BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ-PHOTPHO Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ . B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ . C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết. D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . A. Không khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3 công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng . C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2. A. NH4NO2 B.NH4NO3 C.NH4HCO3 D. NH4NO2 hoặc NH4NO3 Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là : A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5 Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần: A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : N2 NH3 (A) (B) HNO3 A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5 C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2 Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...” A.nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần. C. độ âm điện tăng dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 ® 2NH3 (1) và N2 + O2 ® 2NO (2) Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. Mg B. K C. Li D.F2 Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 ® 2NH3 B. N2 + 6Li ® 2Li3N C. N2 + O2 ® 2NO D. N2 + 3Mg ® Mg3N2 Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? A.200 B.400 C. 500 D. 800 Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là : A.Photpho. B. Asen. C. Bitmut. D.Antimon. Trong dd NH3 là một bazơ yếu vì : A. Amoniac tan nhiều trong H2O. B. Khi tan trong H2O , NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4+ và OH- C. Phân tử NH3 là phân tử có cực. D. Khi tan trong H2O , chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra các ion NH4+ và OH-. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy : A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành. C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm . D. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra . Tính bazơ của NH3 do : A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH . Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3. B. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa? A. Na2SO4 , MgCl2 C. CuSO4 , FeSO4 B. AlCl3 , FeCl3 D. AgNO3 , Zn(NO3)2 Cho cân bằng hóa học : N2 (khí) +3 H2 (k) 2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t0 .Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi. A. Thay đổi p của hệ C. Thêm chất xúc tác Fe B. Thay đổi t0 D. Thay đổi nồng độ N2 Cho các dd : HCl , NaOH(đặc) ,NH3 , KCl.Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3.Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm : A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl Chất nào sau đây làm khô khí NH3 A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CuO bột D. NaOH rắn Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3 C. CaCl2 , HNO3 B. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2 , HCl C. HCl , NH4Cl B. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2 Vai trò của NH3 trong phản ứng 4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là A.Chất khử C. Chất oxi hóa B. Axit D. Bazơ Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng? A. NH4Cl t0 NH3 + HCl B. NH4HCO3 t0 NH3 + H20 + CO2 C. NH4NO3 t0 NH3 + HNO3 D. NH4NO2 t0 N2 + 2 H2O Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là A. 25% B.50% C.75% D.60% . Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này 100ml dd H2SO4 1M .Nồng độ mol/lít của các ion NH4+ ,SO42- và muối amoni sunfat là : A. 1M ; 0,5M ;0,5M C. 1M ; 0,75M ; 0,75M B. 0,5M ; 0,5M ; 2M D. 2M; 0,5M ; 0,5M Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là: A. %VN2 :25% , %VH2 :75% C. %VN2 : 30% , %VH2 :70% B. %VN2 :20% , %VH2 : 80% D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60% Cho các phản ứng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là A. SO2 , NO , CO2 C. SO2 , N2 , NH3 B. SO3 , NO , NH3 D. SO3 , N2 , CO2 Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là : A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A.khói màu trắng. B.khói màu tím. C.khói màu nâu. D.khói màu vàng. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A.AgNO3 B.Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.Cả A, B và C Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là: A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị. C.Liên kết cho – nhận. D.Liên kết kim loại. Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B.Có ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều sai. D.Cả hai ý đều đúng. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A.1 B.2 C.3 D.4 Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là : A. NH4OH B.N2H4 C. NH2OH D.C6H5NH2 . Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là : A.nhôm B.sắt C.platin D.niken Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm là màu của chất nào sau đây : A. Cu(OH)2 B. [Cu(NH3)4]2+ C. [Cu(NH3)4]SO4 D. [Cu(NH3)4]Cl2 Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời: A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. Ñeå ñieàu cheá HNO3 trong phoøng thí nghieäm ngöôøI ta duøng: A. KNO3 vaø H2SO4ñaëc B. NaNO3 vaø HCl C. NO2 vaø H2O D. NaNO2 vaø H2SO4 ñ Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B.NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau ñaây? A. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH B. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì : A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất : A. (NH2)2CO B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3 . Diªm tiªu chøa : A. NaNO3 B.KCl C. Al(NO3)3 D.CaSO4 . Chọn phát biểu sai: Muèi amoni lµ nh÷ng hîp chÊt céng ho¸ trÞ. TÊt c¶ muèi amoni ®Òu dÔ tan trong níc. Ion amoni kh«ng cã mµu. Muèi amoni khi tan ®iÖn li hoµn toµn. . §Ó ®iÒu chÕ N2O ë trong phßng thÝ nghiÖm, ngêi ta nhiÖt ph©n muèi : A.NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4 Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là: A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 9. B. 10. C. 18. D. 20. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A.Ag, NO2, O2. B.Ag, NO,O2. C.Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2. Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa: A. V, +5. B. IV, +5. C.V, +4. D. IV, +3. Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3- sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3-, người ta dùng: A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là: A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây: A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca,O2. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng: A. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. B. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. C. khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A.LiN3 và Al3N. B.Li2N3 và Al2N3. C.Li3N và AlN. D.Li3N2 và Al3N2 Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ? A.3,36 lít B.33,60 lít C. 7,62 lít D.6,72 lít Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2 C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do : A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2 C. Zn(OH)2 là một baz ít tan. D. NH3 là môt hợp chất có cực và là một baz yếu. Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100% . A. 0,10 lít B.0,52 lít C. 0,30 lít D. 0,25 lít Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( điều kiện coi như có đủ ) ? A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH . B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. C. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 . D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau : nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 . Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là : A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành . B.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. D.Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng, dung dịch có màu hồng . Màu của dung dịch mất đi khi : A. Đun nóng dung dịch hồi lâu. B. Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa C. Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằng số mol NH3 có trong dd. D. A và C đúng. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g. nung +HNO3 +NaOH +HCl +H2O Cho sơ đồ phản ứng : Khí A ddA B Khí A C D + H2O Chất D là : A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 Cho các dung dịch muối sau đây : NH4NO3 , ( NH4 )2 SO4 , K2SO4 .Kim loại duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là : A. Na. B. Ba C. Mg D. K Photpho có số dạng thù hình quan trọng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho trắng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3) , (4) C. (2), (3) D. (1), (2) Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là: A.(1), (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3) Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế: A. Photpho trắng B. Photpho đỏ C. Photpho trắng và đỏ D. Tất cả các dạng thù hình của photpho Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. làm thuốc chuột B. thuốc trừ sâu C. thuốc diệt cỏ dại D. thuốc nhuộm Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch : A. Axit nitric và đồng (II) oxit B.Đồng (II) nitrat và amoniac C. Amoniac và bari hiđroxit D.Bari hiđroxit và Axít photphoric Chọn phát biểu đúng: Photpho trắng tan trong nước không độc. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3 Cho phaûn öùng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Heä soá caân baèng cuûa phöông trình phaûn öùng naøy töø traùi qua phaûi laàn löôït laø: A. 2, 1, 1, 1 B. 4, 3, 2, 3 C. 8, 1, 4, 1 D. 6, 5, 3, 5 Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây? A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến . C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước . D. Có thể để P trắng ngoài không khí . Photpho trắng và photpho đỏ là: A. 2 chất khác nhau. B. 2 chất giống nhau. C. 2 dạng đồng phân của nhau. D. 2 dạng thù hình của nhau.. Chỉ ra nội dung sai : A.Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. B.Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu. C.Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. D.Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng. Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ? A.P trắng B.P đỏ C.PH3 D.P2H4 Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ có cấu trúc polime. B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete... C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường. D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do : A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ. B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ. Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng. B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường. D. Ở điều kiện thường, photpho đ ỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất A. diêm. B. đạn cháy. C.axit photphoric. D.phân lân. Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ? A. Thuốc gắn ở đầu que diêm. B.Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc. Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là: A. 4P + 3O2 ® 2P2O3 B. 4P + 5O2 ® 2P2O5 C. 6P + 5KClO3 ® 3P2O5 + 5KCl D. 2P + 3S ® P2S3 Hai khoáng vật chính của photpho là : A. Apatit và photphorit. B.Photphorit và cacnalit. C. Apatit và đolomit. D.Photphorit và đolomit. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau : A. 3P + 5HNO3 + 2H2O ® 3H3PO4 + 5NO B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 2H3PO4 + 3CaSO4 ¯ C. 4P + 5O2 ® P2O5 và P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4 D. 2P + 5Cl2 ® 2PCl5 và PCl5 + 4H2O ® H3PO4 + 5HCl Urê được điều chế từ : A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí cacbonic và amoni hiđroxit. C. axit cacbonic và amoni hiđroxit. D.Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của : A. K B. K+ C. K2O D.KCl Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa A. KNO3 B. KCl C. K2CO3 D.K2SO4 Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của A. P B.P2O5 C. D. H3PO4 Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 3H+ + PO43- Khi thêm HCl vào dung dịch : A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch. C. cân bằng trên không bị chuyển dịch. D. nồng độ PO43- tăng lên. Chọn công thức đúng của apatit: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D.CaP2O7 Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
Tài liệu đính kèm: