Đề thi thử môn Toán THPT quốc gia 2017 - Đề số 4

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán THPT quốc gia 2017 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Toán THPT quốc gia 2017 - Đề số 4
ĐỀ THI THỬ THPT 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho các mệnh đề sau (với a, b, c, d là các hằng số)
(1) Tung độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f(x) luôn lớn tung độ điểm cực tiểu.
(2) Hàm số y = ax4 + bx² + c (a ≠ 0) luôn có ít nhất một cực trị.
(3) Tung độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f(x) là giá trị lớn nhất của hàm số đó trên tập xác định.
(4) Hàm số y = (ac ≠ 0) không có cực trị.
Ta có số mệnh đề đúng là
	A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 2. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị y = log3 x tại điểm có hoành độ x = 5 là
	A. k = (1/5)ln 3	B. k = 	C. k = 5/ln 3	D. k = 5 ln 3
Câu 3. Một hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao nón bằng 4. Khi đó góc ở đỉnh của nón là 2φ thỏa mãn
	A. tan φ = 1/3	B. cos φ = 3/5	C. sin φ = 3/5	D. cot φ = 4/3
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Biết diện tích tam giác SAB là , khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là
	A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 5. Tìm giá trị của a để phương trình 4x – 4.2x + 1 – a = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn |x1 – x2| = log2 3.
	A. a = 4	B. a = 2	C. a = –3	D. a = –2
Câu 6. Tìm một acgument của số phức z = –1 + i.
	A. φ = π/3	B. φ = π/6	C. φ = –π/3	D. φ = 2π/3
Câu 7. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x4 – 2mx² + m – 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
	A. m = 3	B. m = 0	C. m = 2	D. m = 
Câu 8. Cho phương trình z³ – (5 + i)z² + 4(i – 1)z – 12 + 12i = 0 có nghiệm thực z = a. Tìm a.
	A. a = 2	B. a = 3	C. a = 6	D. a = –2
Câu 9. Hàm số y = –x³ + 3x² + 9x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
	A. (–2; 3)	B. (–2; –1)	C. (–∞; +∞)	D. (2; 3)
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = 12x là
	A. x.12x–1.	B. 12x ln 12	C. 12x/ln 12	D. 12.11x.
Câu 11. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Đường thẳng (d): y = x + 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt M và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
	A. –3	B. –2	C. 1	D. 2
Câu 12. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân số là 1,1% mỗi năm. Nếu mức tăng dân số ổn định ở mức như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi (đạt ngưỡng 180 triệu) vào năm
	A. 2050	B. 2077	C. 2093	 	D. 2070
Câu 13. Cho 0 0 > logb x > loga x so sánh a; b; c ta được kết quả
	A. a > b > c	B. c > a > b	C. c > b > a	D. b > a > c
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Thể tích V của khối chóp S.ABC là
	A. V = a³/2	B. V = a³/3	C. V = a³/6	D. V = a³
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
	A. m 2	B. m = 2	C. –2 < m < 2	D. m = –2
Câu 16. Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = không có tiệm cận đứng.
	A. m ≠ 0	B. m ≠ 1/3	C. m = 0 V m = 1/3	D. m = 0
Câu 17. Nếu log12 6 = a thì biểu thức tính log2 3 theo a là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho đường cong (C) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ sau. Đồ thị (C) là đồ thị của hàm số
	A. y = –|x|³ + 3|x|	B. y = |x³ – 3x – 2|	C. y = |x|³ – 3|x| – 2	D. y = |x|³ – 3|x|
Câu 19. Tìm nguyên hàm F(x) = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho hàm số f(x) = tan² x. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và F(π/4) = 1 thì F(x) là
	A. tan x + 1	B. tan x – x + 1	C. tan x – x + π/4	D. tan x + x – π/4
Câu 21. Người ta đặt vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón trên là
	A. 3a	B. a	C. 2a	D. 4a
Câu 22. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y = x³ – 3mx² + 3(m² – 1)x – 3m² + 5 đạt cực đại tại x = 1.
	A. m = 0 V m = 2	B. m = 2	C. m = 1	D. m = 0
Câu 23. Giải bất phương trình log2 (5x – 3) > 5.
	A. x > 32/5	B. x > 7	C. 16/5 < x < 7	D. 32/5 < x < 7
Câu 24. Cho hàm số f(x) = . Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của f(x)
	A. ln 	B. ln [3(x + 2)²]	C. ln |x + 2| + 2	D. ln (|x + 2| – 2)
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm F(x) = 
	A. + C	B. + C	C. + C	D. + C
Câu 26. Giải bất phương trình logπ/3 [log2 (x – 1)] ≥ 0.
	A. (1; 3]	B. (2; 3]	C. (3; 4]	D. (2; 4]
Câu 27. Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột của một cửa hàng gồm có 17 cái. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy là 14 cm; sau khi hoàn thiện mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy 30 cm. Biết chiều cao của mỗi cột không đổi là 390 cm. Tính thể tích vữa hỗn hợp cần dùng (tính theo m³, làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
	A. 1,3 m³	B. 2,0 m³	C. 1,2 m³	D. 1,9 m³
Câu 28. Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m³ để chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. Kích thước tính theo đơn vị m, làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
	A. Dài 2,42m; rộng 1,82m	B. Dài 2,74m; rộng 1,71m
	C. Dài 2,26m; rộng 1,88m	D. Dài 2,19m; rộng 1,91m
Câu 29. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có thể tích là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z – 4 = 0 và (Q): 2x – 3y + 6z + 10 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
	A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 31: Số nghiệm thực của phương trình (i + z)³ = (i – z)³ là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y = là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho hàm số f(x) = , chọn phép biến đổi sai trong các phép biến đổi sau.
	A. f(x) > 1 log9 5 + x² > 0	B. f(x) > 1 xln 5 + x³ln 9 > 0
	C. f(x) > 1 x log9 5 + x³ > 0	D. f(x) > 1 x + x³log5 9 > 0
Câu 34. Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng . Thể tích của khối trụ là
	A. V = 10π	B. V = 40π	C. V = 18π	D. V = 12π
Câu 35. Gọi (Cm) là độ thì hàm số y = x4 – 2x² – m + 2017. Tìm giá trị m để (Cm) có đúng 3 giao điểm phân biệt với trục hoành.
	A. m = 2017	B. 2016 < m < 2017	C. m ≥ 2017	D. m ≤ 2017
Câu 36. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có bảng biến thiên
x	–∞	0	2	+∞
y'	+	0	–	0	+
y	–1	+∞
	–∞	–5
Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Hàm số không có cực đại	B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
	C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là –5	D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là –1
Câu 37. Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn đồ thị hàm số y = 
	A.	B. 
	C.	D. 
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [2; 3] là –1/3 khi m nhận giá trị bằng
	A. –5	B. 1	C. 0	D. –2
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Một khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết diện tích toàn phần của hình hộp đó là 32, thể tích lớn nhất có thể của khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là bao nhiêu?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Biết rằng ∫e2xcos x dx = e2x(a cos x + b sin x) + c, trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là
	A. –1	B. 2/5	C. 3/5	D. 1
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm y’ = x(x – 1)²(2x + 3). Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là
	A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 43. Tìm các giá trị của m để hàm số y = log7 [(m – 1)x² + 2(m – 3)x + 1] xác định trên R.
	A. m ≥ 5 V m ≤ 2	B. 2 ≤ m ≤ 5	C. 2 5 V m < 2
Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2a, BC = a. Tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC).
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Tập xác định của hàm số y = log3 (x² – 5x + 6) là
	A. (–∞; 2) U (3; +∞)	B. (2; 3)	C. (–∞; 3)	D. (2; +∞)
Câu 46. Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 230 trong hệ thập phân. Giá trị của m là
	A. 9	B. 10	C. 11	D. 12
Câu 47. Tính I = 
	A. 7	B. 5	C. 4	D. 11
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(1; 3; 2), D(–2; 3; –1). Độ dài đường cao kẻ từ đỉnh D của tứ diện là
	A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm I(0; 0; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.
	A. x² + y² + (z – 3)² = 16	B. x² + y² + (z – 3)² = 4
	C. x² + y² + (z – 3)² = 8	D. x² + y² + (z – 3)² = 32
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(–1; 2; 3), B(–2; 3; 7) và mặt phẳng (P): 2x + y – 3z – 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
	A. (0; 1; 2)	B, (1; 0; –5)	C. (0; 1; –1)	D. (3; 1; 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Thi Thu Toan 2017 De so 4.doc