A. 	 B.	C. 	D. 	
Câu 45:Tính tích phân sau: A. 	 B.2	C.	D.3	
Câu 46:Tính tích phân sau: A. 	 B.	C.	D.
Câu 47:Tính tích phân sau: Khi đó a+b bằng A. 	B. C. D.
Câu 48:Tính tích phân sau: Khi đó bằng A.B.	C.	D.
Câu 49:Tính tích phân sau: A. 	 B.2	C.	D.3	
Câu 50:Tính tích phân sau: giá trị của m+n là:A.	 	B. C. D.
Câu 51:Tính tích phân sau: A. 	 B.	C.	D.
Câu 52:Tính tích phân sau: .Giá trị của là: A. 	B. 	C.	D. 	
Câu 53:Tính tích phân sau: bằng .Giá trị của a.b là: A. B. 	C. 	D. 	
Câu 54: Tìm a>0 sao cho A.	 B.	C.	D.
Câu 55: Tìm giá trị của a sao cho A.	B.C.	D.
Câu 56: Cho kết quả .Tìm giá trị đúng của a là:A.B.C. D.
Câu 57. Tính: A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác.
Câu 58: Tính A. I = 2	B. ln2	C. 	 D. 
Câu 59: Tính: A. I = p 	B. 	C. 	D. Đáp án khác
Câu 60: Tính: A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 61: Tính: A. I = 1	 B. 	C. I = ln2	D. I = -ln2
Câu 62: Tính: A. 	B. 	C. J =2	D. J = 1
Câu 63: Tính: A. J = ln2	B. J = ln3	C. J = ln5	D. Đáp án khác.
Câu 64: Tính: A. K = 1	B. K = 2	C. K = -2	D. Đáp án khác.
Câu 65: Tính A. K = ln2	B. K = 2ln2	C. 	D. 
Câu 66: Tính A. K = 1	B. K = 2	C. K = 1/3	D. K = ½
Câu 67: Tính: A.	B. 	C. 	D. Đáp án khác.
Câu 68: Tính: A. I = 1	B. I = e	C. I = e - 1	D. I = 1 - e
Câu 69: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: Tính: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 71: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 73: Tính: A. 	B. 	 C. K = 3ln2	 D. 
Câu 74: Tính: A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 74: Tính: A. 	B. L = ln3 	C. D. L = ln2
Câu 76: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 77: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 78: Tính: 
A. 	B. E = -4	C. E = -4	D. 
Câu 79: Tính tích phân: . A. 	B. 	C. D. 
Câu 80: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 81: Tính tích phân 
A. 
B . 
C. 
D. 
Câu 82: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 83: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 84: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 85: Tính tích phân: .
A. 
B. 
C. 
D. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 86: Tính tích phân
Câu 87: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 88: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 89: Tính tích phân 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 90: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 91: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 92: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 93: Tính tích phân: 
A. 
B. 
C. 
D. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 94: Tính tích phân: 
Câu 95: Đổi biến thì tích phân thành:
A. 
B. C. D.
Câu 96: Đổi biến , tích phân thành:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 97: Đặt và . Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính J ta được:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 98: Tích phân: bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 99: Cho và . Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 100: Cho . Khi đó, giá trị của a là:
A. 
B. 
C. 
D. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 101: Cho lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn: , . Khi đó, có giá trị là:
Câu 102: Đổi biến thì tích phân thành:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 103: Đổi biến thì tích phân thành:
A. 
B. 
C. 
D. 
IV.ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Câu 104:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là:A. B. C.	 D.
Câu 105: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là
A. 	 B. 	C. 	 	D. 	
Câu 106: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là
A. 	 B.	C. 	D. 	
Câu 107:Hình phẳng giới hạn bởi các đường có diện tích bằng 1thì giá trị của a là:
A. 	 B.	C.	 D.
Câu 108:Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường quanh trục Ox là:A. B. 	C	.	 D. 	
Câu 109: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường quanh trục Ox là:
A. 	 B. 	C	 D. 	
Câu 110: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường quanh trục Ox là:A. 	 B. 	C.	.	 D. 	
Câu 111: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số trục hoành và hai đường thẳng 
x = - 1, x = 2 là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 112: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng và đồ thị của hai hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 2
Câu 113: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong và là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 114: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) tại x = 2 và trục Oy là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 115:Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 116: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng khi quay quanh trục Ox là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 117: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và . Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh trục Ox là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 118: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 119: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường quay một vòng quanh trục Ox bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 120: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_TAP_TRAC_NGHIEM_GIAI_TICH_12_CHUONG_III_SUU_TAM.doc